Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

DAO HAM 570 bai tap trac nghiem dao ham File word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYỄN BẢO VƯƠNG TOÁN 11. 570 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM. Tổng hợp lần 1. CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu 1.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là:. A. f(x0) B.. f ( x 0  h)  f ( x 0 ) h. C. lim. f ( x0  h)  f ( x0 ). h 0. D. lim. h. (nếu tồn tại giới hạn). f ( x0  h)  f ( x0  h). h 0. h. (nếu tồn tại giới hạn). Câu 2.. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và x0 R. Chọn câu đúng: A. f (x0) = x0 B. f/(x0) = x02 /. C. f/(x0) = 2x0. Câu 3. A.. D. f/(x0) không tồn tại.. Cho hàm số f(x) xác định trên  0;   bởi f(x) =. 1 2. B–. 1 2. 1 . Đạo hàm của f(x) tại x0 = x C.. 1 2. 2 là: D. –. 1 2. Câu 4.. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = –8x + 18. Câu 5.. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3–x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = –12x + 24 B. y = –12x + 26 C. y = 12x –24 D. y = 12x –26. Câu 6.. Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3. Câu 7.. Cho hàm số y =. trị của a, b là: A. a = 1; b=1. D. M(–1; –3), k = –3. ax  b có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. Các giá x 1 B. a = 2; b=1. C. a = 1; b=2. D. a = 2; b=2. x 2  2mx  m . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ x 1 thị tại hai điểm đó vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7. Câu 8.. Cho hàm số y =. Câu 9.. Cho hàm số y =. A. y = 2x–1, y = 2x–3. x2  3x  1 và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là: x2 B. y = 2x–5, y = 2x–3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. C. y = 2x–1, y = 2x–5. D. y = 2x–1, y = 2x+5. Câu 10. Cho hàm số y =. x 2  3x  3 , tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x2. 3y – x + 6 là: A. y = –3x – 3; y= –3x– 4. B. y = –3x – 3; y= –3x + 4. C. y = –3x + 3; y= –3x–4. D. y = –3x–3; y=3x–4. Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + với đường thẳng 2x – y – 3 = 0 2 A. 3. B.. 1 6. C. . 5 tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc 4. 1 6. D.. Câu 12. Cho hàm số y . x2 , tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (–6; 4) là: x2. 1 7 x 4 2. B. y= –x–1, y =–. A. y = –x–1, y =. C. y = –x+1, y =–. 1 7 x 4 2. 5 6. 1 7 x 4 2. 1 7 D. y= –x+1, y =  x  4 2. Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số y  A. y = 3x; y = x+1 C. y = 3; y = x–1. 3x  4 là: x 1 B. y = –3x; y = x+1 D. y = 3–x; y = x+1. Câu 14. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2? A. (–1; –9); (3; –1). B. (1; 7); (3; –1). C. (1; 7); (–3; –97). Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = A. k = 1. B. k =. 1 2. C. k =. D. (1; 7); (–1; –9).  : 4. 2 2. D. 2. Câu 16. Cho đường cong (C): y = x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(–1; 1) là: A. y = –2x + 1. B. y = 2x + 1. C. y = –2x – 1. A. y = –4(x–1) – 2. x2  x . Phương trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: x2 B. y = –5(x–1) + 2. C. y = –5(x–1) – 2. D. y = –3(x–1) – 2. Câu 17. Cho hàm số y . D. y = 2x – 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu 18. Cho hàm số y = A. y = 7x +2. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 1 3 x – 3x2 + 7x + 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(0; 2) là: 3 B. y = 7x – 2 C. y = –7x + 2. D. y = –7x –2. Câu 19. Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục tung là: A. y = –x + 3. B. y = –x – 3. C. y = 4x – 1. D. y = 11x + 3. 3x  1 cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là: x 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1. Câu 20. Đồ thị (C) của hàm số y  A. y = –4x – 1. Câu 21. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d: x + 5y = 0 có phương trình là: A. y = 5x – 3. B. y = 3x – 5. C. y = 2x – 3. D. y = x + 4. BÀI 2: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Câu 22. Cho hàm số y  A. y/(1) = –4. Câu 23. Cho hàm số y  A. y/(0)=. 1 2. x2  x đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x2 B. y/(1) = –5 C. y/(1) = –3 x 4x. 2. D. y/(1) = –2. . y/(0) bằng:. B. y/(0)=. 1 3. C. y/(0)=1. D. y/(0)=2. Câu 24. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = x2 . Giá trị f/(0) bằng: A. 0. B. 2. C. 1. D. Không tồn tại. Câu 25. Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là: A. y/ = 5(1–x3)4. B. y/ = –15(1–x3)4. C. y/ = –3(1–x3)4. D. y/ = –5(1–x3)4. C. –64. D. 12. Câu 26. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là: A. –32. B. 30. Câu 27. Hàm số y . B. y /  . A. y/ = 2. Câu 28. Hàm số A. y / . 2x  1 có đạo hàm là: x 1 1 ( x  1)2. C. y /  . 3 ( x  1)2. D. y / . 1 ( x  1)2. D. y / . x2  2x (1  x)2. 1 3 x x có đạo hàm là: 3. x2  2x (1  x)2. B. y / . x2  2x (1  x)2. C. y/ = –2(x – 2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2.  1 x  Câu 29. Cho hàm số f(x) =   . Đạo hàm của hàm số f(x) là:   1 x  A. f / ( x) . C. f / ( x) . 2(1  x ) (1  x ). B. f / ( x) . 3. 2(1  x ) x (1  x )2. 2(1  x ) x (1  x )3. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ. Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 D. f / ( x) . 2(1  x ) (1  x ). Câu 30. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2}. B. {–1; 3}. C. {0; 4}. D. {1; 2}. Câu 31. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f/(–1) bằng: A. 2. C. –6. B. 6. D. 3. Câu 32. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)  3 x .Giá trị f/(–8) bằng: A.. 1 12. B. –. 1 12. Câu 33. Cho hàm số f(x) xác định trên R \{1} bởi f ( x)  A.. 1 2. C. –2. C.. 1 6. D. –. 2x . Giá trị f/(–1) bằng: x 1 B. –. 1 2. D. Không tồn tại. 1 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11.  x2  1  1 ( x  0) . Giá trị f/(0) bằng: Câu 34. Cho hàm số f(x) xác định bởi f ( x)   x 0 ( x  0)  A. 0. B. 1. C.. 1 2. D. Không tồn tại.. Câu 35. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. chọn câu đúng: A. f/(x) = a. B. f/(x) = –a. C. f/(x) = b. D. f/(x) = –b. Câu 36. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. –4x – 3. B. –4x +3. D. 4x – 3. C. 4x + 3. Câu 37. Cho hàm số f(x) xác định trên D  0;   cho bởi f(x) = x x có đạo hàm là: A. f/(x) =. 1 x 2. B. f/(x) =. 3 x 2. C. f/(x) =. 1 x 2 x. D. f/(x) =. x. x 2. 3 2. Câu 38. Cho hàm số f(x)= k 3 x  x ( k  R) . Để f/(1)= thì ta chọn: B. k = –3. A. k = 1. . A. f/(x) = x +. 1 –2 x. D. k =. 9 2. 2. Câu 39. Hàm số f(x) =  x  . C. k = 3. 1   xác định trên D   0;   . Có đạo hàm của f là: x B. f/(x) = x –. 1 x2. C. f/(x) =. x. 1. D. f/(x) = 1 +. x. 3.  1  Câu 40. Hàm số f(x) =  x   xác định trên D   0;   . Đạo hàm của hàm f(x) là: x  A. f/(x) =. 3 1 1 1     x  2 2 x x x x x. B. f/(x) =. 3 1 1 1     x  2 2 x x x x x. C. f/(x) =. 3 1 1 1     x   2 2 x x x x x. D. f/(x) = x x  3 x . 3 x. . 1 x x. Câu 41. Cho hàm số f(x) = –x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f/(–1) bằng: A. 4. Câu 42. Cho hàm số f(x) =. B. 14. C. 15. 2x  1 xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là: x1. D. 24. 1 x2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. f/(x) =. C. f/(x) =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2.  x  1. B. f/(x) =. 2. 1.  x  1. D. f/(x) =. 2. Câu 43. Cho hàm số f(x) = 1  3. 1.  x  1 1.  x  1. B. f/(x) =. 1 3 x x 3. D. f/(x) = . 3. 3x x. A. 1. x2  2x  5 / . f (x) bằng: x 1 B. –3. Câu 45. Cho hàm số y  f ( x)  A. y/(0)=. 1 2. A. y/(1)= –4. x 4x. 2. B. y/(0)=. Câu 46. Cho hàm số y =. 2. x. 1. Câu 44. Với f ( x) . 2. xác định R*. Đạo hàm của hàm số f(x) là:. 1 A. f/(x) =  x 3 x 3 C. f/(x) = . 3. 1 3. 3x x 2. C. –5. D. 0. C. y/(0)=1. D. y/(0)=2. . Tính y/(0) bằng:. 1 3. x2  x , đạo hàm của hàm số tại x = 1 là: x2 B. y/(1)= –3 C. y/(1)= –2. D. y/(1)= –5. BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu 47. Hàm số y = sinx có đạo hàm là: A. y/ = cosx. B. y/ = – cosx. C. y/ = – sinx. D. y / . 1 cos x. C. y/ = – cosx. D. y / . 1 sin x. Câu 48. Hàm số y = cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx. B. y/ = – sinx. Câu 49. Hàm số y = tanx có đạo hàm là: A. y/ = cotx. B. y/ =. 1 cos 2 x. Câu 50. Hàm số y = cotx có đạo hàm là:. C. y/ =. 1 sin 2 x. D. y/ = 1 – tan2x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. y/ = – tanx. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B. y/ = –. Câu 51. Hàm số y = A. y/ = 1+ tanx. 1 cos 2 x. 1 sin 2 x. D. y/ = 1 + cot2x. C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2. D. y/ = 1+tan2x. C. y/ = –. 1 (1+ tanx)2 có đạo hàm là: 2 B. y/ = (1+tanx)2. Câu 52. Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là: A. y/ = sinx(3cos2x – 1). B. y/ = sinx(3cos2x + 1). C. y/ = sinx(cos2x + 1). D. y/ = sinx(cos2x – 1). Câu 53. Hàm số y =. sin x có đạo hàm là: x. A. y / . x cos x  sin x x2. B. y / . x cos x  sin x x2. C. y / . x sin x  cos x x2. D. y / . x sin x  cos x x2. Câu 54. Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là: A. y/ = 2xcosx – x2sinx. B. y/ = 2xcosx + x2sinx. C. y/ = 2xsinx – x2cosx. D. y/ = 2xsinx + x2cosx. Câu 55. Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là: A. y/ =. 1 cos 2 2x. B. y/ =. 4 sin 2 2x. C. y/ =. 4 cos 2 2x. D. ) y/ =. Câu 56. Hàm số y = 2 sin x  2 cos x có đạo hàm là: A. y / . C. y / . 1. . sin x cos x sin x. 1. B. y / . cos x . sin x. D. y / . cos x. Câu 57. Hàm số y = f(x) = A. 2. sin x cos x sin x. 1. . cos x . sin x cos x. 2 có f/(3) bằng: cos( x) B.. x. 1. 8 3. Câu 58. Hàm số y = tan2 2 có đạo hàm là:. C.. 4 3 3. D. 0. 1 sin 2 2x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. x 2 A. y /  2 x cos 2 sin. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. x 2 B. y /  3 x cos 2 2 sin. C. y / . sin. x 2. 2 cos 3. x 2. x D. y/ = tan3 2. Câu 59. Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là: A. y / . C. y / . 1  cot 2 2 x. B. y / . cot 2 x. 1  tan 2 2 x cot 2 x. (1  cot 2 2 x) cot 2 x. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ. Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 D. y / . (1  tan 2 2 x) cot 2 x.  . Câu 60. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. y/  3  bằng:   A. y/  3  = –1  . Câu 61. Cho hàm số y =   A. y/  6  = 1  .   B. y/  3  = 1  .   cos 2 x . y/  6  bằng:   1  sin x   B. y/  6  = –1  .   1 C. y/  3  = –   2.   1 D. y/  3  =   2.   C. y/  6  =2  .   D. y/  6  =–2  . Câu 62. Xét hàm số f(x) = 3 cos 2x . Chọn câu sai:   A. f    1 2. B. f / ( x) .   C. f /    1 2. D. 3.y2.y/ + 2sin2x = 0. 2 sin 2 x 3 3 cos2 2 x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2   bằng:  16 . Câu 63. Cho hàm số y = f(x) = sin x  cos x . Giá trị f /  A. 0. 2. B.. C.. 2 . D.. 2 2. .  . Câu 64. Cho hàm số y  f ( x)  tan x  cot x . Giá trị f /   bằng: 4 A.. 2. 2 2. B.. D.. C. 0. D. Không tồn tại..   Giá trị f /   bằng: sin x 2. 1. Câu 65. Cho hàm số y  f ( x)  A. 1. 1 2. C. 0. B.. 1 2.    5   x  Giá trị f /   bằng: 6 6   C. 2. Câu 66. Xét hàm số y  f ( x)  2 sin  A. –1. B. 0. . Câu 67. Cho hàm số y  f ( x)  tan  x  . A. 4. B.. D. –2. 2  /  Giá trị f  0  bằng: 3  C. – 3. 3. D. 3. Câu 68. Cho hàm số y  f ( x)  2 sin x . Đạo hàm của hàm số y là: B. y / . A. y /  2 cos x. C. y /  2 x cos. 1. D. y / . x. 1 x. cos x. 1 x cos x.  . Câu 69. Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính y /   bằng: 3   A. y /    1 3.   1 B. y /    3 2. Câu 70. Cho hàm số y  f ( x)    A. y /   =1 6.   1 C. y /     3 2  .   D. y /    1 3.   C. y /   =2 6.   D. y /   =–2 6.   cos x Tính y /   bằng: 1 n sin x 6.   B. y /   =–1 6. BÀI 4: VI PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 71. Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)? B. dy = (x–1)2dx. A. dy = 2(x – 1)dx. C. dy = 2(x–1). D. dy = (x–1)dx. Câu 72. Xét hàm số y = f(x) = 1  cos2 2x . Chọn câu đúng: A. df ( x) .  sin 4 x 2 1  cos2 2 x cos 2 x. C. df ( x) . 1  cos 2 x 2. B. df ( x) . dx. D. df ( x) . dx.  sin 4 x 1  cos 2 2 x. dx.  sin 2 x 2 1  cos2 2 x. dx. Câu 73. Cho hàm số y = x3 – 5x + 6. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 5)dx 5)dx. Câu 74. Cho hàm số y = A. dy . C. dy . 1 dx x4. C. dy  . 1 dx x4. B. dy . 3dx. 2. 2. D. dy  . B. dy . 3dx.  x  1. Câu 76. Cho hàm số y =.  x  1. 2. dx.  x  1. 2. x2  x  1 . Vi phân của hàm số là: x 1. A. dy  . x2  2x  2 dx ( x  1)2. B. dy . 2x  1 dx ( x  1)2. C. dy  . 2x  1 dx ( x  1)2. D. dy . x2  2x  2 dx ( x  1)2. Câu 77. Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x–5. Vi phân của hàm số là: A. dy = (3x2 – 18x+12)dx. B. dy = (–3x2 – 18x+12)dx. C. dy = –(3x2 – 18x+12)dx. D. dy = (–3x2 + 18x–12)dx. Câu 78. Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là: A. dy = (–cosx+ 3sinx)dx C. dy = (cosx+ 3sinx)dx. D. dy = (–3x2 +. D. dy  x4 dx. x2 . Vi phân của hàm số là: x 1. dx.  x  1. C. dy = (3x2 + 5)dx. 1 . Vi phân của hàm số là: 3x 3. 1 dx 4. Câu 75. Cho hàm số y = A. dy . B. dy = –(3x2 – 5)dx. B. dy = (–cosx–3sinx)dx D. dy = –(cosx+ 3sinx)dx.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 79. Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là: A. dy = –sin2xdx. B. dy = sin2xdx. Câu 80. Vi phân của hàm số y  A. dy . C. dy . 2 x 4 x x cos. 2. x. dx. 2 x  sin(2 x ) 4 x x cos. 2. x. tan x. C. dy = sinxdx. D. dy = 2cosxdx. là:. x. B. dy . sin(2 x ) 4 x x cos 2 x. dx D. dy  . dx. 2 x  sin(2 x ) 4 x x cos 2 x. dx. Câu 81. Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là: A. dy = (xcosx – sinx)dx. B. dy = (xcosx)dx. C. dy = (cosx – sinx)dx. D. dy = (xsinx)dx. Câu 82. Hàm số y =. x . Có vi phân là: x 1 2. A. dy . 1  x2 dx ( x 2  1)2. B. dy . 2x dx ( x  1). C. dy . 1  x2 dx ( x 2  1). D. dy . 1 dx ( x2  1)2. 2. BÀI 5: ĐẠO HÀM CẤP CAO Câu 83. Hàm số y . x có đạo hàm cấp hai là: x2 B. y / / . A. y// = 0. 1.  x  2. 2. C. y / /  . 4.  x  2. 2. Câu 84. Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là: A. y/// = 12(x2 + 1). B. y/// = 24(x2 + 1). C. y/// = 24(5x2 + 3). D. y/// = –12(x2 + 1). Câu 85. Hàm số y = 2x  5 có đạo hàm cấp hai bằng: A. y / / . 1 (2 x  5) 2 x  5. C. y / /  . 1 (2 x  5) 2 x  5. B. y / / . D. y / /  . 1 2x  5 1 2x  5. D. y / / . 4.  x  2. 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. x2  x  1 có đạo hàm cấp 5 bằng: x1. Câu 86. Hàm số y = A. y(5)  . 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Đăng ký mua file word trọn bộ. 120 ( x  1)5. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 B. y(5) . 120 ( x  1)5. C. y(5) . 1 ( x  1)5. D. y(5)  . 1 ( x  1)5. Câu 87. Hàm số y = x x2  1 có đạo hàm cấp hai bằng: A. y / /  . C. y / / . 2 x 3  3x. 1  x . 1  x2. 2. B. y / / . 2x2  1 1  x2. 2 x 3  3x. 1  x  2. D. y / /  . 1  x2. 2x2  1 1  x2. Câu 88. Cho hàm số f(x) = (2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng: A. f///(x) = 80(2x+5)3. B. f///(x) = 480(2x+5)2. C. f///(x) = –480(2x+5)2. D. f///(x) = –80(2x+5)3. Câu 89. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: A. y / /  . 