Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

L1 T11 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 1C Tuần 11 - Từ ngày 14 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2016 Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Mĩ thuật Tiếng Việt Tiếng Việt Tự học Tự học Tự học Thủ công Âm nhạc Tiếng Việt Tiếng Việt Toán. Tập trung đầu tuần Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm Vần /ươ/ Vần /ươ/. Sáng. Hai 14/11. Tiết. ngày. TG. Thứ. Chiều Sáng. Ba 15/11. Chiều Sáng. Tư 16/11. Chiều Sáng. Năm 17/11. Chiều Sáng. Sáu 18/11. Xé, dán hình con gà con Học hát bài: Đàn gà con Luyện tập Luyện tập Luyện tập. GHI CHÚ. BT2c2;BT3c2. SINH HOẠT ĐỘI 1 2 3 4. E tập viết Tiếng Việt Tiếng Việt Toán. 1 2 3 1 2 3 4. TNXH Đạo đức Thể dục Tiếng Việt Tiếng Việt GDKNS Toán. Gia đình Thực hành kĩ năng giữa kì I Bài 11 Vần /at/ Vần /at/. 1 2 3 1 2 3 4. TH TV GDNGLL Tự học Tiếng Việt Tiếng Việt Toán HĐTT. Vần /at/. Vần có âm chính và âm cuối – Mẫu 3 - an Vần có âm chính và âm cuối – Mẫu 3 - an Số 0 trong phép trừ. Luyện tập. Vần /ăn/ Vần /ăn/ Luyện tập chung Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 14 tháng 11 năm 2016. BT2c3. BT1c4;BT3c3;BT4c 3;BT5b. BT1a;BT2c3;BT3c1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ. -------------------------------------------------------Tiết 2 Môn ;MỸ THUẬT ( GV BỘ MÔN ). -------------------------------Tiết 3+4 TIẾNG VIỆT Vần /ươ/ ----------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2+3 TỰ HỌC ********************************************************** Thứ ba, ngày 15 tháng 11 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn :THỦ CÔNG ( CÔ TUYẾT ) -------------------------------------------------------Tiết 2 Môn : ÂM NHẠC ( GV BỘ MÔN ) -------------------------------------------------------Tiết 3+4: Môn: TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP -------------------------------------------------------Tiết 5 Môn ;TOÁN Bài : Luyện tập I. Mục tiêu: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy - học:. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 5- 4=. 5-3=. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi bảng. 5-1=. - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Luyện tập: + Bài 1: (HS yếu làm)Tính.cột. - HS nêu yêu cầu.. - GV hướng dẫn làm bài. - Nhận xét cách đặt tính?. - Các số viết phải thẳng cột nhau. - CN lên bảng - HS làm bảng lớp + Bài 2: ( lớp làm bảng con) Tính. cột 1,3 - GV hướng dẫn làm. ? Nêu cách tính? + Bài 3( HS khá ): cột 1,3 Điền dấu: > , < , = - GV hướng dẫn làm. - CN lên bảng - Lớp làm vào SGK.. 5. 4. -. 5. -. 3. -. -. 5 -. 2. 1. 4. 2. 3. 3. 3. 1. 1. 2. HS nêu Y/c bài - CN nêu - HS nêu Y/c bài tập - HS làm và - chữa bài 5-2=3. 5-1>3. 5-3<3. 5 -4 > 0. + Bài 4: (HS giỏi ) Viết phép tính thích hợp - GV hướng dẫn đặt đề toán. Hãy trả lời đề toán? 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bảng trừ các số trong P.vi 5. HS đặt phép tính. 5-2=3. 5-1=4. - HS làm và chữa bài - CN lên bảng. - Về học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 ********************************************************** Thứ tư, ngày 16 tháng 11 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: EM TẬP VIẾT --------------------------------------------------------Tiết 2+3 : TIẾNG VIỆT Vần có âm chính và âm cuối Mẫu 3 - an --------------------------------------------------------Tiết 4 : Môn: TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ A/ Mục tiêu: - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó và biết thực hiện phép tính trừ có số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B/ Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I/ Ổn định:. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ KTBC: III/ Bài mới: Nhắc lại.. . Giới thiệu - ghi bảng: a. Giới thiệu phép trừ: 1 - 1 = 0 - GV đưa mô hình. “ Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi - HS nêu bài toán chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt”. - 2 HS trả lời bài toán. - Hãy lập phép tính? 1-2 HS trả lời -ĐT đọc - GV viết bảng - 1 - 1 = 0 CN +ĐT b. Giới thiệu phép trừ: 3 - 3 = 0 ( tương tự các bước). - HS cài bảng. - Lập phép tính: c. Nêu thêm một số phép trừ: 2-2=0 4-4=0 - Một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng mấy?. HS tính kết quả bằng miệng. - Bằng 0. . Giới thiệu phép trừ: “Một số trừ đi 0” a. Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4 - HS quan sát hình vẽ bên trái (dưới) - Nêu đề toán?. - HS quan sát hình vẽ. => Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông. Còn lại 4 hình vuông.. b. Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5 c. Nêu thêm một số phép trừ:. 4 - 0 = 4 ĐT đọc. . Thực hành:. - HS dùng que tính để tìm ra kết quả. Nêu miệng. + Bài 1(HS TB nêu): HS nêu yêu cầu: Tính. - Bằng chính số đó.. GV hướng dẫn làm bài + Bài 2(HS khá ) Tính làm cột 1,2. GV hướng dẫn + Bài 3(HS giỏi) GV nêu yêu cầu Cho HS đặt đề toán - HD học sinh đặt và trả lời bài toán 4. Củng cố, dặn dò:. 1-2 em. HS làm bảng con cột 1 CN lên bảng 1 HS nêu lại Đặt đề toán: 1 đến 2 em. a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 =================================. BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Môn : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( CÔ TUYẾT ) ---------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 2 Môn: ĐẠO ĐỨC ( CÔ TUYẾT ) --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: THỂ DỤC ( CÔ TUYẾT ) ************************************************************** Thứ năm, ngày 17 tháng 11 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn: TIẾNG VIỆT Vần /at/ ----------------------------------------------------Tiết 3 GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ( CÔ TUYẾT ) --------------------------------------------------------Tiết 4 : Môn: TOÁN LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong P.vi các số đã học. B/ Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I/ Ổn định: II/ KTBC: III/ Bài mới:. Hoạt động của HS CN lên bảng làm bài.. a. Giới thiệu bài: ghi bảng b. Luyện tập: + Bài 1: Tính. (HS TB ) NX kết quả - Phép trừ 2 số bằng nhau cho ta kết quả là mấy?. HS nêu yêu cầu. - Phép trừ 1 số trừ đi 0 cho ta lết quả là mấy. - Là 0. + Bài 2(Nhóm): Tính. - HD học sinh làm bài. - Là chính nó. - CN lên bảng theo nhóm. - HS nêu yêu cầu.. - Lớp làm vào bảng con theo nhóm.. Các số phải thẳng cột nhau. - Khi đặt tính ta viết các số như thế nào? + Bài 3: (cả lớp) Tính ( cột 1,2). - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn.. - HS chữa bài và nêu cách làm. - CN lên bảng. 2-1-1=0. 3-1-2=0. - Lớp làm vào SGK.. 4-2-2=0. 4-0-2=2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Bài 4 : (HS khá ). ( cột 1,2). Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. - CN lên bảng - Lớp làm vào sách + Bài 5: (HS giỏi) a) Viết phép tính - GV hướng dẫn - Hãy viết phép tính vào ô trống.. HS làm và chữa bài 5-4<2. 3-3<1. 4-0>0. 5-1>3. 3-2=1. 4-4=0. HS nêu yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và đặt đề toán CN lên bảng - Lớp làm vào vở a. 4 - 4 = 0. 4. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bảng trừ các số trong P.vi 3,4 ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT Vần /at/ -------------------------------------------------------Tiết 2 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP --------------------------------------------------------Tiết 3 : TỰ HỌC ************************************************************ Thứ sáu, ngày 18 tháng 11 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn: TIẾNG VIỆT Vần /ăn/ --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: TOÁN Bài 42 LUYỆN TẬP CHUNG (SGK T 63) A/ Mục tiêu: - Thực hiện đượcphép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. B/ Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: Hát vui. II/ KTBC: III/ Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi bảng b. Luyện tập: + Bài 1: (HS yếu ) Tính. Cột a bỏ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV hướng dẫn làm bài Lớp làm bảng con. HS nêu yêu cầu bài tập HS làm và chữa bài. Cá nhân lên bảng. + Bài 2(HS TB) Tính. (Cột 1,2) - Nhận xét các số trong cặp tính? - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?. - CN nêu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS chữa bài và nêu cách làm - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.. + Bài 3(cá nhân ) Điền dấu > , < , =.(Cột 2,3). HS nêu yêu cầu. - Muốn điền dấu đúng phải làm gì?. HS làm và chữa bài. - Nêu cách làm? + Bài 4: (Cả lớp) Viết phép tính - CN lên bảng. Đặt phép tính CN lên bảng - Lớp làm vào vở 3+2=5 5-2=3. - Lớp làm vào SGK. 4. Củng cố, dặn dò: -------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp --------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×