Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT chuong 1 hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: HÌNH HỌC LỚP 9. Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: ………………………………….. Ngày tháng 10 năm 2017. Điểm. Lời phê của thầy giáo. ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Cho hình vẽ sau Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B. Bài 2: (3đ). B. 4 H. a) Tìm x trên hình vẽ sau. 9 x C. A. A. b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB. 5cm. 50  B. C. y. c) Tìm x, y trên hình vẽ. 6 3. x. Bài 3: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB và số đo góc C (làm tròn đến phút). 2 0 2 0 2 0 2 0 Bài 4: (1đ) Tính: cos 20  cos 40  cos 50  cos 70. Bài 5: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm a) Giải tam giác vuông ABC. b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của  ABC. Tính diện tích  AHM..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 7 Bài 1: (2đ) Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B. Tính đúng mỗi tỉ số lượng giác được 0,5 điểm 4 3 4 3 SinB  ; CosB  ; tan B  ; CosB  5 5 3 4. Bài 2: (3đ) mỗi câu đúng 1 điểm b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB. a) Tìm x trên hình vẽ sau. c) Tìm x, y trên hình vẽ. A. y B. 5cm. 4 H. 6. 9. 3. x. 50 . C. B C. A 2. x = 4.9 ⇒ x = 6. tan B . AC AC 5  AB    AB tan B tan 500 4,2. x. 62 = 3x ⇒ x = 36:3 = 12 Áp dụng định lý Pitago, ta có: y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 + 144 = 180 ⇒ y = 180 ≈ 13,4. Bài 3: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính 4 tanB và số đo góc C. Ta có: tanB = 3 ⇒ B 5308’ ⇒ C 36052’ 2. 0. 2. 0. A. (1 đ) (0,5 đ). 2. 0. 2. 4 0. Bài 4: (1đ) Tính: cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 = 2. B. 3.  Bài 5: (2đ) Cho  ABC vuông tại A có B B 30 , AB 6cm. C. H. 0. A. Hình vẽ. 0,25 đ. a) Giải tam giác vuông ABC. Tính đúng góc C = 600 0,25 đ. C. AC  AC  AB.tan B 6.tan 300 2 3 (cm) Ta có: AB ≈ 3,46 (cm) AB AB 6 cos B   BC   4 3 (cm) BC cos B cos300 ≈ 6,93 (cm). H. M. B. 0,25 đ. 0,25 đ b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích  AHM. Xét tam giác AHB, ta có : AH 1  AH  AB.sin B 6. 3(cm) AB 2 HB 3 cos B   HB  AB.cos B 6. 3 3 (cm) AB 2 BC MB  2 3 (cm) 3, 46cm 2 ≈ 5,2 (cm) HM = HB – MB = 3 √ 3 – 2 √ 3 = √ 3 (cm) sin B . 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Diện tích tam giác AHM: SAHM =. AH . HM 2. AH.HB AH.MB AH 3 33 2   . HB MB  .3 3 2 3  (cm ) = 2 2 2 2 2 ≈ 2,6cm2. . 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×