2 sin x cos3 x. B. y / / . 1 cos 2 x. C. y / /  . 1 cos 2 x. Câu 90. Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai:   A. y /  sin  x   2 . B. y / /  sin  x   . D. y / / . 2 sin x cos3 x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11.  3  C. y / / /  sin  x   2  . D. y(4)  sin  2  x . Câu 91. Cho hàm số y = f(x) = A. y / /  2 . 1 (1  x)2. 2 x 2  3x . Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: 1 x. B. y / / . 2 (1  x)3. . . . . C. y / / . 2 (1  x)3. D. y / / . 2 (1  x)4.  . Câu 92. Xét hàm số y = f(x) = cos  2 x   . Phương trình f(4)(x) = –8 có nghiệm x  0;  là: 2 3 A. x =. .  2. C. x = 0 và x =.  3. B. x = 0 và x =.  6. D. x = 0 và x =.  2. . Câu 93. Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0. B. 4y + y// = 0. Câu 94. Cho hàm số y = f(x) =  (I): y// = f//(x) =. C. y = y/tan2x. D. y2 = (y/)2 = 4. 1 xét 2 mệnh đề: x. 2 x3. (II): y/// = f///(x) = . 6 . x4. Mệnh đề nào đúng: B. Chỉ (II) đúng. A. Chỉ (I). Câu 95. Nếu f / / ( x)  A.. D. Cả hai đều sai.. C. cotx. D. tanx. 2 sin x , thì f(x) bằng: cos3 x. 1 cos x. B. –. Câu 96. Cho hàm số f(x) = (I): y/ = f/(x) = 1 . C. Cả hai đều đúng. 1 cos x. x2  x  2 xác định trên D = R\{1}. Xét 2 mệnh đề: x 1. 2  0, x  1 , ( x  1)2. (II): y// = f//(x) =. 4  0, x  1 ( x  1)2. Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.. C. 12. D. 24. Câu 97. Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3. B. 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11.  . Câu 98. Với f ( x)  sin3 x  x2 thì f / /    bằng:  2 A. 0. C. –2. B. 1. D. 5. Câu 99. Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2]. B. (–; 0]. Câu 100. Cho hàm số y . C. {–1}. D. . 3 3 C. y  (1)   8. 1 3 D. y  (1)   4. 1 3 . Tính y   1 có kết quả bằng: x3. 3 3 A. y   (1)  8. 1 3 B. y   (1)  8. Câu 101. Cho hàm số y = f(x) = (ax+b)5 (a, b là tham số). Tính f(10)(1) A. f(10)(1)=0. B. f(10)(1) = 10a + b. C. f(10)(1) = 5a. D. f(10)(1)= 10a.  . Câu 102. Cho hàm số y = sin2x.cosx. Tính y(4)  6  có kết quả là: A.. 1 4 1 3   2 2. B.. 1 4 1 3   2 2. C.. 1 4 1  3   2 2. 1 1 D.   34   2 2. Tổng hợp lần 2. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Câu 1.. Số gia của hàm số y  x2  2 tại điểm x0  2 ứng với số gia x  1 bằng bao nhiêu? A. 13. Câu 2.. B. 9. Câu 4.. Câu 5.. B. 0,21. C. 0,99. D. 11,1. Đạo hàm của hàm số y  2x  (4x  3) bằng biểu thức nào sau đây? 3. 2. A. 6x2  8x  3 .. B. 6x2  8x  3 .. C. 2(3 x2  4 x) .. D. 2(3 x2  8x). Cho hàm số f ( x)  x3  x2  3x . Giá trị f ( 1) bằng bao nhiêu? A. 2 .. B. 1 .. C. 0 .. D. 2 .. 3 Cho hàm số g( x)  9 x  x 2 . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào? 2 A. x  3 . B. x  6 . C. x  3 .. Câu 6.. D. 2. Số gia của hàm số y  x2  1 tại điểm x0  2 ứng với số gia x  0,1 bằng bao nhiêu? A. – 0, 01. Câu 3.. C. 5. D. x  3 .. Cho hàm số f ( x)  x  3x  3 . Đạo hàm của hàm số f(x) dương trong trường hợp nào? 3. 2. A. x  0  x  1 .. B. x  0  x  2 .. C. 0  x  2 .. D. x  1 ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu 7.. Câu 8.. Cho hàm số f ( x) . 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 4 5 x  6 . Số nghiệm của phương trình f (x)  4 là bao nhiêu? 5. A. 0 .. B. 1 .. C. 2 .. D. Nhiều hơn 2 nghiệm.. Cho hàm số f ( x) . 2 3 x  1 . Số nghiệm của phương trình f (x)  2 là bao nhiêu? 3. A. 0. Câu 9.. Câu 11.. Câu 12.. Câu 13.. Câu 14.. Câu 15.. Câu 16.. C. 2.. D. 3.. Cho hàm số f ( x)  x  2x . Phương trình f (x)  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 0.. Câu 10.. B. 1. 4. B. 1.. C. 2.. D. 3.. 3 Cho hai hàm số f ( x)  x2  5 ; g( x)  9 x  x2 . Giá trị của x là bao nhiêu để f (x)  g( x) ? 2 5 4 A. 4 . B. 4. C. . D. . 4 5 Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x  1) ? A. 2x3  2x .. B. 3x2  2x  5 .. C. 3 x2  x  5 .. D. (3 x 1)2. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x  1) ?. 3 A. (2 x  1)2 . 2. B. 3x2  x .. C. 3 x( x  1) .. D. 2x3  3x. Cho hàm số f ( x)  2x3  3x2  36x  1 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? A. 3; 2 .. B. 3; 2 .. C. 6; 4 .. D.. 4; 6 .. Cho hàm số f ( x)  x3  2x2  7 x  5 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?.  7  A.   ;1 .  3 .  7 B. 1;  . 3 .  7  C.   ;1  .  3 .  7 D. 1;   . 3 . Cho hàm số f ( x)  x3  2x2  7 x  3 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?.  7  A.   ;1 .  3 .  7 B.  1;  . 3 .  7  C.   ;1  .  3 .  7  D.  ;1 .  3 . Cho hàm số f ( x) .  . A. 2 2 .. 1 3 x  2 2 x2  8 x  1 . Để f ( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 3. . . B. 2 2 ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. . 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. . D.  .. C. 2; 2 . Câu 17.. Câu 18.. Đạo hàm của hàm số y  2 x5  A. 10x 4 . 2 . x2. B. 10x 4 . C. 10 x 4 . 2 3. x2. D. 10x . Đạo hàm của hàm số f ( x)  2 x 5  A. 21.. Câu 19.. B. 14.. C. 10.. 8 . 7. B. x . 6 . 7. C. x . 2. A. y  x .. B. y  2x .. C. y  2x  1 .. D. y  x  2 .. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  2x3  3x2  2 tại điểm có hoành độ x0  2 là: B. 14. D. 6.. Tiếp tuyến với đồ thị y  x  x tại điểm có hoành độ x0  2 có phương trình là: 3. B. y  20x  56 .. C. y  20x  14 .. D. y  20x  24 .. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  2x3  3x2  5 tại điểm có hoành độ 2 là: B. 36.. D. – 12.. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  x  2x  1 tại điểm có hoành độ 1 là: B. 4.. 3. 2. C. 3.. D. – 3.. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng: 3. B. 5.. 2. C. 1.. Cho hàm số f ( x)  x  2x  3 . Với giá trị nào của x thì f ( x) dương? 4. 2. A. x  0 .. B. x  0 . D. 1  x  0 .. C. x  1 . Câu 28.. C. 12. 4. A. 7. Câu 27.. 2. A. y  4x  8 .. A. 11. Câu 26.. 8 . 7. Tiếp tuyến với đồ thị y  x  x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 có phương trình là:. A. 38. Câu 25.. D. x  . D. y  8x  11 . 3. C. 12.. Câu 24.. 8 . 7. B. y  8x  7 .. A. 18. Câu 23.. D. – 6 .. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y  x3  2x2  x  1 tại điểm có hoành độ x0  1 là: C. y  8x  8 .. Câu 22.. 2 . x2. 4  5 tại x  1 bằng số nào sau đây? x. A. y  8x  3 .. Câu 21.. 2 . x2. Cho f ( x)  5x2 ; g( x)  2(8x  x2 ) . Bất phương trình f (x)  g( x) có nghiệm là? A. x . Câu 20.. 2  3 bằng biểu thức nào sau đây? x. Cho hàm số f ( x)  x  x  x  5 . Với giá trị nào của x thì f ( x) âm? 3. 2. D. – 1..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. 1  x  C.  Câu 29.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 1 . 3. B.. 1  x  1. 3. 1  x  1. 3. D. . 2  x  2. 3. 1 Cho hàm số f ( x)  mx  x3 . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương trình 3. f ( x)  2 ? B. m  3 .. A. m  3 . C. m  3 . Câu 30.. D. m  1 .. Cho hàm số f ( x)  2mx  mx . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương trình 3. f ( x)  1 ?. Câu 31.. Câu 32.. A. m  1 .. B. m  1 .. C. 1  m  1 .. D. m  1 .. 3 Cho hàm số f ( x)  2 x  x2 . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương khi x nhận giá trị 2 thuộc tập hợp nào dưới đây?  2 A.  ;  . 3 .  2 B.  ;  . 3 .  3 C.  ;  . 2 .  3 D.  ;  . 2 . x2  1 . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị âm khi x nhận giá trị thuộc x2  1. Cho hàm số f ( x) . tập hợp nào dưới đây?. Câu 33.. A.  ; 0  .. B.  0;   .. C.  ;1  1;   .. D.   1;1 .. 1 3 x  3 2 x2  18 x  2 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới 3. Cho hàm số f ( x)  đây?. . . . B.  3 2;  . . A. 3 2;  . Câu 34.. Câu 35.. Cho hàm số f ( x) . C.  .. D. ¡ .. 1 3 1 2 x  x  6 x  5 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 2. A.  ; 3   2;  .. B.  3; 2  .. C.  2; 3  .. D.  ; 4   3;   .. Cho hàm số f ( x) . 1 3 1 2 x  x  12 x  1 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới 3 2. đây? A.  ; 3  4;  .. B.   3; 4  ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. D.  ; 2    3;   .. C.   4; 3 . Câu 36.. Cho hàm số f ( x)  2x  3x2 . Để f (x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?.  1 A.  ;  . 3 .  1 B.  0;  .  3. 1 2 C.  ;  . 3 3. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 1  D.  ;   . 3  Câu 37.. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x2  5x bằng biểu thức nào sau đây? A. C.. Câu 38.. 1 2 x  5x 2. 2x  5 2 x  5x. C.. Câu 40.. B.. .. D. . x2  5x. .. 2x  5 x 2  5x. .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  2  3x2 bằng biểu thức nào sau đây? A.. Câu 39.. 2. 2x  5. .. 6 x 2  3x 2 3x 2  3x. 2. .. B.. .. D.. 6 x 2 2 2  3x2 3x 2  3x 2. .. .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  ( x  2)( x  3) bằng biểu thức nào sau đây? A. 2x  5 .. B. 2x  7 .. C. 2x  1 .. D. 2x  5 .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A. . 12.  2 x  1. 2. .. 2x  3 bằng biểu thức nào sau đây? 2x  1 B. . 8.  2 x  1. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. C. . Câu 41.. C. . C.. 7. D.. .. B.. 2. .. D..  2 x  1 9.  2 x  1. 18.  2  5x .  2  5x . D.. Đạo hàm của hàm số f ( x) . C.. 7.  2 x  1 8.  2 x  1. 2. 2. .. 2. 7.  2 x  1. .. 2. 9.  2 x  1. B. . .. 2.  2 x  1. .. 2. x4 bằng biểu thức nào sau đây? 2  5x. .. 2. 4. x4 bằng biểu thức nào sau đây? 2x  1. 2. 3. A. . Câu 44.. .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A. . Câu 43..  2 x  1. 2. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A. . Câu 42.. 4. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 13.  2  5x  22.  2  5x . .. 2. 2. .. 2  3x bằng biểu thức nào sau đây? 2x  1 B. . .. .. D.. 4.  2 x  1 1.  2 x  1. .. 2. 2. .. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?. Câu 45.. Câu 46.. A. y . 3x  2 . 5x  1. B. y . 3x  2 . 5x  1. C. y . x  2 . 2x  1. D. y . x  2 . x1. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó? A. y . x  2 . x1. B. y . x2 . x1. C. y . 3x  2 . x 1. D. y . 3x  2 . x 1. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x) . 3x  2 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng bao 2x  3. nhiêu? A. 13 Câu 47.. B. 1 .. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x)  nhiêu?. C. 5 .. D. 13 .. x5 tại điểm có hoành độ x0  3 có hệ số góc bằng bao x2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. B. 3 .. A. 3 Câu 48.. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A. 3. Câu 49.. B.. 7 2. 5 . 8. C.. 25 . 16. 1 . 2. C.. 3 . 4. 9 . 2. C.. 9 . 4. 5 7 . C. . 2 4 1 Đạo hàm của hàm số f ( x)  2 bằng biểu thức nào sau đây? x 1. C. . B.. x x. x 1. 2. 2x 2. 1. 2. .. 2. .. . . Đạo hàm của hàm số f ( x)  A.. x. C. . Câu 55.. 1 . 2. D.. 11 . 8. D.. 3 . 2. D.. 3 . 2. D.. 3 . 2. x 1  4 x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x1. B.. 17 2. A. . Câu 54.. D.. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x3  x  5 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? A.. Câu 53.. 7 . 2. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x4  x  2 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? A.. Câu 52.. 1 2. C.. x3  4 x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x3. B.. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A.. Câu 51.. 5 8. D. 10 .. C. 7 .. 3x  5  x tại điểm x  1 bằng bao nhiêu? x3. B. 4 .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A.. Câu 50.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2x2 2. . 1. . 1 x 1. . 2. C.. x. . 4x2 2. 1. 2 x 1 2. 2. .. 2. .. . . x. 2x 2. x. 1. . 2x 2. .. 2. 1. . 2. .. 1 bằng biểu thức nào sau đây? x2  1 B.. .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A.. D.. .. 2. 2. B.. D.. x . 2 x 2. 1. . 2. 2x x 1 2. . .. 2. .. x 1 bằng biểu thức nào sau đây? x2  1 2. B.. D.. x . 4x 2. 1. . 2. 4 x x 1 2. . .. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu 56.. Đạo hàm của hàm số f ( x)  A.. . 2x 2x. C. . 2. . 2. 2  x  2x. 2  x  2. C. . 2. 2  x . Câu 58.. C.. Câu 59.. x.  x 1. 2. .. 2. .. .  x 1. . . 2(2 x  1) x  x 1 2. 2.  x 1. . B.. D.. A. . C. . 2.  x 1. x. 2. .. 2. .. .  x 1. . (4 x  1).  2x. 2.  x1. . 2. .. 2. . .. 2.  x 1. 2. . .. 2. x2  x  1 bằng biểu thức nào sau đây? x2  x  1. . 2(2 x  2) x2  x  1. . x.  x 1. 2. . .. 2. 2(2 x  1). .. 2. x2  x  3 bằng biểu thức nào sau đây? x2  x  1 B. . 4(2 x  1). x. D. . ..  x 1. 2. x. D.. Đạo hàm của hàm số y  A. . 2  x . 2(2 x  1). .. 4(2 x  1) 2. x. 2. 2(2 x  1). x. 1. 2( x  1). B. . Đạo hàm của hàm số y . .. 2. 1 bằng biểu thức nào sau đây? x  x 1. .. 2(2 x  1). x. 2  x . 2. 2. . .. 2. 2x. 2. Đạo hàm của hàm số y . C. . Câu 61.. 2. 2  x . D. . .. 2. .. 2. 1. 2. (2 x  1). x. A. . Câu 60.. B. . (2 x  1) 2. . 2  x2. 1  x2 bằng biểu thức nào sau đây? 2  x2. .. Đạo hàm của hàm số y  A.. 2x. 2. 2. 2. . D. . .. 2. Đạo hàm của hàm số y  A.. 1 bằng biểu thức nào sau đây? 2  x2 B. . .. 2. 2. Câu 57.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2.  x 1. . .. 2. 4(2 x  4). x. 2.  x 1. . 2. 1 bằng biểu thức nào sau đây? 2x2  x  1 B..  2x. 4x  1 2. .  x1. 2. .. ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. C. . Câu 62.. C.. Câu 64.. Câu 65.. Câu 66..  2x. 2.  x1. . 2. .. D.. Đạo hàm của hàm số y  A. . Câu 63.. (4 x  1). 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. . 3(4 x  1).  2x. 2. x2. 3 2x  x  2 2. . 2. . 2.  2x. 1 2. .  x1. .. 2. 2x2  x  5 bằng biểu thức nào sau đây? 2x2  x  2. .. B.. 3(4 x  1).  2x. D. . .. . 2. x2. . 2. .. (4 x  1) 2x2  x  2. . 2. .. Đạo hàm của hàm số y  ( x3  x2 )2 bằng biểu thức nào sau đây? A. 6x5  4x3 .. B. 6x5  10x4  4x .. C. 6x5  10x4  4x3 .. D. 6x5  10x4  4x3 .. Đạo hàm của hàm số y  ( x5  2x2 )2 bằng biểu thức nào sau đây? A. 10x9  16x3 .. B. 10x9  14x6  16x3 .. C. 10x9  28x6  16x3 .. D. 10x9  28x6  8x3 .. Đạo hàm của hàm số y  ( x3  x2 )3 bằng biểu thức nào sau đây? A. 3( x3  x2 )2 .. B. 3( x3  x2 )2 (3x2  2x) .. C. 3( x3  x2 )2 (3x2  x) .. D. 3( x3  x2 )(3x2  2x) .. . Đạo hàm của hàm số y  x3  x2  x. .   3x. . . . . . . A. 2 x3  x2  x. 2. 2. . 2. bằng biểu thức nào sau đây?. .  2x  1 .. . B. 2 x3  x2  x 3x2  2 x2  x .. . C. 2 x3  x2  x 3x2  2x .. . D. 2 x3  x2  x 3x2  2x  1 . 2. Câu 67..  2  3x  Đạo hàm của hàm số y    bằng biểu thức nào sau đây?  2x  1  A.. C. Câu 68.. 14. 2  3x . 2x  1. .. 2  3x . 2x  1. B.. 2. .. 2  3x . 2x  1.  2  3x  D. 2  .  2x  1 .  2x  1 16.  2x  1. 4. 2.  2x  1. 2. .. Đạo hàm của hàm số y  (2x2  x  1)2 bằng biểu thức nào sau đây? A. (4 x  1)2 .. B. 2(2x2  x  1)(4x2  x) ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. D. 2(2x2  x  1)(4x  1) .. C. 2(2x2  x  1)2 (4x  1) . Câu 69.. Đạo hàm của hàm số y  3x2  2x  12 bằng biểu thức nào sau đây? A. C.. Câu 70.. 2 3x  2 x  12 3x  1 2 3x 2  2 x  12. .. B.. .. D.. C.. 1 2 x2  4x3 x  12 x 2 2 x2  4x3. .. B.. .. D.. 1 . 2 9 C. . 4. . . 2 x2  4x3 x  2x2 2 x2  4x3. . .. 2. B. 1 .. . . D. 12 .. C. 2 .. 2. B. 80.. C. 40.. D.10.. Đạo hàm của hàm số y  tan 3x bằng biểu thức nào sau đây?. 3x . cos 2 3x. B.. 3 . cos 2 3x. 3 . cos 2 3x. D. . 3 . sin 2 3x. Đạo hàm của hàm số y  tan 2x tại x = 0 là số nào sau đây? A. 2. B. 0 .. C. 1 .. D. 2 .. Đạo hàm của hàm số y  cos x bằng biểu thức nào sau đây? A.. cosx 2 cos x. C.  