Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA MON GDCD 7 TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 soạn: 15/10/2017 Tiết 9 dạy : 16/10/2017. Ngày Ngày. KIỂM TRA 1TIẾT I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: HS nắm được nội dung các bài: Sống giản dị, trung thực, tự trọng, đạo đức và kỉ luật, yêu thương con người, tôn sư trọng đạo. 2. Kĩ năng: Hiểu đề, bày sạch đẹp. 3Thái độ Trung thực, tự trọng trong làm bài kiểm tra II. Làm ma trận và đề THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Lĩnh vực nội dung Sống giản dị. Đoàn kết tượng trợ. Nhận biết TN Cách rèn luyện tính giản dị. TL. Thông hiểu TN Nắm khái niệm. Câu: 1 Điểm: 0,25 Nhận biết nội dung Câu: 1 Điểm: 0,25. TL. Vận dụng thấp TL. Vận dụng cao TL. Tổng số TN. TL. Câu: 1 Điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5. Câu: 1 Điểm: 0,25 tỉ lệ: 2,5. Câu: 1 Điểm: 2 Tỉ lệ: 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trung thực. Năm Khái niệm. Rèn luyện tính trung thực Câu: 1 Điểm: 0,25. Nhận biết câu tục ngữ Câu: 1 Điểm: 0,25 Tôn sư Nhận trọng biết đạo nội dung. Xử lý tình huống Câu: 1 Điểm:2 20. Yêu thương con người. Xử sụ tình huống. Năm khái niệm. Câu: 1 Điểm: 0,25 Cộng: Câu: 11 Điểm: 10 Tỉ lệ: 100 %. Câu: 4 Điểm: 1 Tỉ lệ: 10 %. Câu: 1 Điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5. Câu: 2 Điểm: 2 Câu: 4 Điểm: 1 Tỉ lệ: 10 %. Câu: 2 Điểm: 4 Tỉ lệ: 40 %. Câu: 1 Điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5. Câu: 1 Điểm:2 20 Tìm ca dao tục ngữ Câu: 1 Điểm: 0,25 Câu: 2 Tỉ lệ: 2,5 Điểm: 2. Câu: 1 Điểm: 2 20% Câu: 1 Câu: 8 Câu: 4 Điểm: 4 Điểm: Điểm: Tỉ lệ: 2 8 40 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20 % 80 %. Họ và tên............................................................. Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2017 Lớp:....7 D....................................... KIỂM TRA 45 phút Môn: Giáo dục công dân 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm. Lời phê của cô giáo ................................................................................................................... ................................................................................................................... .................................................................................................................... ...................................................................................................................... §Ò bµi I -Trắc nghiệm (2điểm) Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng ở mỗi câu hỏi. Câu 1 : Biểu hiện nào dưới đây là sống giản dị ? A. Tính tình dễ dãi, xuề xoà B. Nói năng đơn giản dễ hiểu C. Không bao giờ chú ý đến hình thức bề ngoài D. Sống hà tiện Câu 2 : Em tán thành ý kiến nào dưới đây về sự đoàn kết tương trợ A. Đoàn kết với bạn cùng sở thích thì mới thú vị B. Đoàn kết với bạn có học lực và hoàn cảnh như mình thì mới có sự bình đẳng C. Đoàn kết tương trợ không nên có sự phân biệt nào D. Chỉ nên đoàn kết với những người có thể giúp đỡ mình Cõu 3 : Biểu hiện nào trong cỏc biểu hiện sau đây mà em đã làm đợc để rèn luyện đức tính giản dị ? A. Ch©n thËt, th¼ng th¾n trong giao tiÕp B. T¸c phong gän gµng lÞch sù C. Trang phục, đồ dùng không đắt tiền D. Sống hoà đồng với bạn bè Câu 4 : Trong nh÷ng hµnh vi sau ®©y, hµnh vi nào đúng ? A. Trùc nhËt líp m×nh s¹ch, ®Èy r¸c sang líp b¹n. B. Giờ kiểm tra miệng giả vờ đau đầu để xuống phòng y tế. C. Xin tiÒn mua đồ dùng học tập D. Ngủ dậy muộn, đi học không đúng quy định, báo cáo lí do ốm. Cõu 5 : Em cho biết ý kiến đúng về biểu hiện của người thiếu trung thực? A. Có thái độ đờng hoàng, tự tin. B. Dòng c¶m nhËn khuyÕt ®iÓm. C. Phô häa, a dua víi viÖc lµm sai tr¸i. D. §óng hÑn, gi÷ lêi høa. Câu 6 : Trong c¸c c©u tôc ng÷ sau ®©y, c©u nµo nãi vÒ lßng th¬ng ngêi? A. Th¬ng ngêi nh thÓ th¬ng th©n. B. Lá lành đùm lá rách. C. Mét sù nhÞn, chÝn sù lµnh. D. Chia ngät, sÎ bïi. Câu 7: Để rèn luyện tính trung thực, người học sinh cần phải làm gì ? A. Sống ngay thẳng, thật thà. B. Giúp đỡ khi bạn thực sự khó khăn. C. Không nói ra khuyết điểm của bạn sợ làm bạn mếch lòng. D. Luôn đối xử nhân hậu với mọi người Câu 8 : Chọn hành vi đúng với truyền thống tôn sư trọng đạo :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Lễ phép với thầy, cô giáo B. KhôngLàm theo lời dạy bảo của thầy, cô giáo C. Chỉ kính trọng, vâng lời thầy, cô giáo đang trực tiếp dạy mình. D. Không thăm hỏi các thầy, cô giáo cũ. II - Tự luận (8 điểm) Câu 1 : Hiền và Quý là đôi bạn rất thân. Hai bạn ngồi cùng bàn nên cứ đến giờ kiểm tra là Hiền lại chép bài của Quý. Quý nể bạn nên không nói gì. Em có tán thành việc làm của Hiền và Quý không? Vì sao? Câu 2 Tôn sư trọng đạo là gì ? Câu 3 : Em h·y t×m nh÷ng c©u tôc ng÷ ca dao nói về tôn sư trọng đạo ? Câu 4: Em sẽ xử sự như thế nào trong tình huống sau: Trong lớp em có một bạn nhà rất nghèo, không có đủ điều kiện học tập. Đáp án : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C B C C A A A án Phân tự luận : Câu 1 Không vì không trung thực Câu 2 : Tôn trọng ,kính yêu ,biết ơn làm theo ,coi trọng Câu 3: muốn sang thì bắc cầu Kiều muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy Nhất tự vi sư bán tự vi sư Không thầy đó mày làm nên Câu 4 : Em sẻ đọng viên bạn ,giúp đỡ bạn về vất chất cũng như tinh thần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×