Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KT BAI 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: VẬT LÝ. MÃ 170 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm π/3 s vật chưa đổi chiều chuyển động thì vận tốc còn một nửa. Thời điểm 3π/2 s thì vật đi được quãng đường 36 cm. Vận tốc ban đầu của vật là A. 6 cm/s. B. 16 cm/s. C. 12 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 2: Bước sóng A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động. B. là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 0,2 s thì động năng lặp lại bằng một phần ba thế năng. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,2 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 2,4 s. Câu 4: Chọn câu sai. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. chu kì của ngoại lực bằng chu kì riêng của hệ. B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. C. biên độ của ngoại lực bằng biên độ dao động của hệ. D. tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. Câu 5: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = 0,4cos5t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 6: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của hai con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T1 = 1,5T2. Hệ thức đúng là A.. l1 = l2. 2 . 3. B.. l1 = l2. 9 . 4. C.. l1 3 = . 2 l2. D.. l1 l2. =. 4 . 9. Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(6t – 0,2) cm; t: giây. Tốc độ của vật tại li độ 3 cm là A. 0,24 m/s. B. 0,36 m/s. C. 0,30 m/s . D. 0,60 m/s. Câu 8: Con lắc lò xo có độ cứng 1 N/cm, quả cầu khối lượng 200 g dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc gần giá tri nào? A. 5 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz. Câu 9: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ bình phương biên độ. D. không đổi, hướng về vị trí cân bằng. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s, biên độ 5 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ không vượt quá 2,5 cm là A. 0,6 s. B. 0,1 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s. Câu 11: Chất điểm dao động điều hòa, gốc O trùng vị trí cân bằng. Li độ và vận tốc của chất điểm tại mọi thời điểm thỏa hệ thức: x2 +. v2 = 100 (cm; giây). Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là 10. A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kì riêng là T. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc này dao động là A.. g=. T2 l 4 π2. B.. g=. π2 l 4 T2. C.. g=. 4 πl T. D.. g=. 4 π2 l T2. Câu 13: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox, nhận định nào sau đây là đúng? A. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin theo thời gian. B. Vật sẽ đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và trễ pha π/2 so với li độ. D. Cơ năng của vật tỉ lệ với biên độ dao động. Câu 14: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1,00 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng có giá trị là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. Câu 15: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, gia tốc biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với vận tốc. B. khác tần số và ngược pha li độ. C. cùng tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và trễ pha π/2so với vận tốc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 17: Loại dao động có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. dao đông tự do. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = - 5sin(ωt + π/3) cm. Pha ban đầu có giá trị A. 5π/6. B. π/3. C. - π/6. D. - 2π/3. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(6πt – π/6) cm; x2= 5cos(6πt – π/2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là A. x = 10cos(6πt – π/6) cm. B. x = 5 √ 3 cos(6πt – π/3) cm. C. x = 5 √ 3 cos(6t - π/3) cm. D. x = 10cos(6πt – π/3) cm. Câu 20: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Kết luận nàokhông đúng? Quãng đường đi của chất điểm trong A. thời gian T là 4A. B. thời gian T/2 là 2A. C. thời gian T/4 là A. D. thời gian 2T là 8A. Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2. Chu kì dao động có giá trị gần bằng A. 1,6 s. B. 2,2 s. C. 1,8 s. D. 2,0 s. Câu 22: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hoà tại nơi có g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là 90. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị A. 0,44 m/s. B. 0,35 m/s. C. 0,53 m/s. D. 0,29 m/s. Câu 24: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1= 5cos(2πt + 0,75π) cm và x2=10cos(2πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0,5π B. 1,25π C. 0,25π D. 0,75π Câu 25: Một vật dao động điều hòa: sau khoảng thời gian Δt vật cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi. Ở thời điểm t, vật có tốc độ và độ lớn gia tốc là 8π √ 3 cm/s; 96π2 cm/s2. Thời điểm t + Δt thì tốc độ của vật là 24π cm/s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt gần giá tri nào? A. 16 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm. Câu 26: Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Trong quá trình truyền sóng, chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử môi trường dao động tại chỗ. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động. D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền các phần tử môi trường. Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào A. biên độ A1. B. biên độ A2. C. độ lệch pha (φ2 - φ1). D. tần số góc ω. Câu 28: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau một phần ba bước sóng có độ lệch pha là A. π. B. 2π/3. C. π/2. D. π/3. Câu 29: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hoà. Tần số dao động riêng của con lắc A. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài ℓ . B. tỉ lệ nghịch với chiều dài ℓ . C. tỉ lệ với chiều dài ℓ . D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai khối lượng quả cầu. Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào li độ x có dạng nào? A. Đường hình sin. B. Đường thẳng. C. Đường elip. B. Đường hyperbol. HẾT. Họ tên: .......................................................................Lớp: 12A ........... Điểm: ................. 0 1. A B C D. 0 2. 0 3. 0 4. 0 5. 0 6. 0 7. 0 8. 0 9. 1 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. 2 5. 2 6. 2 7. 2 8. 2 9. 30.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: VẬT LÝ. MÃ 185 Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa, gốc O trùng vị trí cân bằng. Li độ và vận tốc của chất điểm tại mọi thời điểm 2. thỏa hệ thức: x2 +. v = 100 (cm; giây). Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì là 10. A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 2: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kì riêng là T. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc này dao động là A.. T2 l g= 2 4π. B.. π2 l g= 2 4T. C.. g=. 