Câu 77.. x  6x2. Cho f ( x)  3x2  4x  1 . Biểu thức f (2) có giá trị là bao nhiêu?. C. . Câu 76.. .. Cho f ( x)  x2  3x  3 . Biểu thức f (1) có giá trị là bao nhiêu?. A.. Câu 75.. 2 3x 2  2 x  12. 3 . 2 5 D. . 2. A.90 Câu 74.. 6x. .. B.. A. 1 Câu 73.. 2 3x  2 x  12. Cho hàm số y  2x  2 . Biểu thức f (1)  f (1) có giá trị là bao nhiêu? A.. Câu 72.. 4x 2. Đạo hàm của hàm số y  x2  4x3 bằng biểu thức nào sau đây? A.. Câu 71.. 1 2. .. sinx 2 cos x. B. .. sinx 2 cos x. D. . .. sinx cos x. .. Đạo hàm của hàm số y  cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây? A.. sin2x 2 cos 2 x. .. B. . sin2x cos 2 x. ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. sin2x. C. Câu 78.. C.. cos 2 x. cosx 2 sin x cosx sin x. B. . .. .. cos3x 2 sin 3x. C. . .. 2 cos x. D.. cosx. .. 2 sin x 1. 2 sin x. .. .. 3cos3x 2 sin 3x. B. .. D.. 3cos3x 2 sin 3x. .. cos3x 2 sin 3x. .. Đạo hàm của hàm số y  tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? A.. C.. sin2x. Đạo hàm của hàm số y  sin 3x bằng biểu thức nào sau đây? A.. Câu 80.. D. . .. Đạo hàm của hàm số y  sin x bằng biểu thức nào sau đây? A.. Câu 79.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 1 . cos 2 5x. 3 . cos 2 5x. B.. 5 . sin 2 5x. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 D. Câu 81.. 5 . cos 2 5x. Đạo hàm của hàm số y  tan 3x tại x = 0 có giá trị là bao nhiêu? A. 3 .. B. 0 .. C. 3 . Câu 82.. D. Không xác định.. Đạo hàm của hàm số y  tan 5x bằng biểu thức nào sau đây? 2. A. 2 tan 5x . C.. 10 sin 5x . cos 3 5x. B.. 10 sin 5x . cos 3 5x. D.. 5 sin 5x . cos 3 5x.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu 83.. Câu 84.. Câu 85.. Câu 86.. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y  x sin x ? A. x cos x .. B. sinx  x cos x .. C. sinx cosx .. D. x cos x  sinx ..   Đạo hàm của hàm số y  cos   3x  bằng biểu thức nào sau đây? 3     A. sin   3x  . 3  .   B.  sin   3x  . 3  .   C. 3sin   3x  . 3 .   D. 3 sin   3x  . 3 .   Đạo hàm của hàm số y  sin   2 x  bằng biểu thức nào sau đây? 2    A. cos   2 x  . 2  .   B.  cos   2 x  . 2  .   C. 2 cos   2 x  . 2  .   D. 2 cos   2 x  . 2  . . Đạo hàm của hàm số f ( x)  3  x2.  . C. 20 x  3  x  . A. 10 x 3  x2. 2. Câu 87.. Câu 88.. Câu 89.. 10. bằng biểu thức nào sau đây?. . . 9. 9. B. 10 3  x2. 9. D. 20 x 3  x2. . . 9. .. A. 4cos 2x  2sin 2x .. B. 4cos 2x  2sin 2x .. C. 2cos 2x  2sin 2x .. D. 4cos 2x  2sin 2x .. Đạo hàm số của hàm số y  sin 3x  4cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. cos 3x  4sin 2x .. B. 3cos 3x  4sin 2x .. C. 3cos 3x  8sin 2x .. D. 3cos 3x  8sin 2x .. Đạo hàm của hàm số y  sin 5x bằng biểu thức nào sau đây?. C.. Câu 91.. . Đạo hàm số của hàm số y  2sin 2x  cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây?. A.. Câu 90.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 5cos5x 2 sin 5x. cos5x 2 sin 5x. .. B.. .. D.. 5cos5x sin 5x. .. 5cos5x 2 sin 5x. .. Đạo hàm của hàm số f ( x)  cos 4 x bằng biểu thức nào sau đây? A. . 2sin4x. C. . sin4x. cos 4 x. B. . .. 2 cos 4 x. .. D.. 2cos4x cos 4 x. 2sin4x cos 4 x. .. ..   Cho f ( x)  cos2 x  sin2 x . Biểu thức f    có giá trị là bao nhiêu? 4.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. 2 Câu 92.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B. 0 .. B. 0 .. C. 1 .. Câu 94.. Câu 95.. Câu 96.. D. Không xác định.. Đạo hàm số của hàm số y  cos 4x bằng biểu thức nào nào sau đây? 3. A. 3sin2 4x .. B. 3cos2 4x .. C. 12cos2 4x.sin 4x .. D. 3cos2 4x.sin 4x .. Đạo hàm số của hàm số y  sin 2 3x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. 6sin 6x .. B. 3sin 6x .. C. sin 6x .. D. 2sin 3x .. Đạo hàm số của hàm số f (x)  sin 3x  cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A. cos 3x  sin 2x .. B. cos 3x  sin 2x .. C. 3cos 3x  2sin 2x .. D. 3cos 3x  2sin 2x .. Cho f ( x)  tan 4x . Giá trị f (0) bằng số nào sau đây? B. 1 .. A. 4 Câu 97.. Câu 98.. Câu 99.. C. 1 .. D. 4 .. Đạo hàm của hàm số y  cot 2x bằng biểu thức nào sau đây? A.. 1 . sin 2 2x. B.. 2 . sin 2 2x. C.. 2 . cos 2 2x. D.. 2 . cos 2 2x. Đạo hàm của hàm số y  cot 4 2x bằng biểu thức nào sau đây? A.. 8 cos 3 2 x . sin 5 2 x. B.. 8 cos 3 2 x . sin 6 2 x. C.. 8 cos 3 2 x . sin 2 2 x. D.. 4 cos 3 2 x . sin 5 2 x. Đạo hàm của hàm số y  cot x bằng biểu thức nào sau đây? A. C.. Câu 100.. D. 2 ..   Cho f ( x)  sin 2 x . Biểu thức f    có giá trị là bao nhiêu? 4 A. 1 .. Câu 93.. C. 1 .. 1 2 cot x 1 2. B. . .. sin x cot x. .. D.. Cho f ( x)  sin6 x  cos6 x và g( x)  3sin2 x.cos2 x . Tổng đây? A. 6(sin5 x  cos5 x  s inx.cosx) . B. 6(sin5 x  cos5 x  s inx.cosx) . C. 6.. s inx 2 cot x. .. 1 2. 2 sin x cot x. .. f ( x)  g(x) bằng biểu thức nào sau.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. D. 0. Câu 101.. Câu 102.. Vi phân của hàm số y  2 x5 .  2  A.  10 x 4  2  5  dx . x  .  2 B.  10x 4  2 x .   dx . .  2 C.  10x 4  2 x .  2 D.  10x  2 x .   dx . . 1 2 x  5x 2. C. . Câu 104.. 2 x  5x 2. dx .. D.. x 2  5x. dx .. 2x  5 2 x 2  5x. dx .. 2x  3 là biểu thức nào sau đây? 2x  1. 7 dx . (2 x  1)2. B. . C. . 4 dx . (2 x  1)2. D.. 8 dx . (2 x  1)2. 4 dx . (2 x  1)2. Vi phân của hàm số y  tan 3x là biểu thức nào sau đây?. 3 dx . cos 2 3x 3 dx . cos2 3x. B.. 3x dx . cos 2 3x. D. . 3 dx . sin 2 3x. Vi phân của hàm số f ( x)  cos x là biểu thức nào sau đây? A. C.. Câu 107.. 2x  5. 2x  5. B.. A. . C. . Câu 106.. dx .. Vi phân của hàm số y . A.. Câu 105..   dx . . Vi phân của hàm số y  x2  5x là biểu thức nào sau đây? A.. Câu 103.. 2  5 là biểu thức nào sau đây? x. cosx 2 cos x sinx cos x. dx .. dx .. B. D.. sinx 2 cos x sinx 2 cos x. dx . dx ..   Vi phân của hàm số y  sin   2 x  bằng biểu thức nào sau đây? 2     A. cos   2 x  dx . 2  .   B. 2 cos   2 x  dx . 2  .   C. 2 cos   2 x  dx . 2 .   D. 2 cos   2 x  dx . 2 . Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x)  A. 16x3  12 .. 4 5 x  6 x 2  7 x bằng biểu thức nào sau đây? 5 B. 16x3  12x ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. C. 4x3  12 . Câu 108.. Câu 109.. D. 16x2  12 .. Đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x)  2 x 5 . 4  5 bằng biểu thức nào sau đây? x. A. 40x 3 . 4 . x3. B. 40x 3 . C. 40x 3 . 8 . x3. D. 40x 3 . 4 . x3 8 . x3. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos2x bằng biểu thức nào nào sau đây? B. 4cos 2x .. A. 2sin 2x . C. 4sin 2x .. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 D. 4cos 2x . Câu 110.. Câu 111.. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin 2x bằng biểu thức nào nào sau đây? A.  sin 2x .. B. 4sin x .. C. 4sin 2x .. D. 2sin 2x .. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  5t  2 , trong đó tính t bằng giây và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:. Câu 112.. A. 24 ( m / s2 ) .. B.17 ( m / s2 ) .. C.14 ( m / s2 ) .. D.12 ( m / s2 ) .. Cho hàm số f ( x) . 1 3 1 2 x  x  12 x  1 . Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của f(x) không 3 2. âm là:.  1 A.  ;   . 2  . 1  B.  ;   . 2  . 1  C.  ;   . 2 .  1  D.   ;   .  2 .

<span class='text_page_counter'>(30)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Tổng hợp lần 3. CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM Câu 1. Cho hàm số y . 1 2 x  1 , Đặt A  x2 y '' 2 y 1 . Chọn câu trả lời đúng: 2 C. A  0. B. A  1. A. A  x2. D. Tất cả đều sai. Câu 2. Cho hàm số y  x3  2x2  1 . Nếu đặt M  xy '' y ' 3x2 , thì ta có. A. M  0. C. M  1. B. M  1. . . D. M  2. . Câu 3. Đạo hàm của hàm số y  13x13  13 1  x13 tại x0  1 bằng: A. 676. B. 13. C. 26. D.0. Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y  f  x   x2  2x  4 tại điểm có hoành độ. x0  1 là: B. y  2x  3. A. y  4x  4. 2x  4 là: x3. Câu 5. Đạo hàm của hàm số y . A. y ' . C. y ' . 10 x3. B. y ' . 5.  2x  4  x  3 . A. 6. 5 2  x  3. D. y '  2. 2. Câu 6. Cho hàm số f  x   tan 3. D. y  4x  3. C. y  3x  5. x 6.  2x  4  x  3 . x3 2x  4. . Giá trị của f '  2  bằng:. B. 12. C. 63. D. 36. Câu 7. Cho hàm số f  x   2 cos2  4x  1 .Miền giá trị của f '  x  là: A.   8; 8  Câu 8. Cho hàm số f  x   A. 1. B.   4; 4 . C.   1;1. D.  ;  . C. 2. D. 2. 2 Tính giá trị của f '  1 là: x B. 0.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 9. Cho hàm số y   x  là: . A. y '  0. B. y '  2 x  x .  1. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y . A. 1. D. y '   2  x . C. 6. D. 5x  1. C. 4x. D. 6x. C. 4sin 4x. D. 4cos 4x. C.  sinx. D. cos x. C. 60x4. D. 75x3.  1.  1. x3  2x2  5x là: x  x  2. B. 5. Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  2 x 2  A. x 2. C. y '   x  x . x 3  3x2 là: x3. B. 2x.  3   4 x  là: Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  sin  2   A. 4sin 4x. B. 4cos 4x.   Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  sinxtan   x  là: 2   A.  cos x. B. sinx 5. Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  f  x    kx 5 là: k 1. A. 60x3. B. 75x4. Câu 15. Hàm số có đạo hàm bằng 2x . A. y . x3  1 x. B. y . 1 là: x2. x 3  5x  1 x. C. y . 3x 3  3x x. D. y . 2x2  x  1 x. Câu 16. Cho hàm số f  x   sin3 1  x  . Với mọi x  ¡ , hàm số có đạo hàm bằng: A. cos3 1  x . B.  cos3 1  x . C. 3sin 2 1  x  cos 1  x . D. 3sin2 1  x  cos 1  x . Câu 17. Cho hàm số y  x3  2x2  2x  3 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành đồ x0  1 là:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. . 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. . A. y  3x2  4x  2  x  1  2. B. y  0  x  1  2. C. y   x  1  2. D. y   x  1  2. Câu 18. Tại mọi điểm x  4 , hàm số y . A. y ' . 10. 4  x. 2. B. y '  . 2x  3 có đạo hàm là: 4x. 10.  x  4. 2. C. y ' . 5 4  x. D. y ' . 5.  x  4. 2. Câu 19. Hàm số y  x sin x  cos x có đạo hàm là: A. y '  cos x  sinx. B. y ''  x sin x. C. y '  sinx 2cosx. 2 x  1, x  1  Câu 20. Cho hàm số f  x   3, x  1 .Kết luận nào sau đây SAI?  x 2  2, x  1  A. f  x  liên tục tại x  1 B. f  x  có đạo hàm tại x  1 C. f  x  liên tục va có đạo hàm tại x  1 D. f  x  liên tục tại x  1 nhưng không có đạo hàm tại x  1. sin 2 x  2, x  0 Câu 21. Cho hàm số f  x    .Khẳng định nào sau đây là đúng 3x  2, x  0 A. f  x  không liên tục tại x  0 B. f  x  co đạo hàm tại x  0 C. f  x  liên tục tại x  0 và co đạo hàm tại x  0 D. f  x  liên tục tại x  0 và nhưng không có đạo hàm tại x  0.  2 x  3 khi x  3 Câu 22. Cho hàm số f  x    2 Khẳng định nào sau đây đúng?   x khi x  3 A. f  x  có đạo hàm trên ¡. D. y ''  x cos x.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B. f  x  có đạo hàm trong khoảng  3;   C. f  x  có đạo hàm trong khoảng  ; 3  D. f  x  có đạo hàm trên ¡ \3. Đăng ký mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851     Câu 23. Cho hàm số f  x   x cos x  sinx . Giá trị của f    f ''   bằng: 2   2 B. 1. A. 2. C. 1. D. 2. Câu 24. Cho hàm số y  x cos x  sinx có đồ thị (C). Hệ số của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x  . A. .  2.  2. lằ:. B. 2. C. 2. D..  2. Câu 25. Cho hàm số y  x3  3x2  1 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), song song với đường thẳng () : y  9x  10 là: A. y  9x  6 hay y  9x  26. B. y  9x  6 hay y  9x  28. C. y  9x  6 hay y  9x  26. D. y  9x  6 hay y  9x  28. Câu 26. Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y   cos x  x20 là: A. sin x. B.  s inx. C. cosx. D.  cos x.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 27. Cho hàm số f  x   x 2  A. 1. B. 2. Câu 28. Cho hàm số f  x   4 x . A.. 1  x . giá trị của f '  1 bằng: x. 15 4. B.. C. 3. D. 4. 1 . Giá trị của f '  2   f ' 1 bằng: x2. 23 4. C.. 13 2. D.. 15 2. Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  x x2  1 bằng:. x. A.. B.. x2  1. x 2 x 1. C.. 2x2  1. D.. x2  1. 2x2  1 2 x2  1. Câu 30. Cho hàm số u  x  và v  x  có đạo hàm là u ' và v ' Khẳng định nào sau đây là sai>.  u  u ' v  uv ' D.   '  v2 v.  u  u ' v  uv ' C.   '  v2 v. B.  u  v  '  u ' v '. A.  uv  '  u ' v  v ' u. ĐÁP ÁN 1B. 2A. 3D. 4D. 5C. 6A. 7A. 8C. 9D. 10C. 11D. 12A. 13B. 14B. 15B. 16C. 17C. 18D. 19D. 20D. 21D. 22D. 23D. 24A. 25A. 26C. 27B. 28B. 29C. 30D. TỔNG HỢP LẦN 4. Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra Câu 1. f ( x) = 2x + 1 tại x0 = 1 A.2 Câu 2. f ( x) = A. - 2. B.3. C.4. D.5. B.2. C.3. D.4. x+ 1 tại x0 = 2 x- 1.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu 3. f ( x) =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. x2 + x + 1 tại điểm x0 = 2. A. 2. B.. 5 2 7. 8. C.. 3. D. 41. p 2. Câu 4. f ( x) = sin2 x tại x = A. 0. B.1. C.2. D.3. íï ïï x3 - 2 x 2 + x + 1 - 1 khi x ¹ 1 tại điểm x = 1 . Câu 5. f ( x) = ïì 0 x- 1 ïï ïïî 0 khi x = 1 A.. 1 3. B.. 1 5. C.. 1 2. D.. 1 4. Bài 2 Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm chỉ ra Câu 1. f ( x) = sin 2x tại x0 = A. - 1 Câu 2. f ( x) = tan x tại x = A. 2. p 2 B. 2. C. 3. D. 4. B. 4. C. 5. D. 31. p 4. íï 2 ïï x sin 1 khi x ¹ 0 Câu 3. f ( x) = ì tại x = 0 . x ïï khi x = 0 ïïî 0 A. 0. B.. 1 2. 2 3. D. 7. C. 5. D.6. C.. Bài 3 Tính đạo hàm các hàm số sau tại các điểm chỉ ra Câu 1. f ( x) = x3 tại x0 = 1 A. 4. B. 3. íï 2 x + 3 khi x ³ 1 ïï 3 2 Câu 2. f ( x) = ì x + 2 x - 7 x + 4 tại x0 = 1 . ïï khi x < 1 ïïî x- 1.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. 0. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B. 4. íï sin 2 x ïï Câu 3. f ( x) = ïì x ïï ïïî x + x 2. khi x > 0. C. 5. tại x0 = 0. D. Đáp án khác. Đăng ký mua file word. khi x £ 0. trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 A.1. Câu 4. f ( x) =. B.2. x2 + x + 1 x. A.2. C.3. D.5. C.3. D.đáp án khác. tại x0 = - 1 . B.0. Bài 4.. íï x2 + x khi x ³ 1 Câu 1. Tìm a , b để hàm số f ( x) = ïì có đạo hàm tại x = 1 . ïï ax + b khi x < 1 î íï a = 23 A. ïì ïïî b = - 1. íï a = 3 B. ïì ïïî b = - 11. íï a = 33 C. ïì ïïî b = - 31. íï a = 3 D. ïì ïïî b = - 1. íï x2 + 1 khi x ³ 0 Câu 2. Tìm a,b để hàm số f ( x) = ïì có đạo hàm trên ¡ . ïï 2 x2 + ax + b khi x < 0 ïî A. a = 10, b = 11. B. a = 0, b = - 1. C. a = 0, b = 1. íï x2 + 1 ïï khi x ³ 0 Câu 3. Tìm a , b để hàm số f ( x) = ïì x + 1 có đạo hàm tại điểm x = 0 . ïï ïïî ax + b khi x < 0. D. a = 20, b = 1.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. a = - 11, b = 11. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B. a = - 10, b = 10. C. a = - 12, b = 12. D. a = - 1, b = 1. C. y ' = 4x3 - 3x + 2. D. y ' = 4x3 - 6x + 2. Bài 5 Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 1. y = x4 - 3x2 + 2x - 1 B. y ' = 4x4 - 6x + 2. A. y ' = 4x3 - 6x + 3. x3 + 2 x2 + x - 1 3. Câu 2. y = -. Đăng ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 A. y ' = - 2x2 + 4x + 1. Câu 3. y =. A. -. B. y ' = - 3x2 + 4x + 1. A.. 3 2. B.. 3 (x + 2). C.. 3 2. D.. (x + 2). 2 2. (x + 2). x2 - x + 1 x- 1. x2 - 2x 2. (x - 1) Câu 5. y =. D. y ' = - x2 + 4x + 1. 2x + 1 x+ 2. (x + 2) Câu 4. y =. 1 2 x + 4x + 1 3. C. y ' = -. ax + b , ac ¹ 0 cx + d. B.. x2 + 2x 2. (x - 1). C.. x2 + 2x 2. (x + 1). D.. - 2x - 2 2. (x - 1).

