Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.68 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
một số CỤM TỪ ĐI VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC.
- A drop of rain: 1 hạt mưa
- A shower of rain: 1 trận mưa
- A gust of wind: 1 trận gió
- A cloud of smoke: 1 làn khói
- A blade of grass: 1 nhánh cỏ
- A spell of hot weather: 1 đợt nóng
- A rumble of thunder: 1 tràng sấm
- A flash of lightning: 1 tia chớp
- A grain of rice: 1 hạt gạo
- A grain of sand: 1 hạt cát
- A flake of snow: 1 bông tuyết
- A burse of laughter: cười phá lên
- A work of art: 1 tác phẩm nghệ thuật
- A spot of bother: 1 điều bận tâm
- A stroke of luck: 1 vận may
- A piece of furniture: 1 món đồ gỗ (bàn, ghế)
- A piece of advice: 1 lời khuyên
- An article/ item of clothing: 1 món đồ (áo quần)
- A piece of music: 1 đoạn nhạc
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì
- A clove of garlic: 1 tép tỏi
- A bar of chocolate: 1 thanh sô-cô-la
- A bar of soap: 1 bánh xà phòng
- A tube of toothpaste: 1 ống kem đánh răng
- A glimmer of hope: 1 tia hi vọng yếu ớt
- A block of wood: 1 khúc gỗ
- A pang of hunger: 1 cơn đói
- A morsel of food: 1 miếng thức ăn
- A jar of jam: 1 lọ mứt
- A carton of milk: 1 hộp sữa (hộp giấy)
- A bottle of water: 1 chai nước
- A plea of innocence: 1 lời biện hộ vô tội
- A sense of humor: khiếu hài hước
- An act of kindness: 1 hành động tốt
- An act of violence: 1 hành vi bạo lực
- An abuse of power: 1 sự lạm dụng quyền lực
- A cloud of smoke: 1 đám khói