Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hh7t47t26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 47. Ngày Soạn: 27 – 02 – 2017 Ngày dạy: 02 – 03 – 2017. Chương 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC §1. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được hai định lí trong bài và hiểu được cách chứng minh định lí 1. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng hai định lý trong bài để so sánh các cạnh, các góc. 3. Thái độ: - Học tập tích cực; vẽ hình cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, thước đo góc, tam giác bằng bìa cứng có AC > AB. - HS: Thước thẳng, thước đo góc, tam giác bằng bìa cứng có AC > AB.ư III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:( 1’)7A1:.............................................; 7A2:.............................................; 7A3............................................; 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) GV giới thiệu nội dung của chương 3. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (18’) 1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn: GV yêu cầu HS vẽ ABC HS vẽ hình, quan sát và với AC > AB. Quan sát và so trả lời. sánh hai góc B và C HS gấp tam giác. GV hướng dẫn HS gấp tam giác như ?2 trong SGK. Từ hai hoạt động trên, HS rút ra nhận xét và Định lý 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. GV cho HS rút ra nhận xét và đọc định lý 1. giới thiệu định lý 1. GV vẽ hình.. HS vẽ hình và ghi GT, KL của định lý.. GT ABC AC > AB KL. GV hướng dẫn HS vẽ tia HS làm theo sự hướng Chứng minh: Trên tia AC lấy điểm B’ sao cho AB’= AB phân giác của A và trên AC lấy dẫn của GV. điểm B’ sao cho AB = AB’    M C  Kẻ tia phân giác AM của A Hãy so sánh hai góc C AB' Xét ABM và AB’M ta có:  và AB' M . Vì sao? AB = AB’ (cách vẽ) A A   1 2 A (AM là tia phân giác của. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV   Thay vì so sánh B và C   ta so sánh AB' M và C . Muốn vậy, ta phải chứng B AB'  M minh . GV hướng dẫn HS chứng minh ABM = AB’M. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tính chất góc ngoài.. HS tự chứng minh.. HS làm VD1. GV HD HS làm VD1.. Hoạt động 2: (12’) Điều ngược lại thì như thế nào? Nó có còn đúng nữa không?. GV giới thiệu đlý 2.. GHI BẢNG AM là cạnh chung Do đó: ABM = AB’M (c.g.c) B AB'  M Suy ra: (1) AB'M Mặt khác: là góc ngoài của B’MC AB' M  C  nên (2)   Từ (1) và (2) ta suy ra: B  C VD1: So sánh các góc của ABC biết: AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 5cm Giải: Ta có: AB < AC < BC  B  A  C Nên 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn:. HS chú ý theo dõi.. HS đọc định lý 2. Định lý 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là góc lơn hơn.  C   AC  AB B. HS chú ý theo dõi và GV kết hợp hai định lý đọc nhận xét trong SGK. Nhận xét: SGK và giới thiệu nhận xét. GV HD HS làm VD2.. HS làm VD2. VD2: So sánh các cạnh của ABC biết: 0  70 0 B  A , 30 Giải: Ta có:  180 0  A  B  1800  700  300 80 0 C    Do đó: C  A  B Suy ra:AB > BC > AC. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 1 và 2 theo nhóm. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 3, 4, 5. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×