<span class='text_page_counter'>(38)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A.. a c. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. ad - bc. B.. ad + bc. C.. 2. D.. 2. (cx + d). (cx + d). ad - bc (cx + d). ax2 + bx + c , aa ' ¹ 0 . a' x + b'. Câu 6. y =. A. =. C. =. aa ' x2 + 2ab ' x + bb '- a ' c ( a ' x + b '). B. =. aa ' x2 - 2ab ' x + bb '- a ' c. D. =. ( a ' x + b ')2. aa ' x2 + 2ab ' x + bb '- a ' c ( a ' x + b ')2 aa ' x2 + 2ab ' x - bb '- a ' c ( a ' x + b ')2. Bài 6. Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 1. y = x x2 + 1. A.. 2x2 + 1. B.. 2 x2 + 1. Câu 2. y =. A. -. A.. 12 4. B.. 12. D.. x2 + 1. C. -. 3. 6 3. 2x2 + 1 x2 + 1. D. -. (2 x + 5). (2 x + 5). 12 3. (2 x + 5). 2 - 2 x + x2 x2 - 1. 2. B.. (x2 - 1). A.. x2 + 1. 4x2 + 1. (2 x + 5)2. 2x2 + 6x + 2. Câu 4. y =. C.. 3. (2 x + 5) Câu 3. y =. x2 + 1. 2 x2 - 6 x + 2 4. C.. (x2 - 1). 2 x2 - 6 x - 2 2. D.. (x2 - 1). 2 x2 - 6 x + 2 2. (x2 - 1). 3x + 2 tan x. 5 + 2 tan2 x 2 3x + 2 tan x. B.. 5 - 2 tan 2 x 2 3x + 2 tan x. C.. - 5 + 2 tan 2 x 2 3x + 2 tan x. D.. - 5 - 2 tan 2 x 2 3x + 2 tan x. Câu 5. y = sin2 (3x + 1) A. 3sin(6x + 2) Câu 6. y = ( x + 1) x2 + x + 1 .. B. sin(6x + 2). C. - 3sin(6x + 2). D. 3cos(6x + 2).

<span class='text_page_counter'>(39)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A.. 4 x2 - 5x + 3. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B.. 2 x2 + x + 1. 4 x 2 + 5x - 3 2 x2 + x + 1. C.. 4 x 2 + 5x + 3 x2 + x + 1. D.. 4 x2 + 5x + 3 2 x2 + x + 1. Bài 7. Tính đạo hàm các hàm số sau. (. 2. ). Câu 1. y = x7 + x. A. y ' = ( x7 + x)(7 x6 + 1). B. y ' = 2( x7 + x). C. y ' = 2(7 x6 + 1). D. y ' = 2( x7 + x)(7 x6 + 1). (. )(. Câu 2. y = x2 + 1 5 - 3x2. ). A. y ' = - x3 + 4x Câu 3. y =. A.. B. y ' = - x3 - 4x. C. y ' = 12x3 + 4x. D. y ' = - 12x3 + 4x. 2x 2. x - 1. 2x2 - 2 ( x 2 - 1)2. B.. - 2 x 2 + 343 ( x 2 - 1)2. C.. - 2x2 - 2 ( x 2 + 1)2. D.. - 2x2 - 2 ( x 2 - 1)2. Câu 4. y = x2 (2x + 1)(5x - 3) A. y ' = 40x2 - 3x2 - 6x. B. y ' = 40x3 - 3x2 - 6x. C. y ' = 40x3 + 3x2 - 6x D. y ' = 40x3 - 3x2 - x. æ ö3 5÷ ç Câu 5. y = ç4 x + 2 ÷ ÷ çè ø x ÷. æ 10 öæ ö2 çç4 x + 5 ÷ ÷ ÷ A. y ' = 3 çç4 + 3 ÷ ÷ ÷ çè ÷ç ø x øè x2 ÷. æ 10 öæ ö2 çç4 x - 5 ÷ ÷ ÷ B. y ' = 3 çç4 - 3 ÷ ÷ ÷ çè ÷ç ÷ x øè x2 ø. 2 æ 5ö ÷ C. y ' = çç4 x + 2 ÷ ÷ çè ø x ÷. æ 10 öæ ö2 çç4 x + 5 ÷ ÷ ÷ D. y ' = 3 çç4 - 3 ÷ ÷ ÷ çè ÷ç ø x øè x2 ÷. Câu 6. y = ( x + 2)3 ( x + 3)2 A. y ' = 3( x2 + 5x + 6)3 + 2(x + 3)(x + 2)3. B. y ' = 2( x2 + 5x + 6)2 + 3( x + 3)( x + 2)3. C. y ' = 3( x2 + 5x + 6) + 2( x + 3)( x + 2). D. y ' = 3( x2 + 5x + 6)2 + 2( x + 3)( x + 2)3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. x 3 - 3x 2 + 2. Câu 7. y =. 3x2 - 6 x. A. y ' =. B. y ' =. x3 - 3x2 + 2. 3x2 + 6 x 2 x 3 - 3x 2 + 2. C. y ' =. 3x2 - 6 x 2 x 3 - 3x 2 - 2. D. y ' =. 3x 2 - 6 x 2 x 3 - 3x 2 + 2. Câu 8. y = x2 + x x + 1 A. y ' = 2 x +. C. y ' =. x 2 x+ 1. x 2 x+ 1. B. y ' = 2 x -. x+ 1+. D. y ' = 2 x +. x+ 1+. x 2 x+ 1 x 2 x+ 1. x. Câu 9. y =. 2. a - x2. a2. A. y ' = -. Câu 10. y =. x+ 1-. ( a 2 - x 2 )3. a2. B. y ' =. ( a 2 + x 2 )3. 2a2. C. y ' =. ( a 2 - x 2 )3. a2. D. y ' =. ( a 2 - x 2 )3. 1 x x. A. y ' =. Câu 11. y =. A. y ' =. 3 1 2 x2 x. B. y ' = -. 1 x. 2. x. C. y ' =. 1 x. 2. D. y ' = -. x. 3 1 2 x2 x. 1+ x 1- x 1 - 3x (1 - x)3. B. y ' =. 1 - 3x 3 (1 - x)3. C. y ' = -. 1 1 - 3x 3 2 (1 - x)3. D. y ' =. 1 - 3x 2 (1 - x)3. Câu 12. y = sin2 3x B. y ' = 3sin 3x. A. y ' = sin 6x Câu 13. y =. A. y ' =. C. y ' = 2sin 6x. D. y ' = 3sin 6x. 3 tan2 x + cot 2x. 3 tan x(1 + tan 2 x) - (1 + cot 2 2 x) 3 3 tan 2 x + cot 2 x. B. y ' =. 3 tan x(1 + tan 2 x) - (1 + cot 2 2 x) 2 3 tan 2 x + cot 2 x.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. C. y ' =. Câu 14. y =. 3. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 3 tan x(1 + tan 2 x) + (1 + cot 2 2 x) 3 tan 2 x + cot 2 x. x3 + cos4 (2 x -. p p )sin(2 x - ) 4 4. 3 æ p ö 3 3 ççx 3 + cos 4 (2 x - )÷ ÷ ÷ çè 3 ø. 6 x 2 - 8 cos 3 (2 x C. y ' =. p p )sin(2 x - ) 4 4. æ ö3 p ÷ 3 3 ççx 3 + cos 4 (2 x - )÷ 3 ÷ èç ø. (. 3 tan x(1 + tan 2 x) - (1 + cot 2 2 x) 3 tan 2 x + cot 2 x. p ) 3. 3x 2 + 8 cos 3 (2 x A. y ' =. D. y ' =. 3x 2 - 8 cos 3 (2 x B. y ' =. 3 æ p ö 4 3 ççx 3 + cos 4 (2 x - )÷ ÷ çè 3 ÷ ø. 3x 2 - 8 cos 3 (2 x D. y ' =. p p )sin(2 x - ) 4 4. p p )sin(2 x - ) 4 4. 3 æ p ö 3 3 ççx 3 + cos 4 (2 x - )÷ ÷ çè 3 ÷ ø. ). Câu 15. y = 2 sin x2 + 2. A. y ' = x cos( x2 + 2). (. B. y ' = 4 cos( x2 + 2). C. y ' = 2x cos( x2 + 2). D. y ' = 4x cos( x2 + 2). ). Câu 16. y = cos2 sin 3 x. A. y ' = - sin(2 sin3 x)sin2 x cos x. B. y ' = - 6 sin(2 sin3 x)sin2 x cos x. C. y ' = - 7 sin(2 sin3 x)sin2 x cos x. D. y ' = - 3sin(2 sin3 x)sin2 x cos x. Câu 17. y =. x sin x. A. y ' =. Câu 18. y = -. sin x - cos x 2. sin x cos x 3. 3sin x. +. A. y ' = cot 3 x - 1. B. y ' =. sin x - x cos x sin x. C. y ' =. sin x + cos x sin x. D. y ' =. sin x - x cos x sin 2 x. 4 cot x 3 B. y ' = 3cot 4 x - 1. íï 3 ï x sin 1 khi x ¹ 0 Câu 19. f ( x) = ïì x ïï 0 khi x = 0 ïïî. C. y ' = cot 4 x - 1. D. y ' = cot 4 x.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. íï 2 ïï x sin 1 - x cos 1 khi x ¹ 0 A. f '( x) = ì x x ïï ïïî 0 khi x = 0. íï 2 ïï 3x sin 1 - x cos 1 khi x ¹ 0 B. f '( x) = ì x x ïï ïïî 0 khi x = 0. íï 2 ïï 3x sin 1 + x cos 1 khi x ¹ 0 C. f '( x) = ì x x ïï ïïî 0 khi x = 0. íï 2 ïï 3x sin 1 - cos 1 khi x ¹ 0 D. f '( x) = ì x x ïï ïïî 0 khi x = 0. Bài 8. Tính. A.. f ' (1) j ' (0). . Biết rằng : f ( x) = x2 và j ( x) = 4 x + sin. f '(1) 4 = j '(0) 8 - p. B.. f '(1) 2 = j '(0) 8 + p. px . 2. C.. f '(1) 4 = j '(0) p. D.. f '(1) 4 = j '(0) 8 + p. Bài 9. Tìm m để các hàm số Câu 1. y = (m - 1)x3 - 3(m + 2)x2 - 6(m + 2)x + 1 có y ' ³ 0, " x Î ¡ A. m ³ 3. Câu 2. y =. B. m ³ 1. C. m ³ 4. D. m ³ 4 2. C. m £ 0. D. m < 0. mx3 - mx2 + (3m - 1)x + 1 có y ' £ 0, " x Î ¡ . 3. A. m £. 2. B. m £ 2. Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau. íï 2 ïï x sin 1 khi x ¹ 0 Câu 1. f ( x) = ì x ïï khi x = 0 ïïî 0 íï ï x sin 1 - cos 1 khi x ¹ 0 A. f '( x) = ïì x x ïï 0 khi x = 0 ïïî. íï ï x sin 1 - x cos 1 khi x ¹ 0 B. f '( x) = ïì x x ïï 0 khi x= 0 ïïî. íï ï 2 x sin 1 - x cos 1 khi x ¹ 0 C. f '( x) = ïì x x ïï 0 khi x= 0 ïïî. íï ï 2 x sin 1 - cos 1 khi x ¹ 0 D. f '( x) = ïì x x ïï 0 khi x= 0 ïïî. íï x2 + x + 1 khi x £ 1 Câu 2. f ( x) = ïì ïï x - 1 + 3 khi x > 1 ïî.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. íï 2 x khi x < 1 ïï A. f '( x) = ïì 1 ïï khi x > 1 ïïî 2 x - 1. íï 2 x + 1 khi x < 1 ïï B. f '( x) = ïì 1 ïï khi x > 1 ïïî x- 1. íï 2 x + 1 khi x < 1 ïï C. f '( x) = ïì 1 ïï khi x > 1 ïïî x - 1. íï 2 x + 1 khi x < 1 ïï D. f '( x) = ïì 1 ïï khi x > 1 ïïî 2 x - 1. Bài 11. Tìm a , b để các hàm số sau có đạo hàm trên ¡. íï x2 - x + 1 khi x £ 1 ï Câu 1. . f ( x) = ì ïï - x2 + ax + b khi x > 1 ïî. íï a = 13 A. ïì ïïî b = - 1. íï a = 3 B. ïì ïïî b = - 11. íï a = 23 C. ïì ïïî b = - 21. íï a = 3 D. ïì ïïî b = - 1. C. a = 20, b = 21. D. a = 0, b = 1. íï x2 + x + 1 ïï khi x ³ 0 Câu 2. f ( x) = ïì x + 1 . ïï 2 ïïî x + ax + b khi x < 0 A. a = 0, b = 11. B. a = 10, b = 11. Bài 12. Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 1. y = ( x3 + 2x)3 A. y ' = ( x3 + 2x)2 (3x2 + 2). B. y ' = 2( x3 + 2x)2 (3x2 + 2). C. y ' = 3( x3 + 2x)2 + (3x2 + 2). D. y ' = 3( x3 + 2x)2 (3x2 + 2). Câu 2. y = ( x2 - 1)(3x3 + 2x) A. y ' = x4 - 3x2 - 2. B. y ' = 5x4 - 3x2 - 2. C. y ' = 15x4 - 3x2. D. y ' = 15x4 - 3x2 - 2. æ ö2 2 ÷ ÷ Câu 3. y = ççx + ÷ çè ø 3x2 ÷ æ öæ ö 2 ÷ çç1 - 4 ÷ ÷ ÷ A. y ' = ççx + ÷ ÷ 2 øè 3ø çè ç ÷ ÷ 3x 3x. æ öæ ö 2 ÷ çç1 + 4 ÷ ÷ ÷ B. y ' = 2 ççx + ÷ 2 øè 3÷ çè ç ÷ ÷ 3x 3x ø. æ öæ ö 2 ÷ 4 ÷ ç ÷ ÷ C. y ' = ççx + ÷çç1 + ÷ 2 øè 3ø ÷ ÷ çè 3x 3x. æ öæ ö 2 ÷ 4 ÷ ÷çç1 ÷ D. y ' = 2 ççx + ÷ 2÷ 3 çè ç ÷ ÷ 3x øè 3x ø.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 4. y = 2 sin3 2x + tan2 3x + x cos 4x. (. ). A. y ' = 12 sin2 2x cos 2 x + 6 tan 3x 1 + 2 tan2 3x + cos 4x - 4x sin 4 x. (. ). B. y ' = 12 sin2 2x cos 2 x + 6 tan 3x 1 + tan 2 3x + cos 4 x - x sin 4x. (. ). C. y ' = 12 sin2 2x cos 2x + tan 3x 1 - tan2 3x + cos 4x - 4x sin 4x. (. ). D. y ' = 12 sin2 2x cos 2 x + 6 tan 3x 1 + tan 2 3x + cos 4x - 4x sin 4x. Câu 5. y =. sin 2 x x x cos 3x. A. y ' = C. y ' =. 2x cos 2 x + sin 2 x x. 2. 2 x cos 2 x - sin 2 x x. Câu 6. y = x sin 2x +. 2. cos 3x cos 3x + 3x sin 3x 2. cos 3x. B. y ' = D. y ' =. 2x cos 2 x + sin 2 x x. 2. 2x cos 2 x - sin 2 x x. 2. + +. 3x 2 + 2 x 2 x3 + x2 + 1 3x 2 + 2 x 2 x3 + x2 + 1. B. y ' = sin 2 x + 2 x cos 2 x +. D. y ' = sin 2 x + 2 x cos 2 x +. 2 sin2 x + x3 + 1. A. y ' =. C. y ' =. cos 3x + 3x sin 3x cos2 3x cos 3x + 3x sin 3x cos2 3x. x3 + x2 + 1. C. y ' = sin 2 x + 2 x cos 2 x -. Câu 8. y =. 2. -. A. y ' = sin 2 x - 2 x cos 2 x +. Câu 7. y =. cos 3x + 3x sin 3x. -. 2 sin 2 x + 3x2 2 sin 2 x + x3 + 1 sin 2 x + 3x2 2 sin 2 x + x3 + 1 x2 + 1 + 2 x - 1. B. y ' =. D. y ' =. 2 sin 2 x + 3x2 2 2 sin 2 x + x3 + 1 2 sin 2 x - 3x2 2 2 sin 2 x + x3 + 1. 3x 2 + 2 x x3 + x2 + 1 3x 2 + 2 x 2 x3 + x2 + 1.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. y ' =. x + 2 x2 + 1 ( x2 + 1). C. y ' =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. ( x + 1 + 2x - 1) x2 + 1. 2 ( x 2 + 1). ( x + 1 + 2x - 1). D. y ' =. x2 + 1. ( x + 1 + 2x - 1) 2. x + 2 x2 + 1 2 ( x 2 + 1). 2. x+ 1 cot x. x+ ( x2 + 1). 2. x+. Câu 9. y = x tan 2 x +. B. y ' =. ( x + 1 + 2x - 1) 2. Đăng ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 (. ). A. y ' = tan 2x - 2x 1 + tan2 2 x + tan x + ( x + 1)(tan 2 + 1). (. ). B. y ' = tan 2x + x 1 + tan2 2 x + tan x + ( x + 1)(tan2 + 1). (. ). (. ). C. y ' = tan 2x + 2x 1 + tan2 2x + tan x + 2( x + 1)(tan2 + 1) D. y ' = tan 2x + 2x 1 + tan2 2 x + tan x + ( x + 1)(tan2 + 1). Câu 10. y =. A. y ' =. æ ö ÷+ 1 sin 3 çç2 x - ÷ çè ÷ 3÷ ø. æ  ö çæ ö 3 sin 2 çç2 x - ÷ cos ç2 x - ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ çè ç 3ø è 3ø 3æ ç. ö 2 sin ç2 x - ÷ ÷ ÷+ 1 çè 3ø. B. y ' =. æ  ö çæ ö sin 2 çç2 x - ÷ cos ç2 x - ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ çè ç 3ø è 3ø æ ö 2 sin 3 çç2 x - ÷ ÷ ÷+ 1 çè 3ø.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. C. y ' =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. æ  ö çæ ö sin 2 çç2 x - ÷ cos ç2 x - ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ çè ç 3ø è 3ø. æ ö æ ö 3 sin 2 çç2 x - ÷ cos çç2 x - ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ çè ç 3ø è 3ø. D. y ' =. æ ö sin 3 çç2 x - ÷ ÷ ÷+ 1 çè 3ø. æ ö sin 3 çç2 x - ÷ ÷+ 1 çè 3÷ ø. Bài 13. Giải bất phương trình : Câu 1. f '( x) ³ 0 với f ( x) = 2x3 - 3x2 + 1. éx £ 0 A. ê êx ³ 1 ë. D. 0 £ x £ 1. C. x ³ 0. B. x £ 1. Câu 2. f '( x) < 0 với f ( x) = - 2x4 + 4x2 + 1. é- 1 < x < 0 A. ê êx > 1 ë. B. - 1 < x < 0. C. x > 1. D. x < 0. x2 + 1. Câu 3. 2xf '( x) - f ( x) ³ 0 với f ( x) = x + A. x ³. 1. B. x >. 3. Câu 4. f '( x) > 0 với f ( x) = x + A. - 2 £ x £. 3. C. x <. 1 3. D. x ³. 2. C. - 2 £ x. D. x < 0. C.27. D.28. C.3. D.2. Bài 14. Tìm các giới hạn sau. (1 + 3x)3 - (1 - 4 x)4 x® 0 x. Câu 1. A = lim A.25 Câu 2. B = lim x® 0. B.26. (1 + x)(1 + 2x )(1 + 3x ) - 1 x. A.6. B.4. Câu 3. C = lim. n. 1 + ax - 1. x® 0 m 1 +. bx - 1. 2. 4 - x2 . B. x £. 2. 1. ( m, n Î ¥ ; a.b ¹ 0). 3.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. C =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. a b. B. C =. m n. C. C =. m+ a n+ b. D. C =. ma nb. 2x - 1 - x. Câu 4. D = lim. x2 - 1. x® 1. A.0. B.1. C.2. D.3. B.1. C.2. D.. C.3. D.4. C.2. D.. Bài 15 Tìm các giới hạn sau 3. Câu 1. A = lim. x® 1. A.. 2x - 1 - 1. 1-. 2 - x2. 2 3. 2 x + 1 - 3 x2 + 1 sin x. Câu 2. B = lim x® 0. A.1. B.2 3. Câu 3. C = lim. 26 x3 + 1 -. x® 1. A.. 4. 80 x4 + 1. x- 1. - 4 27. B.1 3. Câu 4. E = lim. 4 - 2 x + x2 -. x® 0. 3. A.. 3 2. 3. 2+ x -. 4. 2 3. 4 27. 4 + 2x + x2 2- x 3. B. -. 4. 2 3. 3. C. -. 