Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De thi thu THPT QG Mon Toan nam 2018 THPT Que Vo so 2 Bac Ninh Lan 1 File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.43 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT BẮC NINH. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10/2017. TRƯỜNG THPT QUẾ QUẾ VÕ SỐ 2. BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đên xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men, phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ) Tuy nhiên, do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đên C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến D với vận tốc 4km h , rồi đi bộ đên C với vận tốc 6km h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Hỏi vị trí D cách A bao xa để đoàn cứu trợ đi đến C nhanh nhất? A. AD 2 5km. B. AD 3 5km. C. AD 5 2km. D. AD 5 3km. Câu 2: Một hình chóp có tất cả 10 cạnh. Tính số đỉnh của hình chóp đó. A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 3: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?. A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều. C. Hình lập phương. D. Bát diện đều. Câu 4: Cho hàm số.  C. f  x  x 3  6x2  9x  1. tại điểm thuộc đồ thị. A. 1. có đồ thị.  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị.  C  có tung độ là nghiệm phương trình 2f '  x   x.f ''  x   6 0. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5: Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b,c. A.. a2  b2  c2. B.. a 2  b 2  c2. Câu 6: Biết giá trị lớn nhất của hàm số. C.. 2a2  2b2  c2. D.. f  x   x 3  3x 2  72x  90  m. 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?. a2  b2  2c2.   5;5 trên đoạn  là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1600  m  1700. B. m  1618. C. 1500  m  1600. Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến. D. m 400.  SCD . bằng 4. Gọi V là. thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị lớn nhất của V. A. 32 3. B. 8 3. C. 16 3. 16 3 D. 3. 2 Câu 8: Một khối lăng trụ có chiều cao 2a và diện tích đáy bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ.. 3 A. V 4a. B.. V. 4a3 3. C.. V. 2a3 3. D.. V. 4a2 3. Đăng ký mua file word trọn bộ đề thi thử THPT QG 2018 môn Toán:. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua đề thi môn Toán”. Gửi đến số điện thoại. Câu 38: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B. y 1. A. x 0. C. y 0. y. 1 ? x 1. D. x  1. Câu 39: Cho hàm số. y f  x . xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm số. nghiệm của phương trình. 3 f  x   7 0..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x y'. . 0. +. 0. 2 . 0.  . 1. y. . . 5. A. 0. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 40: Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác. A. 6. Câu 41: Đồ thị hàm số. B. 4 y. A. 4. C. 9. D. 5. x 2 x  3x  2 có bao nhiêu đường tiệm cận? 2. B. 1. C. 3. D. 2 y. Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số. x 2x 2  2x  m  x  1 có. hai tiệm cận đứng. A. m 4. B.  5  m 4. C. m   5.  5  m 4  m  1 D. . 12 4 n Câu 43: Cho phương trình x  1 4x x  1. Tìm số nguyên dương n bé nhất để phương. trình có nghiệm A. n 6. B. n 3. C. n 5. D. n 1 y. Câu 44: Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số Tính giá trị M  m A. 1. B. 2. 