Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN QUỲNH PHU
<b>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO</b>
<b>CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do - Hạnh phúc</b>
2- Trường: THCS An LÔ 3.1- Đ/c: NguyÔn Thu Trung- HiÖu trëng
2.1- Tổng số lớp: 12 ; 3.2- Đ/c: U«ng Minh Thµnh - HiƯu phã
2.2- Tổng số CB,GV: 30 3.3- /c: Lại Thị Hiên-Phụ trách Th viện
2.3- Tng s h/s:363 3.4- /c:
2.4- Xp loi TV trng nm hc trc:Đạt chuẩn
<b>I. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ:</b>
<b>TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ</b> <b><sub>tối đa</sub>Điểm</b> <b>Điểm<sub>chấm</sub></b> <i><b><sub>(Yêu cầu để đạt điểm tối đa) </sub></b></i><b>Ghi chú</b>
<b>Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí </b> <b>20 đ</b> <b> 17®</b>
1- Sách Giáo khoa (SGK). Tổng số: 5314 b¶n
- Số HS có đủ SGK: 363 tỷ lệ: 100 % <i>1</i> 1 <i>Đạt 100%.</i>
- Số bộ SGK còn lưu trong TV:<i> 30 bộ/01khối lớp</i> <i>1</i> 1 <i>Tối thiểu 03 bộ/01 khối lớp. </i>
2- Sách nghiệp vụ (SNV):<i>Tổng số: 74 9b¶n </i>
- Mới bổ sung<i>: bản; </i>Tỷ lệ:<i> %</i> <i>3</i> 1,5 <i>Mua mới đạt 10% .</i>
- Tỷ lệ SNV / 01GV:<i>21 bản/GV</i> <i>2</i> 2 <i>Đạt TL 07 bản / 01GV.</i>
3- Sách tham khảo (STK): Tổng số: 2562b¶n
- Mới bổ sung<i>: 53 bản; </i>Tỷ lệ:<i> %</i> <i>4</i> 2,5 <i>Đạt 10% .</i>
- Tỷ lệ STK: 7 <i>bản/ 01hs </i> <i>2</i> 2 <i>TL tối đa: TH:3; THCS: 4; THPT: 5.</i>
- Lượng sách trong tủ sách PH 1113 Số <i>bản/ </i>
<i>số hs : 3 b¶n</i> <i>3</i> 3 <i>Đạt tối thiểu 3 bản /1HS</i>
- Tủ sách Tra cứu, giáo dục Đạo đức, Pháp luật: <i>2</i> 2
4- Băng đĩa giáo khoa: 70 <i>chiếc</i> <i>1</i> 1 <i>Mỗi mơn 5 bộ.</i>
5- Báo, tạp chí: 5 <i>loại</i> <i>1</i> 1 <i> Nhân dân, GDTĐ, Tạp chíGD...(5-7 l oại)</i>
<b>Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất </b> <b>20 đ</b> <b> 18®</b>
1- Tổng diện tích TV: 54 <i>m</i>2;<sub>;</sub><sub>vị trí thuận lợi, trag trí </sub>
đẹp. <i>6</i> 6 <i>> 50 m2: 4 đ, thuận lợi, đẹp cho 2 đ.</i>
2- Diện tích kho sách: 10 <i>m2<sub>; </sub></i><sub>sắp xếp khoa học.</sub> <i><sub>1</sub></i> <sub> 1</sub> <i><sub>10 m</sub>2 <sub>trở lên, hợp lý, dễ tìm.</sub></i>
3- Phịng đọc: số chỗ ngồi cho GV: 29 ; cho HS: 15 <i>2</i> 1 <i>Dành cho HS; 20, GV 15; 01 CBTV.</i>
4- Đủ sáng, thoáng mát: <i>2</i> 2 <i>Tối thiểu có 4 đèn tuyp 60W, có quạt.</i>
5- Tủ, giá các loại: 4 <i>chiếc</i>; bảng: 01 <i>chiếc</i> <i>2</i> 2 <i>Có đủ, bố trí hợp lý, có tủ trưng bầy .</i>
6- Số máy tính: 01 ; số thiết bị nghe nhìn: 0
<i>bộ</i> <i>2</i> 2 <i>Có MT nối mạng + 01 bộ nghe nhìn</i>
7- Số tủ sách PH/ số lớp: 12 tđ/ 12 líp <i>2</i> 2 <i>Đạt 100%</i>
8- Tổng số tiền chi cho TV: 2 <i>(triệu đ); %</i> 3 2 <i>Đạt 2% tổng số chi cho 2 đ.</i>
<b>Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện </b> <b>20 đ</b> <b> 15®</b>
1- Các loại sổ sách quản lý TV: 6 <i>2</i> 2 <i>Có đủ 6 loại sổ cho 2 đ..</i>
2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: <i>3</i> 2 <i>Ghi chính xác đầy đủ 2đ, còn lại 1 đ.</i>
3- Tỷ lệ tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: 80 % <i>4</i> 3 <i>Trừ điểm theo Tỉ lệ %.</i>
4- Số loại mục lục đã xây dựng: 2 <i> loại</i> <i>1</i> 1 <i>Có 2 tủ loại (Phân loại và chữ cái).</i>
5- Sắp xếp TV đúng nghiệp vụ, hợp lý: <i>2</i> 2 <i>Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, sáng tạo.</i>
6- Có nội quy, lịch phục vụ, bảng hướng dẫn sử dụng TV: <i>2</i> 1 <i>Có trình bày đẹp.</i>