4 3. D.1. Bài 16. Cho hàm số y = sin 2x Câu 1. Tính y '' A. y '' = - sin 2x. B. y '' = - 4sin x. C. y '' = sin 2x. D. y '' = - 4sin 2x. B. 5 và 17. C. 6 và 18. D. 7 và 19. p p Câu 2. Tính y '''( ) , y(4) ( ) 4 3 A. 4 và 16.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 3. Tính y( n). p p A. y( n) = 2n sin(2 x + n ) B. y( n) = 2n sin(2 x + ) 2 3 C. y( n) = 2n sin( x +. p ) 2. p D. y( n) = 2n sin(2 x + n ) 2. Bài 17 Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau Câu 1. y =. 2x + 1 x+ 2. y( n) =. A.. C. y( n) =. Câu 2. y =. B. y( n) =. ( x + 2)n+ 1. (- 1)n- 1 .3.n !. D. y( n) =. ( x - 2)n+ 1. (- 1)n- 1 .n ! ( x + 2)n+ 1 (- 1)n- 1 .3.n ! ( x + 2)n+ 1. 1 ,a ¹ 0 ax + b. A. y( n) =. Câu 3. y =. (1)n- 1 .3.n !. (2)n .an .n ! ( ax + b)n+ 1. B. y( n) =. (- 1)n .an .n ! ( x + 1)n+ 1. C. y( n) =. (- 1)n .n !. D. y( n) =. ( ax + b)n+ 1. ( ax + b)n+ 1. 2x + 1 2. x - 5x + 6. A. y( n) =. C. y( n) =. (2)n .7.n !. (1)n .5.n ! ( x - 2)n+ 1 ( x - 3)n+ 1 (- 1)n .7.n ! ( x - 2)n. -. (- 1)n .5.n ! ( x - 3)n. B. y( n) =. D. y( n) =. (- 1)n+ 1 .7.n ! ( x - 2)n+ 1. -. (- 1)n+ 1 .5.n ! ( x - 3)n+ 1. (- 1)n .7.n !. (- 1)n .5.n ! ( x - 2)n+ 1 ( x - 3)n+ 1. Câu 4. y = cos 2x. æ n pö ÷ A. y( n) = (- 1) cos çç2 x + n ÷ ÷ çè ÷ 2ø. æ pö ÷ B. y( n) = 2n cos çç2 x + ÷ ÷ çè ÷ 2ø. æ pö ÷ C. y( n) = 2n+ 1 cos çç2 x + n ÷ çè ÷ 2÷ ø. æ pö ÷ D. y( n) = 2n cos çç2 x + n ÷ ÷ çè ÷ 2ø. Câu 5. y =. (- 1)n .an .n !. 2x + 1.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. y( n) =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. (- 1)n+ 1 .3.5...(3n - 1). B. y( n) =. (2 x + 1)2n- 1. C. y( n) =. (- 1)n- 1 .3.5...(2n - 1) (2 x + 1)2n- 1. Đăng ký mua file word trọn. (- 1)n+ 1 .3.5...(2n - 1) (2 x + 1)2n+ 1. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 D. y( n) =. Câu 6. y =. (- 1)n+ 1 .3.5...(2n - 1) (2 x + 1)2n- 1. 2x + 1 2. x - 3x + 2. A. y( n) =. C. y( n) =. 5.(- 1)n .n ! ( x - 2)n+ 1. +. 3.(- 1)n .n !. B. y( n) =. ( x - 1)n+ 1. 5.(- 1)n .n ! 3.(- 1)n .n ! : ( x - 2)n+ 1 ( x - 1)n+ 1. D. y( n) =. 5.(- 1)n .n !. 3.(- 1)n .n ! ( x + 2)n+ 1 ( x - 1)n+ 1 5.(- 1)n .n ! ( x - 2)n+ 1. -. 3.(- 1)n .n ! ( x - 1)n+ 1. Bài 18. Tìm vi phân của các hàm số sau Câu 1. y = x3 + 2x2 A. dy = (3x2 - 4x)dx Câu 2. y =. B. dy = (3x2 + x)dx. C. dy = (3x2 + 2x)dx. D. dy = (3x2 + 4x)dx. 3x + 2. A. dy =. 3 3x + 2. dx. Câu 3. y = sin 2x + sin3 x. B. dy =. 1 2 3x + 2. dx. C. dy =. 1 3x + 2. dx. D. dy =. 3 2 3x + 2. dx.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. (. ). (. ). B. dy = 2 cos 2x + 3sin2 x cos x dx. (. ). D. dy = cos 2 x + sin2 x cos x dx. A. dy = cos 2x + 3sin2 x cos x dx. (. C. dy = 2 cos 2x + sin2 x cos x dx. ). Câu 4. y = tan 2x A. dy = (1 + tan2 2x)dx. B. dy = (1 - tan2 2x)dx. C. dy = 2(1- tan2 2x)dx. D. dy = 2(1 + tan2 2x)dx. Câu 5. y =. 3. x+ 1. A. dy =. 1 3. ( x + 1). 2. dx. B. dy =. 3 3. ( x + 1). 2. dx. C. dy =. 2 3. ( x + 1). 2. dx. D. dy =. 1 3 3 ( x + 1)2. dx. Câu 6. y = (3x + 1)10 A. dy = 10(3x + 1)9 dx. B. dy = 30(3x + 1)10 dx. C. dy = 9(3x + 1)10 dx. D. dy = 30(3x + 1)9 dx. Bài 19. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau Câu 1. y =. x 2. x + 5x + 6. A. y( n) =. C. y( n) =. (- 1)n .3.n !. (- 1)n .2.n ! + ( x + 3)n+ 1 ( x + 2)n+ 1. (- 1)n .3.n !. (- 1)n .2.n ! ( x + 3)n- 1 ( x + 2)n- 1. B. y( n) =. D. y( n) =. (- 1)n .3.n ! ( x + 3)n. -. (- 1)n .2.n ! ( x + 2)n. (- 1)n .3.n !. (- 1)n .2.n ! ( x + 3)n+ 1 ( x + 2)n+ 1. Câu 2. y = cos 2x. æ pö ÷ A. y( n) = 2n+ 1 cos çç2 x + n ÷ çè ÷ 2÷ ø. æ pö ÷ B. y( n) = 2n- 1 cos çç2 x + n ÷ ÷ çè ÷ 2ø. æ pö ÷ C. y( n) = 2n cos çç2 x + ÷ ÷ çè ÷ 2ø. æ pö ÷ D. y( n) = 2n cos çç2 x + n ÷ ÷ çè ÷ 2ø. Bài 20. Tính đạo hàm của các hàm số sau:. æ1 ö 2 3 ÷ Câu 1: y = çç x5 + x4 - x3 - x2 + 4 x - 5÷ ÷ çè 2 ÷ 3 2 ø.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. A. y ' =. 1 4 8 3 x + x - 3x 2 - 3x + 4. 2 3. B. y ' =. 5 4 2 3 x + x - 3x2 - 3x + 4. 2 3. C. y ' =. 5 4 8 3 x + x - x2 - 3x + 4. 2 3. D. y ' =. 5 4 8 3 x + x - 3x2 - 3x + 4. 2 3. C. y ' =. 1 + x - 2x3 . 3. 1 1 - x + x2 - 0, 5x4 4 3. Câu 2: y =. A. y ' = -. 1 + x - 2 x3 . 3. Câu 3: y = 2 x4 -. D. y ' = -. 1 + 2x - 2x3 . 3. 1 x. B. y ' = 8 x3 - x 2 -. .. 1 x. .. C. y ' = 2 x3 - x2 +. 1 x. D. y ' = 8 x3 - x 2 +. .. 1 x. .. x4 x3 1 2 + x - x + a (a là hằng số) 4 3 2. Câu 4: y =. 1 3 x - x2 + x - 1 3. A. y ' =. 3. Câu 5: y =. x. 6 x. 1 + 2 x - x3 . 3. 1 3 x + 2 x- 5 3. A. y ' = 8 x3 + x2 +. A.. B. y ' = -. 3. -. 2. x+. -. 1. +. 2 x. Câu 6: y = 2 x4 -. B. y ' = 4x3 - x2 + x - 1. C. y ' =. 1 3 x - x2 + x - 1 4. D. y ' = x3 - x2 + x - 1. 2 x x 3 x.. B.. 6 x. 3. -. 1 x. +. x.. C.. - 6 x. 3. -. 1 x. +. x.. D.. - 6 x. 3. -. 1 2 x. +. x.. 1 3 x + 2 x- 5 3. A. y ' = 2 x3 - x2 +. 1 x. B. y ' = x3 - x2 +. .. 1 x. .. C. y ' = 8 x3 - 3x2 +. 1 x. D. y ' = 8 x3 - x 2 +. .. Câu 7: y = x5 - 4x3 + 2x - 3 x A. y ' = 4 x4 - 12 x + 2 -. C. y ' = 5x4 - 4 x + 2 -. 3 2 x. 3 2 x. .. .. Bài 21. Tính đạo hàm của các hàm số sau;. B. y ' = 5x4 - 12 x + 2 -. 3 2 x. D. y ' = 5x4 - 12 x2 + 2 -. .. 3 2 x. .. 1 x. ..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. (. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. ). Câu a). y = x2 + 3x (2 - x). A. - 3x2 - x + 6.. (. B. 3x2 - 2x + 6.. C. - 3x2 - 2x.. D. - 3x2 - 2x + 6.. B. 12x5 - 5x4 - 8x + 6.. C. 12x5 - 15x4 - x + 6.. D. 12x5 - x4 - x + 6.. B. 12x3 + 4x.. C. 6x3 + 4x.. D. - 12x3 + x.. C. 8x2 + 2x - 2.. D. 18x2 + 2x - 2.. ). Câu b). y = (2x - 3) x5 - 2x. A. 12x5 - 15x4 - 8x + 6.. (. )(. Câu c). y = x2 + 1 5 - 3x2. ). A. - 12x3 + 4x.. (. ). Câu d). y = x (2x - 1)(3x + 2) = 2x2 - x (3x + 2) B. 18x2 + x - 2.. A. 18x2 + 2x. (. )(. ). Câu e). y = x2 - 2x + 3 2 x2 + 3 A. 12x3 - 4x2 + 4x - 6.. B. 2x3 - 4x2 + 24x - 6.. C. 12x3 - x2 + 24x - 6.. D. 12x3 - 4x2 + 24x - 6.. Câu f) y = x2 x. A.. x x . 2. Câu g) y =. B.. 2. .. B.. (4 x - 3) Câu h) y =. A.. C.. 5x x . 3. D.. C.. 2 . (4 x - 3). D.. - 46 (4 x - 3). D.. 5x x . 2. 2x - 1 4x - 3. 2. A.. 5 x . 2. - 2. .. 2. (x - 3). - 2 2. (4 x - 3). 2 x + 10 4x - 3. 46 2. (4 x - 3). B.. - 4 2. (4 x - 3). C.. - 46 2. (4 x - 3). ..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 3 2x + 1. Câu k). y =. 6. A.. 2. (2 x + 1). 15. A.. 2. (1 -. .. (1 -. .. 2. 25. C.. 3x). (. ). (. 2 x) 1 - x + x2 - (- 1 + 2 x) 1 + x - x 2. (. x + x2. ). 2. 2. .. (2 x + 1). .. 2. - 5. D.. (1 -. .. 2. (1 -. 3x). x + x2. ). (1 -. 2 x) 1 - x + x 2 - (1 + 2 x) 1 + x - x 2. B.. (. ). (1-. ). (. 2 x) 1 - x + x2 - (2 x) 1 + x - x2. (1-. ). D.. 2. (1 -. 3x). (. (. x + x2. ). 2. ). ). (. 2 x) 1 - x + x2 - (- 1 + 2 x) 1 + x - x 2. ). (1-. x + x2. ). 2. ). x2 - 3x + 3 x- 1. x2 - x. B.. . 2. x2 - 2 x. C.. . 2. (x - 1). (x - 1). A.. - 36. D.. .. 1 - x + x2. (1 -. Câu o). y =. 5. B.. (1-. A.. 2. 1 + x - x2. (1 -. Câu n). y =. - 26. (2 x + 1). (2 x + 1). 3x). Câu m). y =. C.. C.. .. 2. 2x + 1 1 - 3x. Câu l). y =. A.. - 16. B.. .. x2 - 2. D.. . 2. (x - 1). x2 + 2x 2. .. (x - 1). 2x2 - 4x + 1 x- 3. 2 x 2 - 2 x + 11 2. .. B.. 2 x 2 - x + 11 2. .. C.. x 2 - 12 x + 11 2. (x - 3). (x - 3). .. D.. 2 x 2 - 12 x + 11 2. .. (x - 3). (x - 3). Bài 22. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2. (. ). Câu a). y = x7 + x .. (. )(. ). A. x7 + x 7 x6 + 1. (. ). B. 2 7 x6 + 1. (. )(. ). C. 2 x7 + x x6 + 1. (. )(. ). D. 2 x7 + x 7 x6 + 1.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2. (. ). Câu b). y = 2 x3 - 3x2 - 6 x + 1 .. (. )(. ). B. 2 2x3 - 3x2 + x + 1 x2 - 6x + 6 .. (. )(. ). D. 2 2 x3 - 3x2 + 6 x + 1 6 x2 - 6 x + 6 .. (. A. 2 2x3 - x2 + 6x + 1 6x2 - 6x + 6 .. (. C. 2 2x3 - 3x2 + 6x + 1 x2 - 6x + 6 .. (. Câu c). y = 1 - 2 x2. ) . Đăng 3. )(. ). )(. ). ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 (. A. 12x 1 - 2x2. (. Câu d). y = x - x2. (. A. x - x2. (. 31. ). C. 32 1 - x2. 2. ).. 32. ). 2. (. ).. B. - 12 x 1 - 2 x2. .. .(1 - 2 x) 31. ). 31. B. 32 x - x2. (. ). (. ). D. 32 x - x2. 31. .(1 - 2 x). 4. (. ). Câu e). y = x2 + x + 1 . 3. (. ). A. 4 x2 + x + 1 .. (. 3. ). C. x2 + x + 1 .. 3. (. ). B. x2 + x + 1 .(2 x + 1). (. 3. ). D. 4 x2 + x + 1 .(2x + 1). (. C. - 24 x 1 - 2 x2. 2. ).. (. D. 24 x 1 - 2 x2. 2. )..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 3. (. ) (. 2. ). Câu f). y = x2 - x + 1 . x2 + x + 1. 2 A. y ' = x2 - x + 1 éê3 (2 x - 1) x2 + x + 1 + 2 (2 x + 1) x2 - x + 1 ù ú ë û. (. ). (. ) (x2 + x + 1)éêë3(2x - 1)(x2 + x + 1)+ (x2 -. (. ) (x2 + x + 1)éêë3(2x - 1)(x2 + x + 1)+ 2(2x + 1)(x2 -. (. ) (x2 + x + 1)éêë3(2x - 1)(x2 + x + 1)-. (. ). (. ). 2. B. y ' = x2 - x + 1. C. y ' = x2 - x + 1. D. y ' = x2 - x + 1. x+ 1 ù ú û. ). 2. x+ 1 ù ú û. 2. 2 (2x + 1) x2 - x + 1 ù ú û. ). (. ). æ2 x + 1÷ ö3 ÷ Câu g) y = çç ÷ çè x - 1 ø ÷ 2. A.. 3 (2 x + 1) 4. 2. 2. .. (2 x + 1) 4 (x - 1). B. -. (x - 1). .. C.. (2 x + 1) 4 (x - 1). 2. .. D. -. 3 (2 x + 1) 4. (x - 1). 1. Câu h). y =. (x2 -. 5. ). x+ 1. 5 (2 x - 1). A. -. (x2 -. 6. (x2 -. ). x+ 1. 5 (2 x - 1). B.. 6. (x2 -. ). x+ 1. (2 x - 1). C. -. 2 - x2 )(3 - x3 ) ( Câu k). y = 1 - x + x2. A. y ' =. (5x4 -. )(. ). (15x 4 ( B. y ' =. (5x4 -. )(. )(. x + x2. 2. ). ). (. )(. 6 x2 - x 1 - x + x 2 - (1 + 2 x) 2 - x 2 3 - x 3. (1C. y ' =. (. 6 x2 - x 1 - x + x2 - (- 1 + 2 x) 2 - x2 3 - x3. )(. 2. ). x + x2. ). (. )(. x2 - x 1 - x + x 2 - (1 + x) 2 - x 2 3 - x 3. (1-. x + x2. 2. ). ). ). ). 6. ). x+ 1. D.. (2 x - 1). (x2 -. 6. ). x+ 1. ..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 5x4 ( D. y ' =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. )(. ). (. )(. 6 x2 - 6 x 1 - x + x2 - (- 1 + 2 x) 2 - x2 3 - x 3. (1-. (. )(. Câu l). y = (1 + 2 x) 2 + 3x2 3 - 4x3. (. )(. x + x2. ). 2. ). ). ). (. ). (. )(. A. y ' = 2 + 3x2 3 - 4x3 + (1 + 2x)(6x) 3 - 4x3 + (1 + 2x) 2 + 3x2 - 12x2. ). (. )(. ). (. ). (. )(. ). (. )(. ). (. ). (. )(. ). (. )(. ). (. ). (. )(. ). B. y ' = 4 2 + 3x2 3 - 4x3 + (1 + 2x)(6x) 3 - 4x3 + (1 + 2x) 2 + 3x2 - 12x2 C. y ' = 2 2 + 3x2 3 - 4x3 + (1 + 2x)(6x) 3 - 4x3 + (1 - 2x) 2 + 3x2 - 12x2. D. y ' = 2 2 + 3x2 3 - 4x3 + (1 + 2x)(6x) 3 - 4 x3 + (1 + 2 x) 2 + 3x2 - 12x2 Bài 23. Tính đạo hàm các hàm số sau Câu a). y = x2 + x x + 1. A. x +. 3 x . 2. - x. A.. 1 + 2x - x. 1 x2 + 1. +. 1. B.. 2. x2 + 1 -. Câu c). y =. 3 x . 2. D. 2 x +. 1 + 2x - x. C.. 2. 1- x 1+ x - x. D.. 2. 1- x 1 + 2 x - x2. 1 - x2 x 1 - x2. .. x. B.. x2 + 1. +. 1 1 - x2. .. C.. 1 x2 + 1. +. 1 1 - x2. .. D.. x x2 + 1. +. x 1 - x2. x2 + 1 . x. Câu d). y =. A.. x . 2. C. x +. 1 + 2x - x2 .. Câu b). y =. A.. x . 2. B. 2 x +. æ 1ö ÷ çç1 ÷ ÷ çè x 2 ø ÷ 2 x +1 x 1. 1. B.. 2. x2 + 1 x. C.. æ 1ö ÷ çç1 ÷ ÷ çè x 2 ø ÷ 2 x +1 2 x 3. D.. æ 1ö ÷ çç1 ÷ ÷ çè x 2 ø ÷ 2 x +1 2 x 1. ..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. æ1 ç Câu e). y = çç çè1 +. xö ÷ ÷ ÷. ÷ x÷ ø. æ1 A. y ' = 2 ççç çè1 + æ1 C. y ' = ççç çè1 +. Câu f). y =. xö ÷ ÷ . ÷ ÷ ÷ xø. 1. - 1. (. x 1+. x. 2. ). .. ö x÷ ÷ . ÷ ÷ ÷ xø. 1. - 1. B.. .. D.. ö4 æ 1 ö 1 ÷ 1 ÷ çç ÷ ÷ + ÷ ÷ ç ÷ èç 2 x 2 x .x ø ÷ xø. 1- x. (. x 1+. x. 2. ). 1. (. x 1+. x. 2. ). +. 2 x- 1 1. 2 x- 1. +. 2 x- 1. .. - 1 2 x - 1 (x - 1). .. 2 1 - x (1 - x) x+. æ B. 5 ççç x çè. ö4 æ 1 1 ÷ çç ÷ + ÷ ç ÷ x ø èç x. æ D. 5 ççç x çè. 4 æ 1 1 ö 1 ö ÷ ÷ çç ÷ ÷ + ÷ ÷ ç ÷ ÷ ç x ø è 2 x 2 x .x ø. ö 1 ÷ ÷ ÷ ÷ x .x ø. .. - x. x+. 1 2 x+. æ1 D. y ' = 2 ççç çè1 +. - 1. ö5 1 ÷ ÷ ÷ . ø x÷. 1+ x. A.. ö x÷ ÷ . ÷ ÷ ÷ xø. x- 1. ö4 æ 1 1 ÷ 1 ö ÷ çç ÷ ÷ + ÷ ÷ ç ÷ ÷ ç x ø è 2 x 2 x .x ø. æ C. ççç x çè. æ1 B. y ' = 2 ççç çè1 +. 1. x - 1 (x - 1). æ A. 5 ççç x çè. Câu i) y =. (1 + x ). - 1. +. æ Câu g). y = ççç x çè. A.. 2. 2 x - 1 (x - 1). x- 1. Câu h). y =. 1. - 1. +. x- 1. C.. xö ÷ ÷ . ÷ ÷ ÷ xø. x- 1 +. 1. A.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. x+. .. B.. 3- x 1 - x (1 - x). .. C.. 3 2 1 - x (1 - x). .. D.. 3- x 2 1 - x (1 - x). x.. é 1 . êê1 + x êë 2 x +. ù æ 1 ö ú. ÷ ÷ .ççç1 + ÷ ÷ú çè 2 x ø ú x û. 1. B.. x+. x+. é . êê1 + x êë. 1 x+. ù æ 1 ö ú. ÷ ÷ .ççç1 + ú ÷ ÷ çè x øú x û. ..