1 C. 2. Câu 45: Tính đạo hàm hàm số y sin 2x  cos x A. y ' 2 cos 2x  sin x. B. y ' 2 cos x  sin x. C. y ' 2sin x  cos 2x. D. y ' 2 cos x  sin x. 3 D. 2. x3  x 2  x. . x2  1. . 2. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 46: Xét hình chóp từ giác đều S.ABCD có tam giác SAC nội tiếp trong đường tròn có bán kính bằng 9. Gọi d là khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và T là diện tích tứ giác ABCD. Tính d khi biểu thức P d.T đạt giá trị lớn nhất. A. d 10. B. d 17. C. d 15. D. d 12. 2 Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số sin x  sin x cos x m có. nghiệm  1 1  4; 4  A. .   2; 2   B. . 2 2 2 2 ;   2 2    C..  1 2 1 2  ;   2 2    D.. 3 2   1;2  Câu 48: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2x  3x  12x  2 trên đoạn . A.. max y=11   1;2. B.. max y=10   1;2 . C.. max y=15   1;2 . D.. max y=6   1;2 . Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. A.. V. 2a3 6.  ABC B.. V. VÀ SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 3a3 6. C.. V. 2a3 2. D.. Câu 50: Hình nào dưới đây không phải đa diện. A.. B.. C. --------------------HẾT--------------------. D.. V. 3a3 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018. Mức độ kiến thức đánh giá STT. 1. Các chủ đề. Nhận biết. Hàm số và các bài toán. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng Vận dụng. số. cao. câu hỏi. 11. 12. 3. 2. 27. 7. 3. 1. 2. 13. 5ien quan 2. Mũ và Lôgarit. 3. Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng. Lớp 12 (.80..%). 4. Số phức. 5. Thể tích khối đa diện. 6. Khối tròn xoay. 7. Phương pháp tọa độ trong không gian. 1. Hàm số lượng giác và phương. trình. lượng. giác 2. Tổ hợp-Xác suất. 2. 3. Dãy số. Cấp số cộng.. 2. 2 1. 3. Cấp số nhân 4. Giới hạn. 5. Đạo hàm. 1. 1. 1. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp 11. 6. Phép dời hình và phép. 1. 1. đồng dạng trong mặt. (..20.%). phẳng 7. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song. 8. Vectơ trong không gian. 1. 1. 50. Quan hệ vuông góc trong không gian Tổng. Số câu. 18. 20. 5. 7. Tỷ lệ. 36%. 40%. 10%. 14%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN. 1-B. 2-D. 3-B. 4-D. 5-B. 6-A. 7-C. 8-A. 9-D. 10-D. 11-A. 12-A. 13-B. 14-B. 15-A. 16-B. 17-A. 18-C. 19-D. 20-C. 21-D. 22-A. 23-C. 24-D. 25-C. 26-B. 27-C. 28-A. 29-B. 30-C. 31-D. 32-D. 33-A. 34-C. 35-D. 36-D. 37-B. 38-B. 39-B. 40-B. 41-D. 42-C. 43-C. 44-C. 45-A. 46-D. 47-D. 48-C. 49-B. 50-C. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Gọi. . AD x 5  x  74.  . Khi đó thì BD . Tổng thời gian đi từ A đến C là nhất của hàm. f  x. f  x . x 2  25  CD 7 . AD CD x 7     4 6 4. x 2  25 .. x 2  25 . 6 Ta cần tìm giá trị nhỏ.  5; 74   . này trên . Có.   x 0 x  0   1 x  f  x    ; f  x  0  3 x 2  25 2 x      x 3 5  x 3 5. 2 2 9 x  25  4 x 4 6 x 2  25      x  3 5. . Ta có. f  5 . 29 7 5 ;f 3 5   5; y 12 6 12. . . . . 74 . 74 4. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7 5  Min f  x    5 x 5; 74  6 12 . Dấu " " xảy ra khi x 3 5.. Câu 2: Đáp án D 10 5 Hình chóp có 10 cạnh thì tức là hình chóp có đáy có 2 cạnh. Tức là đáy có 5 điểm ở đáy. kết hợp với 1 đỉnh, vậy hình chóp này có 6 điểm. Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án D Có. f  x  3 x 2  12 x  9; f  x  6 x  12. . Do đó. . . 