Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.33 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 66: KIỂM TRA 1 TIẾT. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương IV 1. Kỹ năng : - Rèn khả năng biến đổi bất đẳng thức - Rèn luyện kỹ năng giả bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Rèn luện kỹ năng giải phương trình chứa đấu giá trị tuyệt đối 3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc, Cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Đề KT 2/ Học sinh: Ôn tập MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề Bất đẳng thức Số câu hỏi: Số điểm: Giải bất phương trình Số câu hỏi: Số điểm: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu hỏi: Số điểm: Tổng số câu: Tổng số điểm:. Nhận biết được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1a,b 2 Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 2a,b. 2 2 Vận dụng cách giải BPT để tìm x. 3a,b. 1. 3. 3. 5 1. 7. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 4. 1 1. 6. 2 8. ĐỀ KIỂM TRA. Bài 1 (2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh: a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2. Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) < 2 – 5x Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho: a). Cộng. Cấp độ cao. 5x 2 Giá trị của biểu thức: 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức: x + 1;. x 1 x 1 1 8 b) Giá trị của biểu thức: 4 lớn hơn giá trị của biểu thức: 3 Bài 4 (2 điểm):. x 5 3x 2. a) Giải phương trình sau: . b) Cho x > y. Chứng minh rằng: 11 – 4x < - 4y +11 ĐÁP ÁN. 1 8. 2. 10.0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI Bài 1 (2 điểm). Nội dung. ĐIỂM. a) Ta có m > n nên: 3m > 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3) b) Ta có m > n nên: 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5) 5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2) 5m – 2 > 5n – 2 Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa a) 2x – 9 0 4,5 x. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0,5 điểm. x|] x 4,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được biểu 0,5 điểm diễn trên trục số đúng:. .. Bài 2 (3 điểm). b) 3(2 – x) < 2 – 5x 6 – 3x < 2 – 5x 2x < – 3. 0,5 điểm. //////////////////////// 4.5. O. 0,25 điểm x < – 1,5. . 0,75 điểm. x | x 1,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Tập nghiệm được 0,5 điểm. biểu diễn trên trục số như sau. ]. -1.5. .. ///////////////////////////. O. 5x 2 3 a) Theo bài ra ta có: < x + 1 5x – 2 < 3x + 3 2x < 5 x < 2,5. Bài 3 (3 điểm). Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 2,5 x 1 x 1 1 8 b) Theo bài ra ta có: 4 > 3 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 – x > 115 x < – 115 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115. 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. x 5 3x 2. a) Giải phương trình sau: . TH1: x – 5 ta có : x + 5 = 3x – 2 x = 3,5 ( nhận ) TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 = 3x – 2 x = – 0, 75 (loại) Bài 4 (2 điểm). 3,5 Vậy tập nghiệm của pt là: S = . b)Ta có : x > y 4x 4 y 4 x 11 4 y 11. Hay 11 – 4x < - 4y + 11. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>