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. x+. - x. (x. ). 2. B.. 2. +2. é 1 . êê1 x êë 2 x +. 1. D.. 2 x+. x+. æ ứ 1 ÷ ú. ÷ .ççç1 + ú ÷ ÷ çè ø ú 2 x x û. x +2. x+ 8. (x. 2. ). +2. C.. 2. x +2. - x+ 8. (x. 2. ). D.. 2. +3. x +2. - x+ 8. (x. 2. ). x2 + 2. +2. x3 (Áp dụng căn bặc hai của u đạo hàm). x- 1. A. y ' =. C. y ' =. 1. .. x3 2 x- 1 1 x3 x- 1. .. 2 x- 2. 2. B. y ' =. .. (x - 1). 2 x3 - 3x2. 3. (x - 2). x3 - 3x2. 2. D. y ' =. .. (x - 1). (x - 2). Câu m). y =. 1 x3 2 x- 1 1 x3 2 x- 1. .. 2 x3 - x2 2. .. (x - 1). .. 2 x3 - 3x2 2. .. (x - 1). .. .. B.. ).. (. ). - 6 1 + 1 - 2x 1- 2x. (x - 2) x- 2. .. C.. 3 (x - 2) x- 2. .. D.. 3 (x - 2) 2 x- 2. .. 3. (. Câu n) y = 1 + 1 - 2 x. A.. ù æ 1 ö ú. ÷ ÷ .ççç1 + ÷ ÷ú çè ø ú 2 x x û. (áp dụng u chia v đạo hàm). x2 + 2. Câu l). y =. A.. x+. 4x + 1. Câu k). y =. A.. é 1 . êê1 + x êë 2 x +. 1. C.. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2. (. - 1 + 1- 2x .. B.. 2 1- 2x. 2. ). (. - 1 + 1- 2x .. C.. 1- 2x. 2. ). (. - 6 1 + 1- 2x .. D.. 2 1- 2x. Bài 24. Tính đạo hàm các hàm số sau: Câu a). y = x cos x . A. cos x - sin x. 3 æ sin x ö ÷ ÷ Câu b) y = çç . çè1 + cos x ÷ ÷ ø. B. - x sin x.. C. x sin x.. D. cos x - x sin x.. 2. ). ..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. sin 2 x. A.. 3 sin 2 x. B.. 3. C.. 2. 3 sin 2 x. D.. 2. (1 + cos x). (1 + cos x). (1 + cos x). 2 sin 2 x. 3. (1 + cos x). Câu c). y = sin3 (2x + 1) . A. sin2 (2x + 1)cos (2 x + 1).. B. 12 sin2 (2x + 1)cos (2x + 1).. C. 3sin2 (2x + 1)cos (2x + 1).. D. 6 sin2 (2x + 1)cos (2x + 1).. Câu d). y = sin 2 + x2 . A. cos 2 + x2 .. 1. B.. 2+ x. 1 C. .cos 2 + x2 . 2 Câu e). y = A.. 2. x. D.. 2+ x. 2. .cos 2 + x2 .. .cos 2 + x2 .. sin x + 2x .. cos x + 2 2 sin x + 2x. B.. .. cos x + 2 sin x + 2 x. .. C.. 2 2 sin x + 2 x. .. D.. cos x 2 sin x + 2 x. Câu f). y = 2 sin2 4x - 3cos3 5x . A. y ' = sin 8 x +. 45 cos 5x.sin10 x 2. B. y ' = 8 sin 8 x +. 5 cos 5x.sin10 x 2. C. y ' = 8 sin x +. 45 cos 5x.sin10 x 2. D. y ' = 8 sin 8 x +. 45 cos 5x.sin10 x 2. 3. (. ). Câu h). y = 2 + sin 2 2 x . 3. (. ). A. y ' = 6 sin 4 x 2 + sin 2 2 x . 2. (. ). C. y ' = s in 4x 2 + sin 2 2 x .. (. ). Câu i). y = sin cos2 x.tan 2 x .. 2. (. ). (. ). B. y ' = 3sin 4 x 2 + sin 2 2 x . 2. D. y ' = 6 sin 4 x 2 + sin 2 2 x .. ..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. (. )(. (. )(. (. )(. (. )(. ). A. y ' = cos cos2 x.tan2 x sin 2 x tan2 x + 2 tan x. ). B. y ' = cos cos2 x.tan2 x sin 2 x tan2 x + tan x. ). C. y ' = cos cos2 x.tan2 x - sin 2x tan2 x + tan x. ). D. y ' = cos cos2 x.tan2 x - sin 2x tan2 x + 2 tan x. æ x + 1÷ ö ç ÷ Câu j). y = cos2 çç . ÷ ÷ çè x - 1 ø ÷. x. B. y ' =. æ x - 1÷ ö çç ÷ .sin 2. . ÷ çç 2 ÷ x + 1÷ è ø x- 1. D. y ' =. (. ). x. (. ). 6. ). æ x + 1÷ ö çç ÷ .sin 2. . ÷ çç 2 ÷ x - 1÷ è ø x- 1. 1 x. 1 2. cos x - sin x. sin 2x 2. cos 2x. (sin 2x -. cos 2x). 2. - 6. B.. 2. (2 sin 2x -. A.. ( (. ). sin 2 x + cos 2 x . 2 sin 2 x - cos 2 x. A.. Câu l). y =. æ x + 1÷ ö çç ÷ .cos 2. . ÷ ç ÷ 2 çè ÷ x 1 ø x- 1. 1 x. 1. C. y ' =. Câu k). y =. æ x + 1÷ ö çç ÷ .sin . ÷ ç 2 çè x - 1 ÷ ÷ ø x- 1. 1. A. y ' =. 2. 6. C.. (2 sin 2x -. cos 2x). 2. - 6. D.. (2 sin 2x -. cos x). 2. cos 2 x). 1 . cos 2 x. =. .. sin x. 2 cos 2 x. 2 sin 2 x. .. C.. B. (cos 2 x) .. 4. C. 4 (cos 2 x) .. D. 2 (cos 2 x) .. B. - cos4 2x.sin 2x.. C. - 10cos4 2x.sin x.. D. - 10cos4 2x.sin 2x.. B.. 2. cos 2 x. 2. sin 2 x. .. D.. cos 2 2 x. .. Câu m). y = sin x.cos 2x . 5. A. (cos 2x) .. (. 5. 5. 5. ). Câu n). y = cos4 x - sin 4 x A. - 10 cos4 2x.. ( (. )). Câu o). y = sin2 cos tan4 3x.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. (. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. )) ( (. (. )). (. ). A. y ' = sin 2 cos tan4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. 1 + tan 3 3x .3. (. (. )) ( (. )). (. Đăng ký mua. ). B. y ' = sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x .tan 3 3x. 1 + tan 3 3x .. file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 (. )) ( (. (. )). (. ). C. y ' = sin 2 cos tan 4 3x . sin tan 4 3x .4 tan 3 3x. 1 + tan 3 3x. (. )) ( (. (. )). (. ). D. y ' = - sin 2 cos tan4 3x . sin tan4 3x .4 tan3 3x. 1 + tan3 3x .3 Câu p) y = sin3 2x.cos3 2x. 3 B. sin 2 x.cos x. 2. A. sin2 4x.cos 4x.. 3 D. sin 2 4 x.cos 4 x. 2. C. sin2 x.cos 4x.. 3. Câu q) y = (sin x + cos x) . 2. 2. A. 3(sin x + cos x) (cos x + sin x).. B. 3(sin x - c os x) (cos x - sin x).. 2. D. 3(sin x + cos x) (cos x - sin x).. C. (sin x + cos x) (cos x - sin x).. 2. Câu r). y = 5sin x - 3cos x A. 5cos x + 3sin x.. (. B. cos x + 3sin x.. D. 5cos x - 3sin x.. C. cos x + sin x.. ). Câu s). y = sin x2 - 3x + 2. (. ). A. cos x2 - 3x + 2. (. ). B. (2x - 3).sin x2 - 3x + 2.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. (. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. (. ). ). D. (2x - 3).cos x2 - 3x + 2. C. (x - 3).cos x2 - 3x + 2. Bài 25. Tính đạo hàm các hàm số sau: Câu a). y = sin x .. 1. A.. x. .cos x .. B.. 1 x. .cos x .. C.. 1 x. .sin x .. D.. 1 2 x. .cos x .. Câu b). y = cos2 x . A. - sin 2x.. D. 2sin 2x.. C. cos 2x.. B. s in 2x.. Câu c). y = cos 2x + 1 .. 1. A. -. 2x + 1 1. D. -. 2x + 1. .sin 2 x + 1. B.. A. 4cos8x - cos 2x. (sin x -. Câu f). y = A.. C. sin 2x + 1.. 1 1 (sin (- 2x)+ sin 8x)= 2 (- sin 2x + sin 8x) 2 C. 4cos8x + cos 2x. B. cos8x - cos 2x. D. 4cos8x - cos 2x. 2. .. B.. cos x). 3 sin 2 x 2. .. C.. (sin x + cos x). sin 2 x 2. .. D.. (sin x + cos x). 2 sin 2 x. (sin x -. 2. cos x). cos 2x .. sin 2x. Câu g) y =. .sin 2 x + 1.. sin x + cos x . sin x - cos x. sin 2x. A.. 2x + 1. .cos 2 x + 1.. Câu d). y = sin 3x.cos 5x =. Câu e). y =. 1. cos 2x. .. sin x x + x sin x. B.. - sin x cos 2 x. .. C.. sin 2 x 2 cos 2 x. .. D.. - sin 2 x cos 2 x. .. ..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A.. C.. cos x - sin x x. 2. x. sin x - x cos x. +. x cos x - sin x. .. B.. .. D.. 2. sin x. +. 2. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. sin x - cos x 2. sin x. x cos x - sin x x. 2. x cos x - sin x x. 2. -. sin x - x cos x sin 2 x. .. sin x - x cos x. +. sin 2 x. .. Câu h). y = sin (cos x)+ cos (sin x) A. sin (x + cos x). Câu i). y =. A.. C. - sin (cos x). B. - sin (x + cos x). D. - sin (x). x + sin x . x - sin x. - 2 sin x + 2 x cos x. (x -. 2. .. B.. - 2 sin x + x cos x. (x -. sin x). 2. sin x). .. C.. - sin x + x cos x. (x -. 2. .. D.. 2 sin x + 2 x cos x. (x -. sin x). 2. æ1 + cos 2 x ÷ ö ÷ Câu k). y = çç ÷. ÷ çè1 - cos 2 x ø. æ ö æ1 + cos 2 x ÷ ö çç - 4 sin 2 x ÷ ÷ ÷ ç ÷ . A. 2 çç ÷ ÷ 2÷ çè1 - cos 2 x ø ÷ çç çè(1 - cos 2 x) ÷ ÷ ø. æ ö çç - 4 sin 2 x ÷ æ1 + cos 2 x ö ÷ ÷ ÷ ç ÷ . B. çç ÷ çè1 - cos 2 x ÷ ÷ ø ççç(1 - cos 2 x)2 ÷ ÷ ÷ è ø. æ ö æ1 + cos 2 x ÷ ö çç - sin 2 x ÷ ÷ ç ÷ ÷ .ç C. 2 ç ÷ ÷ 2÷ çè1 - cos 2 x ø ÷ çç çè(1 - cos 2 x) ÷ ÷ ø. æ ö æ1 + cos 2 x ÷ ö çç - 4 sin 2 x ÷ ÷ ç ÷ ÷ .ç D. 2 ç ÷ ÷ 2÷ çè1 - cos 2 x ø ÷ çç çè(1 - cos 2 x) ÷ ÷ ø. Câu l). y = sin4 x + cos4 x A. sin 4x.. B. 2 - sin 4x.. C. cos 4x - sin 4x.. D. - sin 4x.. 2 æ pö ÷ Câu m). y = cos çç2 x - ÷ . çè ÷ 4÷ ø. 2 æ pö æ pö ÷ ÷ ç ç .sin ç2 x - ÷ . A. - 4 çx - ÷ ÷ ÷ çè ÷ ÷ 4ø 4ø èç. 2 æ æ pö pö ÷ ÷ ç ç .sin ç2 x - ÷ . B. - ç2 x - ÷ ÷ ÷ çè ÷ ÷ 4ø 4ø èç. 2 æ æ pö pö ççx - ÷ ÷ ÷ .sin . C. - 4 çç2 x - ÷ ÷ ÷ çè ÷ ÷ 4ø 4ø èç. æ æ ö2 pö çç2 x - p ÷ ÷ ÷ .sin . D. - 4 çç2 x - ÷ ÷ ÷ çè ÷ ÷ 4ø 4ø èç. 2. sin x). ..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Câu n). y =. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. sin x - x cos x cos x + x sin x x2. A.. 2. (cos x + sin x). Bài 26. Cho f (x) =. x2. B.. .. (cos x -. sin x). B.12. A.. 1 2. .. 2 x2. C.. 2. .. (cos x + x sin x). x2. D.. C.13. D.10. 1 1 + + x2 . Tính f ' (1) x x. B.1. Đăng ký mua file word trọn bộ. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 C.2. D.3. Bài 28. Cho f (x) = x5 + x3 - 2x - 3 . Tính f ' (1)+ f ' (- 1)+ 4 f (0) A.4 Bài 29. Cho f (x) =. A.. 1 4. TIẾP TUYẾN. B.5. x 4 - x2. C.6. D.7. C.2. D.3. . Tính f ' (0). B.1. 2. (cos x + x sin x). 1 2 3 . Tính f ' (- 1) . + + x x2 x3. A.-14 Bài 27. Cho f (x) =. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Bài 1. Cho hàm số y  x3  3x2  6x  1 (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 1 A. y  3x  6 B. y  3x  7. C. y  3x  4. D. y  3x  5.  y  18 x  1  C.  y  9 x  y  9 x  7.  y  x  81  D.  y  9 x  y  9 x  2. Câu 2. Tung độ tiếp điểm bằng 9.  y  x  81  B.  y  9 x  y  9 x  2.  y  18 x  81  A.  y  9 x  y  9 x  27. Câu 3. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   A. : y  18x  8 và y  18x  27 .. 1 x1 18 B. : y  18x  8 và y  18x  2 . D. : y  18x  81 và y  18x  27 .. C. : y  18x  81 và y  18x  2 . Câu 4. Tiếp tuyến đi qua điểm N(0;1) .. 33 33 33 33 x  11 B. y   x  12 C. y   x  1 D. y   x  2 4 4 4 4 Bài 2. Cho hàm số y  x3  3x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết: A. y  . Câu 1. Hoành độ tiếp điểm bằng 0 A. y  3x  12 B. y  3x  11. C. y  3x  1. Câu 2. Tung độ tiếp điểm bằng 3 A. y  9x  1 hay y  3. B. y  9x  4 hay y  3. D. y  3x  2. D. y  9x  13 hay y  2. C. y  9x  3 hay y  3 Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9 A. y  9x  1 hay y  9x  17. B. y  9x  1 hay y  9x  1 D. y  9x  13 hay y  9x  17. C. y  9x  13 hay y  9x  1 Câu 4. Tiếp tuyến vuông góc với trục Oy. A. y  2, y  1 B. y  3, y  1. C. y  3, y  2. D. x  3,x  1. Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  2x  4x  1 biết: 4. Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1 y  1  A.  y  8 2 x  5 B.   y  8 2 x  5. y  1   y  8 2 x  15   y  8 2 x  15. 2. y  1  C.  y  8 2 x  1   y  8 2 x  1. y  1  D.  y  8 2 x  10   y  8 2 x  10. C. y  48x  10. D. y  48x  79. Câu 2. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  48x  1 . B. y  48x  7. A. y  48x  9. Bài 4. Cho hàm số y  x  x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết: 4. 2. Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 1 A. y  2 B. y  1. C. y  3. D. y  4. C. y  6x  8. D. y  6x  3. C. y  6x  3. D. y  6x  8. Câu 2. Tiếp tuyến song song với đường thng y  6x  1 A. y  6x  2. B. y  6x  7. Câu 3. Tiếp tuyến đi qua điểm M  1; 3  . A. y  6x  2. B. y  6x  9.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết: x 1 Câu 1. Tung độ tiếp điểm bằng 2 .  y   x  27  y  x  7  y  x  7 A.  B.  C.   y   x  21  y   x  21  y  x  1 Bài 5. Cho hàm số y .  y   x  27 D.   y  x  1. Câu 2. Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  4x  1 ..  y  4 x  2  y  4 x  21 A.  B.   y  4 x  14  y  4 x  14 Câu 3. Tiếp tuyến đi qua điểm A(4; 3).  y  4 x  12 D.   y  4 x  14.  y  4 x  2 C.   y  4 x  1.   1 1 31 1   1 1 31 1 y   9 x  9 y   9 x  9 y   9 x  9 y   9 x  9 A.  B.  C.  D.   y   1 x  31  y   1 x  31 y   1 x  1 y   1 x  1     4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.  y   x  11  y  x  1  y   x  11  y  x  1 A.  B.  C.  D.  y y     x x   17 17 y   x  7     y  x  7. 2x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết: x 1 1 Câu 1. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  x  2 3 A. y  3x  11 hay y  3x  11 B. y  3x  11 hay y  3x  1 Bài 6. Cho hàm số y . D. y  3x  1 hay y  3x  11. C. y  3x  1 hay y  3x  1. Câu 2. Tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng. 1 6. 4 1 A. y  3x  1, y  3x  1, y  12x  2, y   x  3 3 4 2 B. y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x  3 3 4 3 C. y  3x  11, y  3x  11, y  12x , y   x  3 4 4 2 D. y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x  3 3. Câu 3. Tiếp tuyến đi qua A  7; 5  .. 3 1 3 29 A. y   x  , y  x 4 4 16 16 3 1 3 9 C. y   x  , y  x 4 4 16 16. 3 1 3 2 B. y   x  , y  x 4 2 16 16 3 1 3 29 D. y   x  , y  x 4 4 16 16. Bài 7. Cho hàm số y  x4  8x2  m  1 (Cm ) . Giả sử rằng tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm có hoành độ. x0  1 luôn cắt đồ thị (Cm) tại ba điểm phân biệt. Tìm tọa độ các giao điểm.. . A. A(1; m  6), B 1  3; m  18  3. . . B. A(1; m  6), B 1  7 ; m  18 m 7. .