7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập 0:2 <i>2</i> 1 <i>Có ≥ 2 thư mục phục vụ dạy và học.</i>
8- Thư viện có ứng dụng CNTT : 2 2 <i>Cán bộ TV biết sử dụng máy tính.</i>
9- Quản lý thư viện bằng CNTT 2 1 <i>Có danh mục, tra cứu, chủng loại…</i>
1- Phát hành SGK cho: 363 HS; đạt TL: 100 % <i>3</i> 3 <i>Đạt Tỉ lệ 80% tổng số HS của trường.</i>
2- Tiền xã hội hóa cho TV: 4 <i>triệu đồng</i> <i>2</i> 2 <i>Đạt Tỉl ệ 20 % nguồn chi cho TV.</i>
3- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường. <i>2</i> 2 <i>Có biên bản lưu, tốt đạt tối đa..</i>
4- Phương thức phục vụ: <i>2</i> 2 <i>Có hình thức tự chọn cho 2 đ.</i>
5- Thực hiện đúng lịch phục vụ theo khối lớp: <i>2</i> 2 <i>Có lưu trong sổ nhật ký.</i>
6- HĐ tủ sách PH hiệu quả <i>3</i> 3 <i>HS tự quản dưới sự chỉ đạo GVCN và thủ <sub>thư – lưu hồ sơ</sub></i>
7- Số lượt Giáo viên & HS đến thư viện /tuần: <i>2</i> 1 <i>Trung bình 20 người/01 ngày.</i>
8- T/số lượt sách cho mượn: 1178 b¶n ; thuê<i>: 825 b¶n </i> <i>2</i> 2 <i>Chiếm Tỉ lệ 70% số sách của TV.</i>
<i>buổi</i> <i>3</i> 3 <i>01lần/01tháng, có tài liệu, biên bản lưu.</i>
10- Số lần trưng bày triển lãm sách: 1 <i>lần</i> <i>2</i> 1 <i>Mỗi học kỳ 2 lần.</i>
11- TV thu hút: 100<i> % GV </i>và 70 <i>% HS</i> <i>2</i> 2 <i>100% GV và 70% HS.</i>
<b>Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện </b> <b>15 đ</b> <b>14®</b>
1- Có kế hoạch công tác TV, thực hiện đúng KH: <i>2</i> 1 <i>Kế hoạch chi tiết, phù hợp.</i>
2- Các loại văn bản chỉ đạo chung: <i>1</i> 1 <i>Có cặp chứa các văn bản .</i>
3-Thành lập tổ công tác (TCT)TV theo năm học: <i>1</i> 1 <i>Có văn bản, đủ thành phần.</i>
4- Thành viên TCT thực hiện tốt nhiệm vụ: <i>2</i> 2 <i>Có biên bản lưu.</i>
5- Bảo quản và tu bổ sách đúng quy định: <i>2</i> 2 <i>100% sách được bảo quản cẩn thận.</i>
6- Thanh lý tài liệu khơng sử dụng. <i>1</i> 1 <i>TV khơng có tài liệu không dùng được.</i>
7- Số lần BGH kiểm tra TV: 02 <i>lần</i> <i>2</i> 2 <i>Có lưu biên bản kiểm tra .</i>
- Họ tên GH phụ trách TV:: Uông Minh Thành
8- H tờn cỏn b TV: Lại Thị Hiên
- Trỡnh nghip v TV: Trung cÊp th viÖn <i>1</i> 1 <i>Trung cấp.</i>
- Làm công tác TV từ năm:1994 <i>2</i> 2 <i>Từ 2 năm trở lên đạt tối đa.</i>
- Chuyờn trỏch hay kiờm nhim: Chuyên trách <i>1</i> 1 <i>Chuyên trách đạt tối đa.</i>
- Công việc kiờm nhim:Văn phòng <i>Kiờm nhim nhiu tr im.</i>
<b>TNG IM:</b> <b>100 đ</b> <b>87 ®</b>
<b>II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI</b>
<b> 1</b>* <i><b>Thư viện đạt Chuẩn</b></i>: <i>Đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2, THCS là 3.</i>
<i>Diện tích TV ≥ 50 m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt ≥ 90% (18 và 23 điểm)</sub></i>
<b> 2</b><i>* <b>Thư viện Tiên tiến</b>: Đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 2.5, THCS là</i>
<i>3,5,; Diện tích TV ≥ 90m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100% (20 và 25 điểm).</sub></i>
<b> 3</b><i>* <b>Thư viện Xuất sắc</b>: Đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỷ lệ sách tham khảo/01hs Tiểu học là 3, THCS là 4,.</i>
<i>Diện tích TV ≥ 120m2<sub>. Điểm tiêu chuẩn 2 và 4 đạt 100%. Thư viên có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng</sub></i>
<i>tạo được tập thể công nhận.</i>
<i><b> 4* Ghi nhớ:</b>Các số liệu trong biên bản phải có tài liệu minh chứng.</i>
<b>III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA</b>
NGƯỜI PHU TRÁCH THƯ VIỆN <b><sub>HIỆU TRƯỞNG</sub></b>