Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT TOAN 3 KYI 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO THANH. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TIẾNG ANH- LỚP 3. Họ và tên: ........................................................... số báo danh………………… Lớp:...............................................Trường……………………………………. Số phách. Họ tên, chữ ký người kiểm tra. 1: .......................................................... 2: ........................................................... Điểm bài KT. Họ tên, chữ ký người kiểm tra ……………………………… ……. Nhận xét của GV. Số phách. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3. Thời gian làm bài 40 phút Bài 1. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (2,0 điểm). ow. oo. ni. ue. 1. _ _ ne. 3. sch_ _ l. 2. bl_ _. 4. sit d_ _ n. Bài 2. Hãy khoanh tròn từ đúng, rồi viết vào ô trống để hoàn thành câu. (2,5 đ): 1. This is Nga. _________is my friend. a. He b. She c. It 2. _________ up, please. a. Sit b. Stand c. too 3. A: What’s________name? - B: It’s Le Loi school. a. its b. it c. is 4. This _______my classroom. a. am b. are c. is 5. A: ______is he? - B: He’s Peter. He’s my friend. a. What b. Who c. How Bài 3. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (1,5 điểm). old name Câu 1 làm mẫu:. Yes. 1. Hi! My ………name……. is Hoa.. May.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Không được Anh 3. Học sinh. viết vào Khoảng này. 2. I am eight years…………... .. 3. …………….. I come in? 4. Is it big? - …………, it is. Bài 4. Viết các cụm từ sau với tranh tương ứng (2,0 điểm). pen. school bag. 1. …………………………….. 3. ……………………….. pencil. ruler. 2. ……………………. 4. ………………………...….. Bài 5. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1.5 điểm). Câu 1 làm mẫu: 1. is / What / name?/ your /  What is your name? 2. pencil case. / That is / my /  ----------------------------------------------------------------3. is / The library / large. /  ----------------------------------------------------------------4. your /Are those / pens? /  --------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 6: Hãy trả lời câu hỏi sau về bản thân em: (0.5đ) 1. What’s your name ? → ............................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 Tổng điểm: 10 điểm Bài 1. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (2 điểm). Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm. 1. ni 2. ue 3. oo 4. ow Câu 2: 2,5 điểm/5 câu - Điểm cho mỗi câu đúng là 0,5 1. She 2. Stand 3. its 4. is 5. Who Bài 3. Đọc và hoàn thành các câu với những từ trong khung (1,5 điểm). Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm. 2. old. 3. May. 4. Yes. Bài 4. Viết các cụm từ sau với tranh tương ứng (2,0 điểm). Viết đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm. 1. pencil 2. pen 3. ruler 4. school bag Bài 5. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1.5 điểm). Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 2. That is my pencil case. 3. The library is large. 4. Are those your pens? Bài 6: trả lời đúng cho 0.5 điểm 1. My name is Nam..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×