<span class='text_page_counter'>(67)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. . C. A(1; m  6), B 1  2; m  18  2. . . D. A(1; m  6), B 1  6; m  18 m 6. . 2x  m  1 (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) x 1 Câu 1. Tại điểm có hoành độ x0  0 đi qua A(4; 3) Bài 8. Cho hàm số y . 16 15 25 Câu 2. Tại điểm có hoành độ x0  2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 2     23 23 23 23  m  2; m   9  m  2; m  9  m  2; m   9  m  2; m   9 A.  B.  C.  D.   m  7; m   28  m  7; m   28  m  7; m  28  m  7; m  28     9 9 9 9 f ( x) Bài 9. Giả sử tiếp tuyến của ba đồ thị y  f ( x), y  g( x), y  tại điểm của hoành độ x  0 bằng nhau. g( x) A. m  . 16 5. B. m  . 6 5. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất. 1 1 A. f (0)  B. f (0)  4 4 Bài 10:. C. m  . C. f (0) . 1 5. 1 4. D. m  . D. f (0) . 1 4. Câu 1. Tìm trên (C) : y  2x3  3x2  1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. A. M(1; 4). B. M(2; 27). C. M(1; 0). D. M(2; 5). Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  6x  11x  1 tại điểm có tung độ bằng 5. 3. 2. A. y  2x  1 ; y  x  2 ; y  2x  1 B. y  2x  3 ; y  x  7 ; y  2x  2 C. y  2x  1 ; y  x  2 ; y  2x  2 D. y  2x  3 ; y  x  7 ; y  2x  1 Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y . 1 3 1 2 4 x  x  2 x  , biết tiếp tuyến vuông góc 3 2 3. với đường thẳng x  4 y  1  0 .. 73 26 ; y  4x  6 3 7 26 D. y  4 x  ; y  4 x  6 3 2x  1 Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị  C  : y  biết d cách đều 2 điểm A  2; 4  và x1 7 2 ; y  4x  6 3 73 2 C. y  4 x  ; y  4x  6 3 A. y  4 x . B. y  4 x . B  4; 2  .. 1 1 x  , y  x 3, y  x1 4 4 1 5 C. y  x  , y  x  4 , y  x  1 4 4 A. y . 1 5 x , y  x5, y  x4 4 2 1 5 D. y  x  , y  x  5 , y  x  1 4 4 B. y .

<span class='text_page_counter'>(68)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 5. Tìm m ¡ để từ điểm M 1; 2  kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị. C  : y  x. 3. m.  2x2   m  1 x  2m .. 100 100 10 C. m  D. m  , m  3 ,m  3 ,m  3 81 81 81  3m  1 x  m2  m có đồ thị là C , m ¡ và m  0 .Với giá trị nào của m thì tại Câu 6. Cho hàm số y   m xm giao điểm đồ thị với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị sẽ song song với đường thẳng x  y  10  0 . A. m . 10 , m  3 81. A. m  1 ; m  . B. m . 1 5. B. m  1 ; m  . 1 5. C. m  1 ; m . 1 5. D. m  1 ; m . 1 5. Câu 7. Tìm m ¡ để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  Cm  : y  x3  2x2   m  1 x  2m vuông góc với đường thẳng y  x A. m . 10 3. B. m . 1 3. C. m . 10 13. D. m  1. 1 mx3   m  1 x2   3m  4  x  1 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với 3 đường thẳng x  y  2013  0 .. Câu 8. Tìm m để đồ thị : y . 1 1 1 m C.   m  1 D.   m  1 2 2 2 Câu 9. Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị là  C  . Giả sử  d  là tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ B. . A. m  1. x  2 , đồng thời  d  cắt đồ thị  C  tại N, tìm tọa độ N . A. N 1; 1. B. N  2; 3 . C. N  4; 51. D. N  3;19 . Bài 11:. Câu 1. Cho hàm số y  x3  2x2  8x  5 có đồ thị là  C  . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ? A. Không có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau B. Luôn có bất kỳ hai tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số lại vuông góc với nhau C. Hàm số đi qua điểm M 1;17  D. Cả A, B, C đều sai Câu 2. Cho hàm số y  x4  2x2  3 . Tìm phương trình tiếp tuyến của hàm số có khoảng cách đến điểm. M  0; 3  bằng. 5 65. .. A. y  2x  1. B. y  3x  2. C. y  7 x  6. D.Đáp án khác. Câu 3. Tìm m để đồ thị y  x  3mx  2 có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x  y  7  0 góc  sao 3. cho cos  A. m  2. 1 26. . B. m  3. C. m  1, m  4. D. Đáp án khác. Câu 4. Xác định m để hai tiếp tuyến của đồ thị y  x4  2mx2  2m  1 tại A 1; 0  và B  1; 0  hợp với nhau một góc  sao cho cos  . 15 . 17.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 5 7 , m . 16 6 15 7 C. m  0, m  2, m  . , m 16 16 2x  2 Bài 12. Cho hàm số: y  có đồ thị  C  . x 1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) . Câu a. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 . A. y  x  2, y  x  7 . A. m  0, m  2, m . 15 17 . , m 16 16 5 7 D. m  0, m  2, m  , m  . 6 6 B. m  0, m  2, m . B. y  x  5, y  x  6 . D. y  x  1, y  x  7 .. C. y  x  1, y  x  4 .. Câu b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  4x  1 . A. y  4x  3, y  4x  4 . B. y  4x  2, y  4x  44 . C. y  4x  2, y  4x  1 . D. y  4x  2, y  4x  14 . Câu c. Tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ lập thành một tam giác cân. A. y  x  1, y  x  6 . B. y  x  2 y  x  7 . D. y  x  1, y  x  7 .. C. y  x  1, y  x  5 .. Câu d. Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến trục Oy bằng 2 .. 4 4 1 2 A. y   x  , y  4x  14 . B. y   x  , y  4x  1 . 9 9 9 9 4 4 1 2 C. y   x  , y  4x  1 . D. y   x  , y  4x  14 . 9 9 9 9 2x Bài 13. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y  , biết: x 1 Câu a. Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 A. y  2x  1, y  2x B. y  2x  2, y  2x  4 D. y  2x  8, y  2x. C. y  2x  9, y  2x. Câu b. Tiếp tuyến song song với đường thẳng  d  : x  2 y  0. 1 1 27 7 1 1 7 7 ,y   x A. y   x  , y   x  B. y   x  2 2 4 4 2 2 4 4 1 1 27 2 1 1 7 7 ,y   x C. y   x  , y   x  D. y   x  2 2 4 4 2 2 4 4 Câu c. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng    : 9x  2 y  1  0 2 32 2 8 B. y   x  , y   x  9 9 9 9 2 32 2 4 D. y   x  , y   x  9 9 9 9. 2 2 2 8 A. y   x  , y   x  9 9 9 9 2 1 2 8 C. y   x  , y   x  9 9 9 9. Câu d. Tạo với đường thẳng  d '  : 4x  3y  2012  0 góc 450 A. y  2x  3. B. y . 1 x3 4. C. y . 2 x3 3. D. Đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu e. Tạo với chiều dương của trục hoành một góc  sao cho cos   . 2 5. 1 1 1 13 3 3 B. y  x  C. y  x  D. Đáp án khác x 5 5 5 4 4 4 Câu f. Tại điểm M thuộc đồ thị và vuông góc với IM ( I là giao điểm 2 tiệm cận ) 1 1 1 13 3 3 A. y  x  B. y  x  C. y  x  D. Đáp án khác 5 5 5 4 4 4 x4 x2 Bài 14: Cho hàm số y    2 có đồ thị (C). 4 2 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng : y  2x  2 . A. y . A. y  2 x . 3 4. B. y  2 x . 1 4. C. y  2 x . 3 4. D. y  2x  1. Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) biết khoảng cách từ điểm A(0;3) đến (d) bằng. 9 4 5. .. 3 1 3 3 A. y  2 x  , y  2 x  B. y  2 x  , y  2x  4 4 14 4 3 3 3 3 C. y  2 x  , y  2 x  D. y  2 x  , y  2x  14 4 4 4 Bài 15: ax  b Câu 1. Cho hàm số y  , có đồ thị là  C  . Tìm a, b biết tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của x2 1  C  và trục Ox có phương trình là y   2 x  2 A. a   1, b  1 B. a   1, b  2 C. a   1, b  3 D. a   1, b  4. Câu 2. Cho hàm số y  ax4  bx2  c (a  0) , có đồ thị là  C  . Tìm a, b,c biết  C  có ba điểm cực trị , điểm cực tiểu của  C  có tọa độ là  0; 3  và tiếp tuyến d của  C  tại giao điểm của  C  với trục Ox có phương trình là y  8 3x  24 . A. a  1, b  2, c  3 C. a  1, b  21, c  13. B. a  1, b  21, c  3 D. a  12, b  22, c  3. Bài 16: Cho hàm số y  2x4  4x2  1 có đồ thị là (C). Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x  48 y  1  0 . A.  : y  48x  81. B.  : y  48x  81. C.  : y  48x  1. D.  : y  48x  8. Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3) .. 64 1 64 1 B.  : y  3 hay  : y   x  x 27 8 27 81 64 51 64 51 C.  : y  3 hay  : y   x  D.  : y  3 hay  : y   x  27 2 27 81 Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt. A.  : y  3 B.  : y  4 C.  : y  3 D.  : y  4 A.  : y  3 hay  : y  . x3  x2  2x  1 . 3 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Bài 17: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y .

<span class='text_page_counter'>(71)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. A. y  2x  1. B. y  22x  1. C. y  2x  3. D. y  2x  4. x Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y    2 . 5 2 8 A. y = 5x + hoặc y = 5x – 8 B. y = 5x + hoặc y = 5x – 9 3 3 8 8 C. y = 5x + hoặc y = 5x – 5 D. y = 5x + hoặc y = 5x – 8 3 3 Câu 3.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành , trục tung lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân (O là gốc tọa độ ). 4 4 1 4 A. y = x + . B. y = x + . C. y = x + . D. y = x - . 13 3 3 3 Bài 18: Cho hàm số y  x3  2x2  (m  1)x  2m có đồ thị là (Cm ) . Câu 1. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm ) tại điểm có hoành độ x  1 song song với đường thẳng y  3x  10 .. A. m  2 B. m  4 C. m  0 D.Không tồn tại m Câu 2. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (Cm ) vuông góc với đường thẳng  : y  2x  1 .. 11 6 Câu 3. Tìm m để từ điểm M(1; 2) vẽ đến (Cm ) đúng hai tiếp tuyến. A. m  1.  m  3 A.   m  10  81 Bài 19: Tìm m để đồ thị :. 6 11. B. m  2. C. m . D. m . m  3 B.   m  100  81. m  3 C.   m  10  81.  m  3 D.   m  100  81. 1 mx3   m  1 x2   4  3m  x  1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó 3 vuông góc với đường thẳng x  2 y  3  0 .. Câu 1. y .  1 1 7 B. m   0;    ;   4 2 3  1 1 2 D. m   0;    ;   2 2 3.  1 1 2 A. m   0;    ;   4 2 3  1 1 8 C. m   0;    ;   2 2 3. x2  2mx  2m2  1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với  Cm  tại hai x 1 điểm này vuông góc với nhau. 2 2 A. m  B. m  1 C. m  , m  1 D. m  0 3 3 2x  1 Bài 20: Tìm điểm M trên đồ thị  C  : y  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng  : x 1 x  3y  3  0 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2. y . A. M  2;1. B. M  2; 5 .  1 C. M  1;  2 .  7 D. M  3;   2.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 2x  1 có đồ thị là  C  . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  sao cho tiếp x 1 tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A,B thoả mãn OA  4OB. Bài 1. Cho hàm số y .  1 5 y   4 x  4 A.   y   1 x  13  4 4.  1 5 y   4 x  4 B.   y   1 x  13  4 4.  1 5 y   4 x  4 C.   y   1 x  13  4 4.  1 5 y   4 x  4 D.   y   1 x  13  4 4. Bài 2:. 2x  3 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M thuộc  C  biết x2 4 · tiếp tuyến đó cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A,B sao cho côsin góc ABI bằng , 17 Câu 1. Cho hàm số y . với I  2; 2  .. 1 1 7 3 A. y   x  ; y   x  4 4 2 2 1 1 7 3 C. y   x  ; y   x  4 4 2 2. 1 1 7 3 B. y   x  ; y   x  4 4 2 2. Đăng ký mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 1 1 7 3 D. y   x  ; y   x  4 4 2 2. 2x  1 .Tìm trên hai nhánh của đồ thị (C), các điểm M, N sao cho các tiếp tuyến tại x 1 M và N cắt hai đường tiệm cận tại 4 điểm lập thành một hình thang.  7   1 1 A. M  2; 5  , N  0; 1 B. M  3;  , N  1;  C. M  2; 5  , N  1;  D. Với mọi M, N 2 2  2   Câu 2. Cho hàm số y . Bài 3: Câu 1. Biết với một điểm M tùy ý thuộc  C  : y . x 2  3x  3 , tiếp tuyến tại M cắt  C  tại hai điểm x2. A,B tạo với I  2; 1 một tam giác có diện tích không đổi , Diện tích tam giác đó là?. A. 2( đvdt ). B.4( đvdt ). C.5( đvdt ). D. 7( đvdt ).