2 f  x   xf  x   6 0  2 3 x 2  12 x  9  x  6 x  12   6 0  x 1.  x 0 x 3  6 x 2  9 x  1 1    x 3 Vậy tiếp tuyến có được tại điểm có tung độ là 1 tức là Có. f  0  9  f  3  9. vậy nên ta sẽ có 2 tiếp tuyến tại 2 điểm có hoành độ. x 0; x 3. Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án A Xét hàm số. g  x   x 3  3x 2  72 x  90. có.  x  6    5;5 g  x  3x 2  6 x  72; g  x  0    x 4    5;5. g   5  400; g  4   86; g  5   70 Xét Từ đó. . Do đó với. x    5;5. thì. g  x     86; 400. Max f  x  400  m  400  m 2018  m 1618   1600;1700 . x  5;5. Câu 7: Đáp án C Ta vẽ hình như hình vẽ. E là trung điểm của CD , OH  SE . Dề dàng cm được OH d  O;  SCD  . 1  d  A;  SCD   2 2. ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gọi.  SEO  (0    900 )  OE . SO . OH 2  sin  sin . OH 2  cos  cos . Đăng ký mua file word trọn bộ đề thi thử THPT QG 2018 môn Toán:. HƯỚNG. DẪN. ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua đề thi môn Toán” Gửi đến số điện thoại. Câu 41: Đáp án D Có Có Có. lim y 0  y 0. x  . lim y   x 1 x 1. là tiệm cận đứng. 1  1  x 2 x 2 x  1 không là tiệm cận đứng. lim y lim x 2. là tiệm cận ngang..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vậy ta có 2 tiệm cận Câu 42: Đáp án C. Ta có. y. x. . . 2 x2  2 x  m  x 1 2. x  4x  m  1. Điều kiện đặt ra là mẫu có 2 nghiệm =>  ' 5  m  0  m   5 Câu 43: Đáp án C 4 VT  2 x8  x12  2 x8  1  x 4  1  x8  x 4  1 0 Với n 4 : thì ta có vì x  1 thế nên. VT 2 x8 .. . . 2 x8 2 x 4 .x 4 2 x 4 . x 4  1 1 2 x 4 . x 4  1 VP Ta có. (Ta chỉ cần xét với x 1). Vậy VT VP nhưng dấu bằng ko thể xảy ra được vì điều kiện 2 dấu trên là khác nhau. Do đó. n 4 loại. f  x  x12  1  4 x 4 x5  1  x 1 Với n 5. Xét Ta có đây là hàm liên tục trên R và ta có. f  1  0; f  1,1  0. nên phương trình có nghiệm trong.  1;1,1 . Tức là n 5. thỏa mãn.. Câu 44: Đáp án C. y  0  0. Có x3  x 2  x 1 x  1 2 x x y  2 2 2 1  x 1 1 t 1 x    x  t y f t  2 2 x   x x t . Với x 0 ta có . Đặt thì ta có. . . 2. Thấy. Có. 1 a   x   4.x. 4 t 2 4  t    ;  2   2;   . x x  nến. f  t  .  t 2  2t . f  t  0  t4.  t 0  t  2 .

<span class='text_page_counter'>(11)</span> f  t. với. Bảng biến thiên. t    ;  2  2;   .. x f' f. . -2 - 0. 2 3 4. 0 . 1 4. 3 1 1 max y  ; min y   M  m  4 4 2 Dựa vào bảng trên thì. Câu 45: Đáp án A y  2 cos 2 x  sin x. Câu 46: Đáp án D 2. d x  IO 2  x  9  .. Gọi Có. OC  IC 2  IO 2 2.  92   x  9   18 x  x 2  AC BD 2 18 x  x 2 1 P SO.S ABCD x. AC.BD 2 Vậy. . . 2 x. 18 x  x 2 2 x 2  18  x . 36  x  x  2  18  x  Có 3 3 2 x 2 .  18  x .  x 2  18  x  864. Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi Câu 47: Đáp án D. . x 2  18  x   x 12. .. 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1  cos 2 x 1 1 1 m  sin 2 x     cos 2 x  sin 2 x    cos 2 x  sin 2 x 2m  1 2 2 2 2 Có  1 2 1 2   2 2m  1  2  m   ; . 2 2   Điều kiện để phương trình có nghiệm là. Câu 48: Đáp án C  x 1 y 6 x 2  6 x  12; y  0   . x  2  Có Có. y   1 15; y  1  5; y  2  6. ..  Max y 15 x  1;2. Câu 49: Đáp án B 1 1 1 3 V  .S ABC .SA  . .a.a.a 3  a 3 3 3 2 6 Có. Câu 50: Đáp án C Ta chọn hình C vì nó vi phạm điều kiện số 2 của hình đa diện là mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng 2 đa giác.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×