4 πl T. D.. 4 π2 l g= 2 T. Câu 3: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox, nhận định nào sau đây là đúng? A. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin theo thời gian. B. Vật sẽ đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và trễ pha π/2 so với li độ. D. Cơ năng của vật tỉ lệ với biên độ dao động. Câu 4: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1,00 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng có giá trị là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. Câu 5: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, gia tốc biến thiên A. cùng tần số và cùng pha với vận tốc. B. khác tần số và ngược pha li độ. C. cùng tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và trễ pha π/2so với vận tốc. Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 7: Loại dao động có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. dao đông tự do. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động cưỡng bức. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = - 5sin(ωt + π/3) cm. Pha ban đầu có giá trị A. 5π/6. B. π/3. C. - π/6. D. - 2π/3. Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(6πt – π/6) cm; x2= 5cos(6πt – π/2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là A. x = 10cos(6πt – π/6) cm. B. x = 5 √ 3 cos(6πt – π/3) cm. C. x = 5 √ 3 cos(6t - π/3) cm. D. x = 10cos(6πt – π/3) cm. Câu 10: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Kết luận nàokhông đúng? Quãng đường đi của chất điểm trong A. thời gian T là 4A. B. thời gian T/2 là 2A. C. thời gian T/4 là A. D. thời gian 2T là 8A. Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài 0,8 m, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2. Chu kì dao động có giá trị gần bằng A. 1,6 s. B. 2,2 s. C. 1,8 s. D. 2,0 s. Câu 12: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động điều hoà tại nơi có g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là 90. Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng có giá trị A. 0,44 m/s. B. 0,35 m/s. C. 0,53 m/s. D. 0,29 m/s. Câu 14: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1= 5cos(2πt + 0,75π) cm và x2=10cos(2πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0,5π B. 1,25π C. 0,25π D. 0,75π Câu 15: Một vật dao động điều hòa: sau khoảng thời gian Δt vật cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi. Ở thời điểm t, vật có tốc độ và độ lớn gia tốc là 8π √ 3 cm/s; 96π2 cm/s2. Thời điểm t + Δt thì tốc độ của vật là 24π cm/s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt gần giá tri nào? A. 16 cm. B. 10 cm. C. 14 cm. D. 8 cm. Câu 16: Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Trong quá trình truyền sóng, chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử môi trường dao động tại chỗ. C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền các phần tử môi trường. Câu 17: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào A. biên độ A1. B. biên độ A2. C. độ lệch pha (φ2 - φ1). D. tần số góc ω. Câu 18: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau một phần ba bước sóng có độ lệch pha là A. π. B. 2π/3. C. π/2. D. π/3. Câu 19: Tại một nơi, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hoà. Tần số dao động riêng của con lắc A. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài ℓ . B. tỉ lệ nghịch với chiều dài ℓ . C. tỉ lệ với chiều dài ℓ . D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai khối lượng quả cầu. Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào li độ x có dạng nào? A. Đường hình sin. B. Đường thẳng. C. Đường elip. B. Đường hyperbol. Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm π/3 s vật chưa đổi chiều chuyển động thì vận tốc còn một nửa. Thời điểm 3π/2 s thì vật đi được quãng đường 36 cm. Vận tốc ban đầu của vật là A. 6 cm/s. B. 16 cm/s. C. 12 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 22: Bước sóng A. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cùng dao động. B. là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C. là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động ngược pha. D. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và dao động cùng pha. Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 0,2 s thì động năng lặp lại bằng một phần ba thế năng. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,2 s. B. 0,6 s. C. 0,8 s. D. 2,4 s. Câu 24: Chọn câu sai. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là A. chu kì của ngoại lực bằng chu kì riêng của hệ. B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ. C. biên độ của ngoại lực bằng biên độ dao động của hệ. D. tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ. Câu 25: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = 0,4cos5t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 12 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 26: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của hai con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết T1 = 1,5T2. Hệ thức đúng là A.. l1 = l2. 2 . 3. B.. l1 = l2. 9 . 4. l1 3 = . 2 l2. C.. D.. l1 l2. =. 4 . 9. Câu 27: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(6t – 0,2) cm; t: giây. Tốc độ của vật tại li độ 3 cm là A. 0,24 m/s. B. 0,36 m/s. C. 0,30 m/s . D. 0,60 m/s. Câu 28: Con lắc lò xo có độ cứng 1 N/cm, quả cầu khối lượng 200 g dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc gần giá tri nào? A. 5 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz. Câu 29: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ bình phương biên độ. D. không đổi, hướng về vị trí cân bằng. Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s, biên độ 5 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian để li độ không vượt quá 2,5 cm là A. 0,6 s. B. 0,1 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s. HẾT. Họ tên: .......................................................................Lớp: 12A ........... Điểm: ................. 0 1. A B C D. 0 2. 0 3. 0 4. 0 5. 0 6. 0 7. 0 8. 0 9. 1 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 2 0. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. 2 5. 2 6. 2 7. 2 8. 2 9. 30.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 170 0 1. A B C x D 185 0 1. A x B C D. 0 2. 0 3. 0 4. 0 5. 0 6. x. 0 7. 0 8. 0 9. x. x. x. 0 4. 1 3. 1 4. 0 5. 0 7. x. 0 8. 1 0. 1 1. 1 2. x. 1 3. 1 4. 2 2. 1 5. 1 6. x. 2 4. 1 7. 1 8. 2 6. 2 7. 2 8. 1 9. 2 0. 2 1. x. 2 2. 2 3. 2 4. 2 5. x. x. 2 6. 2 7. x x. 30. x x 2 8. 2 9. 30. x. x x. 2 9. x. x x. 2 5. x. x x. 2 3. x. x x. 2 1. x x. x x. 2 0. x. x x. 1 9. x. x. x. 1 8. x. x 0 9. 1 7. x. x x. 1 6. x. x. x 0 6. 1 5. x. x. x x. 1 2. x. x 0 3. 1 1. x. x 0 2. 1 0. x. x. x. x x. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×