<span class='text_page_counter'>(73)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. x3 , có đồ thị là (C).Tìm trên đường thẳng d : y  2x  1 các điểm từ đó kẻ được x 1 duy nhất một tiếp tuyến tới (C).  M(0;1)  M(5;11)  M(4; 9)  M(0;1)     M( 1; 1) M( 1; 1) M( 1; 1) M( 1; 1) A.  B.  C.  D.   M(2; 5)  M(7;15)  M(2; 5)  M(3; 7)      M(1; 3)  M(1; 3)  M(1; 3)  M( 2; 3) Câu 2. Cho hàm số y . Bài 4: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị là (C). Câu 1. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng? A. 1 B.2 C.3. D. 1. Câu 2.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hoành. A. y  0 ; y  9x  18 B. y  0 ; y  9x  3 C. y  0 ; y  9x  8. D. y  0 ; y  9x  1. Câu 3. Tìm những điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số và trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.  8   28   28   8  A. M   ; 0  B. M   ; 0  C. M   ; 0  D. M   ; 0   27   7   27   7  Bài 5. Cho hàm số y  x4  2x2  1 có đồ thị là (C). Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 24x  y  1  0 . A.  : y  24x  4. B.  : y  24x  42. C.  : y  24x  23. D.  : y  4x  42. Câu 2. Tìm M  Oy sao cho từ M vẽ đến (C) đúng ba tiếp tuyến. A. M(0; 2). B. M(0; 1). C. M(0; 5). D. M(0; 9). Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại hai điểm phân biệt. A. y  2x B. y  2x  1 C. y  2 D. y  4 Bài 6 Cho hàm số y  x3  3x2  9x  1 có đồ thị là (C). 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. A. y  2x  2 B. y  x  2 C. y  12x  7. D. y  12x  2. Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : y  x  1 một góc  thỏa cos  . 5 41. .. 1 9  321  1 9  321  A. y    x  B. y    x    34 9     9 9 9 9     1 9  321 C. y    x  D. đáp án khác 7   9 9  Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6) . A. y  7; y  9x  3 Bài 7:. B. y  6; y  9x  7. C. y  6; y  2x  3. D. y  6; y  9x  3.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 1. Cho hàm số y  x3  2x2  x  1 . Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với một tiếp tuyến khác của đồ thị. A. M 1; 5  B. N  1;1. C. E  0;1. D. Đáp án khác. Câu 2. Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị là (C). Tìm toạ độ điểm M thuộc d : y  3x  2 sao cho từ M kẻ được đến (C ) hai tiếp tuyến và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. B. M(3; 7). A. M(1; 1). C. M(1; 5). D. M(0; 2). Bài 8:. 2x  m ,m là tham số khác – 4 và (d) là một tiếp tuyến của (C) x2 .Tìm m để (d) tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2.  m  6  m  3  m  3 m  3 A.  B.  C.  D.   m  5 m  6  m  5 m  5 Câu 1. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y =. Câu 2. Cho hàm số y  x3  1  m( x  1) có đồ thị là (Cm ) . Có bao nhiêu giá trị m để tiếp tuyến của (Cm ) tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 . A. 1 B.2 C.3 D. 4 Bài 9: x1 Câu 1. Cho hàm số y  .Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm M  (C) mà tiếp 2x  1 tuyến của (C) tại M tạo với hai trục toạ độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng d : y  2m  1 . A.. 1 3. B.. 3 3. C.. 2 3. D.. 2 3. 2mx  3 .Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Tìm m để tiếp tuyến tại một xm diểm bất kì của (C) cắt hai tiệm cận tại A và B sao cho IAB có diện tích S  22 . A. m  5 B. m  6 C. m  7 D. m  4 2x  3 Câu 3. Gọi  d  là tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  tại M cắt các đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt x2 A, B . Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất , với I là giao điểm hai tiệm cận .  5  5  5 A. M 1;1 M  1;  B. M  4;  M  3; 3  C. M 1;1 M  4;  D. M 1;1 M  3; 3  3   3  3 Câu 2. Cho hàm số y . 2x , có đồ thị là  C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc  C  sao cho tiếp tuyến tại x1 1 M của  C  cắt Ox , Oy tại A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng , O là gốc tọa độ. 4 A. 1 B.2 C.3 D. 4. Bài 10: Cho hàm số y . Bài 12: Cho hàm số y . 2x  2 có đồ thị là (C). x 1.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  4x  1 . A.  : y  4x  2 ;  : y  4x  1. B.  : y  4x  2 ;  : y  4x  7. C.  : y  4x  6 ;  : y  4x  14. D.  : y  4x  2 ;  : y  4x  14. Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. A.  : y  x  7 ;  : y  x  1 B.  : y  2x  7 ;  : y  x  11 C.  : y  x  78 ;  : y  x  11. D.  : y  x  9 ;  : y  x  1. Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất. A.  : y  x  21 và  : y  x  7 . B.  : y  x  3 và  : y  x  2 . C.  : y  x  1 và  : y  x  17 .. D.  : y  x  1 và  : y  x  7 .. 2x có đồ thị (C). x2 Câu 1. Trên đồ thị (C) tồn tại bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến của (C) tại đó song song với đường thẳng y  4x  3 . Bài 13 Cho hàm số y . A. 1 B.2 C.3 D. 4 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện 1 tích bằng . 18 9 1 9 31 4 4 1 2 A.  : y  x  ;  : y  x  B.  : y  x  ;  : y  x  4 2 4 2 9 9 9 9 9 9 1 1 4 4 4 2 C.  : y  x  ;  : y  x  D.  : y  x  ;  : y  x  4 4 2 2 9 9 9 9 Câu 3. Giả sử tồn tại phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng đến tiếp tuyến lớn nhất., thì hoành độ tiếp điểm lúc này là: A. x0  0, x0  4 B. x0  0, x0  3 C. x0  1, x0  4 D. x0  1, x0  3 Bài 14: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  c , c  0 có đồ thị (C) cắt Oy ở A và có đúng hai điểm chung với trục Ox là M và N . Tiếp tuyển với đồ thị tại M đi qua A . Tìm a; b; c để SAMN  1 . A. a  4, b  5, c  2 Bài 15: Cho hàm số y . B. a  4, b  5, c  2. C. a  4, b  6, c  2. D. a  4, b  5, c  2. 2x  1 có đồ thị là (C). x 1. 1 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng  . 4 1 3 1 3 1 3 1 5 A. : y   x  và y   x  . B. : y   x  và y   x  . 4 4 4 4 4 2 4 2 1 1 1 5 1 13 1 5 C. : y   x  và y   x  . D. : y   x  và y   x  . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 1 1 3 5 A. y   x  và y   x  . 4 4 4 4 1 1 13 C. y   x  và y   x  1 . 4 4 4. 1 1 B. y   x  3 và y   x  1 . 4 4 1 1 13 5 D. y   x  và y   x  . 4 4 4 4. Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ tâm đối xứng I đến tiếp tuyến tạo lớn nhất. 1 1 1 1 3 5 A. y   x  và y   x  . B. y   x  1 và y   x  5 . 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 13 13 3 5 C. y   x  và y   x  . D. y   x  và y   x  . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 4. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với IM. A. y  x  1, y  x  4 B. y  x  3, y  x  5 D. y  x  1, y  x  5. C. y  x  1, y  x  3 Bài 16:. Câu 1. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  x4  1 và (d) là một tiếp tuyến của (C) , (d) cắt hai trục tọa độ tại A và B. Viết phương trình tiếp tuyến (d) khi tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất ( O là gốc tọa độ ). 4 8 4 4 4 7 8 8 x A. y   B. y   C. y   D. y   x x x 4 4 4 4 5 5 5 5 125 15 12 5 Câu 2. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y  x4  3  m  1 .x2  3m  2 , m là tham số. Tìm các giá trị dương của tham số m để (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và tiếp tuyến của (Cm) tại giao điểm có hoành độ lớn nhất hợp với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 24. 1 2 A. m  1 B. m  C. m  D. m  7 3 3 Bài 18: 2x Câu 1. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  , để khoảng x2 cách từ tâm đối xứng của đồ thị  C  đến tiếp tuyến là lớn nhất. A. y  2x và y  x  8 . Câu 2. Cho hàm số y . C. B. y  x và y  x  9 .. C. y  3x và y  x  8 .. D. y  x và y  x  8 .. 2x  3 có đồ thị  C  . Tìm trên  C  những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của x2. cắt hai tiệm cận của  C  tại A,B sao cho AB ngắn nhất.. 5 A. M(3; 3) hoặc M( 1; ) 3 5 5 C. M(4; ) hoặc M( 1; ) 2 3. 5 B. M( 1; ) hoặc M(1;1) 3 D. M(3; 3) hoặc M(1;1). Bài 19 : Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị y  x3  mx  m  1 tại điểm M có hoành độ x  1 cắt đường tròn (C) có phương trình ( x  2)2  ( y  3)2  4 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. A. m  3. B. m  6. C. m  8. D. m  2.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. Bài 1: Cho hàm số y . 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. 1 3 x  2 x 2  3x có đồ thị là (C). Tìm phương trình các đường thẳng đi qua điểm 3. 4 4 A  ;  và tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số. 9 3.   : y  x  4 A.   : y  x  3  5 8  : y   x  9 81  Bài 2: Cho hàm số y .   : y  3x  4 B.   : y  x  1  3  5 128  : y   x  9 81 .   : y  x  4 C.   : y   3  5 1  : y   x  9 81 .   : y  3x  4 D.   : y   3  5 128  : y   x  9 81 . 1 4 3  3 x  3x 2  (C). Tìm phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A  0;  và tiếp xúc 2 2  2. với đồ thị (C).  3  : y  2  3 A.   : y  2 2 x   2  3  : y  2 2x   2.  3  : y  2 x  3 B.   : y   2 x   2  3  : y  2x   2.  3  : y  2 x  1  1 C.   : y  2 x   2  1  : y  2x   2.  3  : y  2  3 D.   : y   2 x   2  3  : y  2x   2. Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến của  C  :. x3  1  x 2  3x  1 đi qua điểm A  0;  3  3 1 2 A. y  3xB. y  3x  3 3. Câu 1. y . C. y  x . 1 3. D. y  3x . 1 3. Câu 2. y  x4  4x2  3 đi qua điểm cực tiểu của đồ thị.. 16. 16 59 5 B. y  3 ; y   x 9 9 3 3 3 16 59 16 5 x C. y  9 ; y   D. y  3 ; y   x 9 9 3 3 3 A. y  3 ; y  . x.  23  Câu 3. y  x3  3x2  2 đi qua điểm A  ; 2  .  9 .   y  2  A.  y  9 x  25  5 61 y  x  3 27 .  y  2  B.  y  x  25  5 1 y  x  3 27 .   y  2  C.  y  9 x  2  5 61 y  x  3 2 .   y  2  D.  y  x  5  61 y  x   27. Câu 4. y  x3  2x2  x  4 đi qua điểm M  4; 24  . A. y  3x  508; y  x  8; y  5x  4.. B. y  13x  5; y  8x  8; y  5x  4..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. D. y  133x  508; y  8x  8; y  5x  4.. C. y  133x  508; y  x  8; y  x  4. Bài 4:. Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y . x2  2x  1 , biết tiếp tuyến đi qua điểm x2. M(6; 4) . A. y  5 và y  x  C. y  5 và y . 1 . 2. 3 x6 . 4. 1 1 x . 4 2 3 1 D. y  4 và y  x  . 4 2 B. y  4 và y . x2 , biết d đi qua điểm A  6; 5  . x2 x 7 x 5 A. y  x  1 , y   . B. y  x  1 , y    . 4 2 4 2 x 7 x 7 C. y  x  1 , y    . D. y  x  1 , y   . 4 2 4 2 Câu 3. Cho hàm số y  x3  3x2  9x  11 có đồ thị là  C  . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị  C  : y .  29  biết tiếp tuyến đi qua điểm I  ;184  .  3  A. y  8x  36; y  36x  14; y  15x  9. B. y  40x  76; y  36x  14; y  15x  9 D. y  420x  3876; y  36x  164; y  15x  39. C. y  420x  76; y  x  164; y  x  39 Bài 5: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  x  3x  2 3. 2. Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 9x – 7 . A. y = 9x + 25 B. y = 7x + 2 C. y = 9x + 5 D. y = 9x + 2 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(- 2;7). A. y = 9x + 25 B. y = 9x + 9 C. y = 9x + 2 D. y = x + 25 Bài 6: Cho hàm số y  (2  x)2 x2 , có đồ thị (C). Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với Parabol y  x2 . A. y  0 ; y  1 ; y  24x  6. B. y  9 ; y  1 ; y  24x  6. C. y  0 ; y  5 ; y  24x  63. D. y  0 ; y  1 ; y  24x  63. Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(2; 0) . A. y  . 2 6 x 27 27. B. y  . 32 x9 27. C. y  . 32 4 x 27 27. D. y  . 32 64 x 27 27. Bài 7: Câu 1. Tìm m để (Cm): y .  2  A. m  0; ; 2   3 . x3 1  ( m  2)x2  2mx  1 tiếp xúc với đường thẳng y = 1 3 2  2   2  B. m  4; ; 6  C. m  0; 4; 6 D. m  0; ; 6  3    3 .

<span class='text_page_counter'>(79)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. x2 . M(0;m) là một điểm thuộc trục Oy .Với giá trị nào của m 2x  1 thì luôn tồn tại ít nhất một tiếp tuyến của (C) đi qua M và tiếp điểm của tiếp tuyến này với (C) có hoành độ dương. A. m  0 B. m  0 C. m<0 D. m  0 Câu 2. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y =. Bài 8: Câu 1. Cho hàm số y  x3  3x  2 .Tìm trên đường thẳng d : y  4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C). A. ( 1; 4) ;  7; 4  ; (2; 4) .. B. ( 1; 4) ;  7; 4  ; (9; 4) ..  2  D. ( 1; 4) ;   ; 4  ; (2; 4) .  3  Câu 2. Cho hàm số y  x3  3x2  2 .Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp C. ( 2; 4) ;  5; 4  ; (2; 4) .. tuyến phân biệt với đồ thị (C)..  1 m  2  m  A. M(m; 2)  (d) với  3 m  2 . B. M(m; 2)  (d) với m  7.  4 m  3  m  C. M(m; 2)  (d) với  3 m  2 .  5 m  1  m  D. M(m; 2)  (d) với  3 m  2 . . . Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến d tiếp xúc với đồ thị  H  : y  x2  1 điểm phân biệt. A. y  2x. B. y  0. 2. của hàm số tại đúng 2. C. y  2x  1. D. y  1. Bài 9. Cho hàm số y  x  2x  3 , có đồ thị là  C  4. 2. Câu a. Tìm trên đồ thị  C  điểm B mà tiếp tuyến với  C  tại điểm đó song song với tiếp tuyến với  C  tại điểm A 1; 2  . A. B  1; 2 . B. B  0; 3 . C. B  1; 3 . D. B. . 2; 3. . Câu b. Tìm trên đường thẳng y  2 những điểm mà qua đó ta kẻ được 4 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị. C  . A. M  0; 2  , M  1; 2. B. M  0; 2  , M  3; 2 . C. M  5; 2  , M 1; 2 . D. Không tồn tại. Câu a. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ. B.  t1  : y  0;  t2  : y  . 4 6 4 6 x;  t 3  : y  x 7 7. 4 4 C.  t1  : y  0;  t2  : y   x;  t3  : y  x 9 9. D.  t1  : y  0;  t2  : y  . 4 6 4 6 x;  t 3  : y  x 9 9. A. M  0; m  với 0  m  1. B. M  0; m  với 1  m . A.  t1  : y  0;  t2  : y  . 6 6 x;  t3  : y  x 9 9. Câu b..Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được 4 tiếp tuyến đến  C  .. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. C. M  0; m  với 0  m . 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. D. M  0; m  với 0  m . 2 3. 1 3. Câu c. Tìm những điểm N trên đường thẳng  d  : y  3 để từ N kẻ được 4 tiếp tuyến đến  C  . A. N  n; 3  , n  3. B. N  n; 3  , n  3. D. N  n; 3  , n  13. C. N  n; 3  , n  2. Bài 10: Câu 1. Cho hàm số y . 1 mx3  ( m  1)x2  (4  3m)x  1 có đồ thị là  Cm  . Tìm các giá trị m sao cho trên 3. đồ thị  Cm  . tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng. d : x  2y  3  0 . A. m  12 hoặc m  Câu 2. Cho hàm số y . 2 . 3. B. m  0 hoặc m  1. C. m  1 hoặc m . 1 3. D. m  0 hoặc m . 2 3. 1 mx3  ( m  1)x2  (4  3m)x  1 có đồ thị là  Cm  . Tìm các giá trị m sao cho trên 3. đồ thị  Cm  . tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng. d : x  2y  3  0 .  1 1 2  1 1 5  1 1 8  1 1 2 A. m   0;    ;  B. m   0;    ;  C. m   0;    ;  D. m   0;    ;   2 2 3  2 2 3  2 2 3  3 2 3 x2 Câu 3. Cho hàm số: y  có đồ thị là  C  . Cho điểm A(0; a) . Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến x 1 tới đồ thị  C  sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của trục hoành. A. . 1 a1 3. B. . 2 a2 3. C. 1  a  1. 2x3  x2  4 x  2 , gọi đồ thị của hàm số là (C). 3 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất. 9 9 25 25 25 A. y  x  B. y  5x  C. y  x  2 4 12 12 12 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(2;9). A. y = - x + 2 B. y = - 8x + 5 C. y = x + 25 2 x Bài 12: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  . 2x. D. . 2 a1 3. Bài 11: Cho hàm số y  . D. y . 7 5 x 2 12. D. y = - 8x + 25. 4 x 1. 3 3 7 3 1 3 3 A.  d  : y   x  , y   x  B.  d  : y   x , y   x  1 4 2 4 2 4 4 3 9 3 1 3 9 3 1 C.  d  : y  x  , y  x  D.  d  : y   x  , y   x  4 2 4 2 4 2 4 2 Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(2; - 2). 3 1 3 1 A. y   x  B. y   x  4 2 4 2 3 7 3 5 C. y   x  D. y   x  4 2 4 2 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y .

<span class='text_page_counter'>(81)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 3. Gọi M là một điểm thuộc (C) có khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục tung, M không trùng với gốc tọa độ O. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. A. y  9 B. y  64 C. y  12 D. y  8 Bài 13: Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = 2x3  3(m  1)x2  mx  m  1 và (d) là tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hoành độ x = - 1. Tìm m để Câu 1. (d) đi qua điểm A(0;8). A. m  0 B. m  1. C. m  2 8 Câu 2. (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 3.  5 m  0  m   3 . A.   9  73 m  6 .  5 m  0  m  3 . B.   19  73 m  6 .  5 m  0  m   3 . C.   9  3 m  6 . D. m  3.  5 m  0  m   3 . D.   19  73 m  6 . x4  2 x2  4 , có đồ thị là ( C ). 4 Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với parabol  P  : y  x2  m . Bài 14: Cho hàm số y . A. m  4; m  20 Bài 15:. B. m  124; m  2. C. m  14; m  20. x2  x  1 tiếp xúc với Parabol y  x2  m . x 1 A. m  2 B. m  0 C. m  1 Câu 2. Tìm m để đồ thị hai hàm số sau tiếp xúc với nhau (C1 ) : y  mx3  (1  2m)x2  2mx và (C2 ) : y  3mx3  3(1  2m)x  4m  2 .. D. m  4; m  2. Câu 1. Tìm m để đồ thị hàm số y . A. m . 1 3 6 ,m  2 2. B. m . 1 8 6 ,m  2 12. C. m . 5 3 6 ,m  2 12. D. m  3. D. m . 1 3 6 ,m  2 12. Câu 3. Tìm tham số m để đồ thị (Cm) của hàm số y  x3  4mx2  7 mx  3m tiếp xúc với parabol. P : y  x. 2. – x 1. A. m  2; 7;1.  1  B. m  5;  ; 78  4  .  3  C. m  2;  ;1 4  .  1  D.  2;  ;1 4  . x2  x  1 có đồ thị (C) x 1 Câu 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 . Bài 16: Cho hàm số y . 3 3 3 3 3 5 x  ; y  x  1 B. y  x  3 ; y  x  4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 5 C. y  x  9 ; y  x  7 D. y  x  ; y  x  4 4 4 4 4 4 A. y . Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) xuất phát từ M(1; 3) . A. y  3x  1 ; y  3x. B. y  13 ; y  3x. C. y  3 ; y  3x  1. D. y  3 ; y  3x.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. Câu 3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C). A. y  2x  1 B. y  3x  2 C. y  4x  3 D.Không tồn tại Bài 17:. x2 có đồ thị là (C) và điểm A  0; m  . Xác định m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến x 1 đến (C) sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía đối với trục Ox. Câu 1. Cho hàm số: y . m  1  A.  1 m   3 . m  1  B.  2 m   5 . m  1  D.  2 m   3 . m  1 C.  m  1. Câu 2. Tìm tham số m để đồ thị (C) : y  x3  2(m  1)x2  5mx  2m của hàm số tiếp xúc với trục hoành..  4 A. m  0;1;  3 . B. m  0;1; 2.  4 C. m  1; 2;  3 .  4 D. m  0;1; 2;  3 . Câu 3. Gọi  Cm  là đồ thị của hàm số y = x4  (m  1)x2  4m . Tìm tham số m để  Cm  tiếp xúc với đường thẳng (d): y = 3 tại hai điểm phân biệt . A. m = 1  m = 3. B. m = 1  m = 16. C. m = 2  m = 13. D. m = 1  m = 13. Bài 18: Tìm tất cả các điểm trên Oy sao cho từ đó ta có thể vẽ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y  x  4x2  2x  1 . A. M(0;m) với 2  m  1. B. M(0;m) với . 1 m5 2. 1  m  1 D. M(0;m) với 1  m  5 2 Bài 19: Cho hàm số: y  4x3  3x  2 , có đồ thị là  C  . C. M(0;m) với . Câu 1. Tìm a để phương trình 4x3  3x  2a2  3a  0 có hai nghiệm âm và một nghiệm dương; 1 A. 0  a  hoặc 1  a  5 . B. 0  a  2 hoặc 2  a  9 . 2 1 3 C. 0  a  hoặc 1  a  . D. 0  a  4 hoặc 6  a  89 . 2 2 Câu 2. Tìm những điểm trên đường thẳng y  3 để từ đó có thể vẽ được ba đường thẳng tiếp xúc với đồ thị  C  .. 1 1 1  m  2 B. m  1 hoặc  m  3 3 2 1 1 1 C. m  2 hoặc  m  D. m  3 hoặc 1  m  2 3 2 Bài 20: x2  x  m Câu 1. Tìm tham số m để đồ thị hàm số  Cm  : y  với m  0 cắt trục hoành tại 2 điểm phân x 1 biệt A, B sao cho tiếp tuyến tại 2 điểm A, B vuông góc với nhau. 4 1 1 1 A. m   B. m   C. m  D. m   7 5 5 3 2 2x Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm trên đường thẳng y  x những điểm mà từ đó có thể x2 A. m  1 hoặc. kẻ được 2 tiếp tuyến đến  C  , đồng thời 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> NGUYỄN BẢO VƯƠNG. A. m  5  3. 420 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM - 11. B. m  5  53. C. m  6  23. D. m  5  23.

<span class='text_page_counter'>(84)</span>

×