Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Trac nghiem hinh duong thang lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn học Kiểm tra 15 'hình học 10 Tiêu đề Độ khó Tìm toạ độ véc tơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua điểm A( 3;2); B(1;4).     A. n( 1; 2). B. n(1; 2). C. n(4;2). D. n( 4; 2).. Câu 1. Cho hai điểm A(1;  4); B (3;2). Phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. x  3 y  1 0. B. 3x  y  1 0. C. 3x  y  7 0. D. x  y  1 0.. Câu 2. Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;  1); B (1;5).. A. 3x  y  8 0. Câu 4 A.. B. 3x  y  10 0.. C. 3x  y  6 0.. D.. x  3 y  6 0.. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I ( 1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2 x  y  4 0. x  2 y  3 0.. B.. x  2 y 0.. C.. x  2 y  5 0.. Đường thẳng 51x  30 y  11 0 đi qua điểm nào sau đây ? A.  B.  C.  3  4 3   1;   .   1;  .  1;  . 3 4    4. D.. x  2 y  5 0.. Câu 5. Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình: x  2 y  1 0 và  3x  6 y  3 0.. A. Song song. C. Vuông góc. Câu 7. D.  3   1;   . 4 . B. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc.. ¿ x=3 −5 t y =1+4 t Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ¿ { ¿ A. 4 x  5 y  17 0. B. 4 x  5 y  17 0. C. 4 x  5 y  17 0. D. 4 x  5 y  17 0..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng 2 x  6 y  23 0. ¿ ¿ ¿ A. B. C.  x 5  2t D. 1 x=5 −3 t x=−5+3 t  x= +3 t  11 11 11 2 y= +t y= +t y   6t ¿  y =4+t 2 2  2. Câu 8. ¿{ ¿. Câu 9. Câu 10. ¿{ ¿. Với giá trị nào của tham số m để hai đường thẳng sau đây vuông góc: 2 x  3 y  6 0 và. A.. ¿{ ¿. m . 9 . 8. ¿ x=2 −3 t y=1 − 4 mt ¿{ ¿. B.. 9 m  . 8. C.. 1 m . 2. D.. m . 1 . 2. Cho đường thẳng d :  3 x  y  3 0 và điểm N ( 2;4) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của N trên d là:. A.  1 33   ; .  10 10 . B.  2 21   ; . 5 5 . C.  1 11  ; .   13 3 . D..   3 ;6  ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×