Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai tap trac nghiem on tap chuong 2Dai so 10Co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Hàm số nào sau đây tăng trên R:. y mx  9 A.. 1   1 y    x 5 y  m2  1 x  3  2017 2016  B. C. y  3 x  2 D.. Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:. A. y = 2x. B. y = x + 2. C. y = 2x + 2. 1 x D. y = 2. Câu 3. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A. a = –1; b = 0; c = 1. B. a = 1; b = 2; c = 1. C. a = 1; b = –2; c = 1. D. a = 1; b = 0; c = –1. 2 Câu 4. Cho parabol ( P ): y x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :. A. 5. B. 6. y Câu 5. Hàm số A.. M  0;  1. C. 4. D. 3. x 2  x  2 x  1 , điểm nào thuộc đồ thị: B. M  2;1. C. M 1;1. D. M  2;0. Câu 6. Xác định m để 3 đường thẳng y 1  2 x , y x  8 và y  3  2m  x  17 đồng quy:. A.. m. 1 2. B. m 1. C. m  1. Câu 7. Với giá trị nào của m thì hàm số A.. y  2  m  x  5m. B. m  2. m2. D.. m . 3 2. đồng biến trên R:. C. m 2. D. m 2. Câu 8. Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m = –2; n = 3. B. m = –2; n = –3. C. m = 2; n = 1. D. m = 2; n = –2. Câu 9. Tập xác định của hàm số y  2 x  4  6  x là: A..  2;6. Câu 10. A. (1; 2). Câu 11.. B..  6;  . C..   ; 2. D. . Điểm đồng qui của 3 đường thẳng y 3  x; y = x+1; y = 2 là : B. (–1; 2). Cho hàm số. f ( x) . C. ( –1; –2). D. ( 1; –2). 16  x 2 x  2 . Kết quả nào sau đây đúng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. f(2) =. 14 4 ; f ( 3) . C. f(0) = 2 ; f(1) = Câu 12.. 7. 15 3. B. f(–1) =. 15 ; f(0) = 8. D. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2. 3 Cho hàm số: y 2 x  3 x  1 , mệnh đề nào đúng:. A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn. Câu 13.. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :. 2 A. Hàm số y 3 x  3 x  1 nghịch biến trên khoảng (0; ). B. C.. 2 Hàm số y 3 x  6 x  2 đồng biến trên khoảng 2 Hàm số y  1  3 x đồng biến trên khoảng. D. Hàm số y 5  2 x nghịch biến trên khoảng. Câu 14.. A.. m2. Câu 16.. ;0 .   ;1. 3 x 2  1 khi x 2  y  4 x  3 khi 2  x  5  2 x 2  3 khi x 5  Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số. A. Điểm N(2;5) Câu 15.. .  1; . B. Điểm P(-3;26). C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;-26).. Với giá trị nào của m thì hs y ( m  2) x  5m không đổi trên  : B. m 2. C. m  2. D. m 2. 7x 9 Cho hàm số y= 4 . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành; B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; C. Hàm số trên là hàm số chẵn. D. Hàm số đồng biến trên R; Câu 17.. Giao điểm của (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ. là:. 5 5 A. (–1;1) và (– 3 ;7) B. (1;1) và ( 3 ;7).  5    ;7  C. (1;1) và  3 . 5 D. (1;1) và (– 3 ;–7).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18.. Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:. A. I(–2 ; –1). Câu 19.. Câu 20. A..  1;  \  3. B.. C. y nghịch biến trên ( ;1). A.. . Câu 22.. ( ;1) A. Câu 23.. C.. D. I(2 ; 1). y  x 1.  1; . 1 x 3 D..  1;  . 2 Cho (P): y  x  2 x  3 . Tìm câu đúng:. y đồng biến trên   ;1. Câu 21.. C. I(2 ; – 1). Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:.  1;  \  3 A.. B. I(–2 ; 1). B. y đồng biến trên   ;2  D. y nghịch biến trên (  ; 2). Tập xác định của hàm số y  2 x  4  x  6 là: B. [2;6]. x2 1 y x 1 x Hàm số B. ( ;1]. C..  6; . D.   ;2. có tập xác định là : C.. .  ; 1 \  0. D.. .  ; 1 \  0. Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây. sai? A. (P) không có giao điểm với trục hoành B. (P) có đỉnh là S(1; 1) C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1. Câu 24..   2;  A. Câu 25. A. I ( 1;1) Câu 26.. D. (P) đi qua điểm M(–1; 9). Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: B.. R \  1. C. R.  1 khi x 0  y  x  1  x  2 khi x  0  D..   2;  \  1. 2 Parabol y  x  4 x  4 có đỉnh là:. B.. I  1;1. C.. I   1; 2 . Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng. 2 A. Hàm số y  x  3 có giá trị nhỏ nhất bằng -3;. B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;. D.. I  2; 0 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 C. Hàm số y=  2 x  7 x  1 có đồ thị không cắt trục hoành;. D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung. Hàm số y = x3 + x + 1 là:. Câu 27.. A. Hàm số chẵn. B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. C. Hàm số lẻ. D. Hàm số không chẵn không lẻ. y  3  2m  x  2 Xác định m để 3 đường thẳng y 2 x  1 , y 8  x và đồng quy:. Câu 28.. m A.. 1 2. B. m 1. C.. m . 3 2. y  f ( x)  x  1  Câu 29.. Tập xác định của hàm số. A. (1;3). B. [1;3). D. m  1. 1 3  x là:. C. [1;3]. D. (1;3]. x 1 2. Tập xác định của hàm số y = x  4x  3 là :. Câu 30. A. R. B. R\. y Câu 31. A.. Hàm số. M (2;0). Câu 32.. x 2 x.  x  1. B.. C. Một kết quả khác D. R\. Câu 33.. , điểm nào thuộc đồ thị:. M  1;1. C. m = 2. Tập xác định của hàm số y =. Câu 34.. B. (   ;2). Trong các hàm s 3. y x  x. Câu 36.. D. m > 2. 6  3x là : D. (   ;–2). C. [–2;  ). ố sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:. 3. B. y  x  x. C.. y. 1 x. y f ( x )  x  1  A. (1;3). D. M  0; 1. C. M (2;1). B. m < 2. A. (–2; ;  ). Câu 35..  2. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :. A. m > 0. A..  1;3. Tập xác định của hàm số B. [1;3). C. (1;3]. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?. 3 D. y  x  1. 1 3  x là: D. [1;3].

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. y =. . Câu 37.. x 1 2. B. R\ {1 }. B.. D. y =. . x 2 +1. C. . D. R\ {0 }. y  x  1. 2. C.. y 4 x 2  2 x. y  x 1  x  1 D.. Tập xác định của hàm số y  x  1 là:.   ;1. Câu 40.. x 2+2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :. A.. A.. C. y =. . x 1 Tập xác định của hàm số y = x  x  3 là:. y x2  x 2. Câu 39.. x 2 2. A. R Câu 38.. B. y =. . B.. R \  1. C. (1; ). D..  1; . 2  ( x 2)  x 1  2  x  8 x  17 ( x  2) . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) có tung Cho f(x)= . độ bằng 2? A. 1.. B. 3. C. 2. D. 4. Bạn vừa xem xong phần miễn phí trong bộ sách cùng tên của thầy giáo Nguyễn Quốc Tuấn. Để học những phần còn lại vui lòng mua trọn bộ sách của chúng tôi để lĩnh hội được tất cả những kiến thức và Phương pháp mới nhất TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 10 MỚI NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bộ phận bán hàng:. 0918.972.605 Đặt mua tại:. Xem thêm nhiều sách tại: Hổ trợ giải đáp: fb/quoctuansp. 0Bộ sách mới nhất gồm 3 quyển: + Phương pháp và thủ thuật giải toán trắc nghiệm Toán 10- Đại số - Tập 1 + Phương pháp và thủ thuật giải toán trắc nghiệm Toán 10- Đại số - Tập 2 + Phương pháp và thủ thuật giải toán trắc nghiệm Toán 10- Hình học - Tập 1 Mỗi quyển dày 250 trang được gia công và kiểm duyệt kỹ lưỡng. Được bán trọn bộ chỉ 280.000 đồng (Free ship) nhận sách và thanh toán tận nhà. Liên hệ với chúng tôi theo các kênh liên lạc trên. Tham khảo và đọc thử tại: MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ BỘ SÁCH. Thiết kế khung chuẩn : 17,5x25,5cm tạo cảm giác dễ đọc. Lề sách được may chất lượng cao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỆ THỐNG BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CỤ THỂ. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN PHONG PHÚ NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> SÁCH ĐƯỢC THIẾT KẾ VỚI FONT CHỮ VÀ CỞ CHỮ BẮT MẮT TẠO CẢM GIÁC KÍCH THÍCH ĐỌC. 0918.972.605.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×