Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

HINH CHU HAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Thế nào là đa giác đều ? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết. * Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. * Tam giác đều, hình vuông, ngũ giác đều, lục giác đều … 2. Nêu công thức tính số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh. Áp dụng: Tính số đo mỗi góc của một lục giác đều. 0 n  2 .180   * Số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là n 6  2  .1800  * Số đo mỗi góc của lục giác đều là 1200 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vào một buổi tối, ăn cơm xong, Nam ngồi vào bàn học bài. Bố Nam lại kiểm tra và thấy Nam đang học bài diện tích hình chữ nhật. Bố Nam bảo với Nam rằng: Một người bạn của bố giao cho bố xây một gian phòng để dạy học như sau:. Một gian phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2 m và 5,4m. có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật có kích thước 1,2m và 2m. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không? ( Biết rằng 1 gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền nhà ). Nam suy nghĩ và tính toán vài phút rồi trả lời chính xác nên được Bố khen. Để trả lời được như Nam thì em cần nghiên cứu kĩ bài học hôm nay..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. B. 8 cm. . . x. 700 O. y. 1dm. dm S=1. 2. Diện tích sân trường em là 800 m2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?. A. B. C. D E. Xét các hình A,B,C,D,E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích. a.Kiểm tra xem có phải diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông hay không? b. Vì sao ta nói: Diện tich hình D gấp 4 lần diện tích hình C? c. So sánh diện tích hình C với diện tích hình E?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cắt hình B. B B Hình A. A Vậy diện tích hình. bằng diện tích hình.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?. Xét các hình A,B,C,D,E vẽ trên lưới kẻ ô vuông, mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích. b. Vì sao ta nói: Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C c. So sánh diện tích hình C với diện tích hình E. 8 đvdt 2 đvdt. 8 đvdt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Nhận xét. -Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó. -Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. 9 đvdt 2 đvdt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Nhận xét -Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó. -Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. b. Tính chất diện tích đa giác 1) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.. 9 đvdt. 9 đvdt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Tính chất 2 của diện tích đa giác. A. B. Đa giác M. S M S A  S B (15 9  6). C. D. Đa giác M’. S M / SC  S D (15 9  9). b) Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Nhận xét ( sgk) b. Tính chất diện tích đa giác 1. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. 2. Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó. 3. Nếu chọn hình vuông có cạnh bằng 1cm, 1dm, 1m, 10m, 100m..làm đơn vị đo diện tích thì đơn vị diện tích tương ứng là: 1cm 2 ,1dm 2 ,1m 2 ;1a;1ha.. *Ký hiệu diện tích đa giác ABCDE là SABCDE hay S.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 / Công thức tính diện tích hình chữ nhật. B. 2a A. S=. C. 4. b. SABCD= ?8 ô vuông. Áp dụng : a=3cm; b= 5cm thì 2 a . b  3.5  15( cm ) S=………………… Định lí. Vậy diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó.. D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 / Công thức tính diện tích hình chữ nhật. S = a.b. (a,b: 2 kích thước hình chữ nhật). 3 / Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a. Diện tích hình vuông. S a. 2. a a Hình vuông cũng là hình chữ nhật nên. S Sa=. a a. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. Diện tích tam giác vuông B. 1 S  a.b 2. a A. C D. b. Tính diện tích tam giác vuông ABC ? Ta có:. S ABCD  a.b (1). Mà. S ABCD ............ S ABC  SCDA (2). ?3: Ba tính chất của diện tích. Hay. S ABCD S ABC  S ABC. đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông ?. TỪ (1) ;(2)=>. (doS ABC SCDA ). a.b 2S ABC  S ABC. S ABCD 1   a.b 2 2. Vậy công thức tính dt tam giác vuông : 1 S  .ab 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BÀI TẬP MỞ ĐẦU. HD Muốn biết gian phòng có đạt Một gian phòng có nền chuẩn về ánh sáng hay không?. hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m, có một cửa  sổ hình chữ nhật kích thước là Tổng diện tích S cửa sổ + cửa ra vào. 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước Và diện tích nền S’ của gian phòng là: 1,2m và 2m.  Ta coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng Tính tỉ lệ phần trăm của S và S’ nếu diện tích cửa bằng 20%  diện tích nền nhà. Hỏi gian So sánh tỉ lệ trên với 20% phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không? Bài tập 7/ 118 SGK:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TẬP MỞ ĐẦU. Giải: Một văn phòng có nền hình chữ nhật với kích thước là 4,2m và 5,4m, có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước là 1m và 1,6m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước 1,2m và 2m. Ta coi một văn phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích cửa bằng 20% diện tích nền nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không? Bài tập 7/ 118 SGK:. Tổng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là: 2 S = 1.1,6 + 1,2 . 2 = 1,6 + 2,4 = 4 (m ) Diện tích nền của gian phòng là: 2 S’ = 4,2.5,4 = 22,68 (m ) Tỉ lệ phần trăm của S và S’ là:. S 4  17,63% < 20% S ' 22,68 Vậy gian phòng không đạt chuẩn về ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dặn dò: -Về nhà học thuộc nhận xét, tính chất về diện tích của hình chữ nhật. -Học thuộc lòng và viết được công thức tính diện tích hình chữ nhât, hình vuông và tam giác vuông. -Tiết sau: Luyện tập, giải các bài tập sau: 6; 8; 9; 10; 13; 14 sgk..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×