Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

6 de kiem tra hinh chuong 1 40 trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Thời gian: 45 phút- Đề 1 I- TRAÉC NGHIEÄM:(4 ñieåm) Câu 1: Tam giác nào sau đây là vuông, nếu độ dài ba cạnh là A. 9cm; 41cm; 40cm B. 7cm; 8cm; 12cm C. 11cm; 13cm; 6cm D. cả ba câu đều đúng . Caâu 2: Cho tam giaùc ABC vuoâng tai A, coù góc B = 300 vaø BC = 30cm thì AC = ? A. 15 3 cm. C. 15 2 cm. B. 7,5cm. Câu 3 Khẳng định nào sau đây là khơng đúng? A. sin2500 + cos2500 = 1 C. Cos 470 = sin 470. D. 10cm. B. tan 400.cot500 = 1 D. tan700 = sin700:cos700. Caâu 4: Cho  ABC vuoâng taïi A, bieát BC = 15cm ; AC = 8cm. Sin B baèng: 15 A. 17. 8 B. 17. sin 400 Câu 5: Giá trị của biểu thức 0 cos 50. 8 C. 15. 15 D. 8. bằng. A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2. Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, HC = 9cm, độ dài của AH bằng: A. 6cm B. 13 cm C. 6 cm D. 2 13 cm Câu7:. Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. AC2 = BC. CH B. AC2 = BC. BH C. AC2 = BC2 + AB2 D. AB . AH = AC . BC. Câu 8: Trên hình 2, x bằng: A. x = 1 C. x = 3. B. x = 2 D. x = 4. (Hình 2) 4 x. 8. II- TỰ LUẬN: (6 điểm) 1 Baøi 1: Bieát sin  = 2 .Tính cos  ; tan . Baøi 2: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. Giaûi tam giaùc vuoâng bieát BC = 32cm; AC = 27cm Baøi 3: Cho  ABC coù AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10 cm a) Chứng minh  ABC vuông tại A và tính độ dài đường cao AH; b) Kẻ HM  AB tại M, HN  AC tại N. Chứng minh: AM.AB = AN.AC; Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC Chứng minh: BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT – HÌNH HOÏC 9 (đề 2) I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN : (4ñ). Caâu 1: Cho hình veõ, sin baèng: A. AB. AH. B. BC. AB. BH. AH. C. AB D. BH Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài b bằng : A. b.cotg B. c.sin C. c.cotg D. b.tg. B.  A H. C C. Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ? A. b.h = a.c B. c2 = b.c’ C. h2 = a’.c’ D. a2 = a’.c’. a B. b.  c. A B. Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, CH = 9, đường c cao AH baèng: h a c. ’ 3 3 A. 6 B. 12 C. 12 A D. H a’ 0 ^ Câu 5. Tam giác ABC vuông tại A có B=30 và BC = 18. Độ dài AC là: b A. √ 18 B. 12 C. 9 √ 3 D. 9.. C. sin 700 0 Câu 6: Giá trị của biểu thức cos 20 bằng. A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2. o o Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36 – cos 54 bằng: A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o Câu 8:.Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng 3 3 4 4 A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . II . PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Baøi 1: Giaûi tam giaùc DEF vuoâng taïi D bieát : DE = 9 cm; goùc F = 470. cos  . 3 4. Bài 2: Dựng góc  biết Baøi 3: Cho tam giaùc ABC, BC = 15 cm, goùc B = 350, goùc C = 400. Keû AH vuoâng goùc với BC (H  BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH. Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC Chứng minh: BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT – HÌNH HOÏC 9 (đề 3) I/ TRAÉC NGHIEÄM: (4ñieåm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu mà em cho là đúng C1/ Treân hình 1, x baèng: A. x = 1 B. x = 2 Hình 1 4 C. x = 3 D. x = 4 x 8 C2/ Trong hình 2, ta coù: sin  = ? 4 A. 3. 3 B. 5. 3 C. 4. 4 D. 5. Hình 2 C3/ Giá trị của biểu thức: sin 37o – cos 53o bằng: A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o C4/ Đẳng thức nào sau đây không đúng : A/ sin370 = cos530 B/ tg 300 cotg 300 = 1.  8. 1 60. 0. C/. cos 18 =cot g 180 0 cos 72. D/ sin + cos = 1 Với  là góc nhọn.. C5..Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng 3 3 4 4 A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . C6. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng B. 7. C. 4,5. A. 3 5 . 0 0 C7.Cho  35 ;  55 . Khẳng định nào sau đây là sai ?. D. 4.. A. sin  sin  .. B. sin  cos . D. cos =sin . C. tg cot g . 2 0 2 0 2 0 2 0 C8.Giá trị của biểu thức cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 bằng A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 0.. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Dựng góc nhọn  biết cos = 0,4 Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 8cm, HC = 10 cm. Tính độ dài HB, BC, AB ? . 0 Baøi 3: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A coù AB = 20 cm, ACB 60 a) Giải tam giaùc ABC? b) Keû tia phaân giaùc AE cuûa goùc ABC (E  BC). Tính BE? Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC Chứng minh: BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIEÅM TRA 1 TIEÁT – HÌNH HOÏC 9 (đề 4) I. PhÇn tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm) Câu 1: Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm a/ §é dµi c¹nh huyÒn lµ: A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; b/ Độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền là:. D. Mét kÕt qu¶ kh¸c. A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm C©u 2: Cho tam gi¸c vu«ng cã mét gãc nhän b»ng 300 vµ c¹nh huyÒn b»ng 14 cm. Gãc nhän cßn l¹i cã sè ®o b»ng: A. 300 ; B. 400 ; C. 500 ; D. 600 C©u 3:Tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A cã AB = 3 , AC = 4 , BC = 5. a/ SinB b»ng: A. 0,6 ;. B. 0,75 ;. C. 0,8 ;. 2 2 2 Câu 5: Thu gọn biểu thức sin   cot g .sin  bằng 2 2 A. 1. B. cos  . C. sin  . Câu 6: . Cho hình bên, hãy chọn đáp án đúng: A. x = 12 và y = 9,6 B. x = 5 và y = 10 C. x = 10 và y = 5 D. x = 9,6 và y = 5,4 .. D. 1,25 D. 2. x. 9. y. 15. Câu 7: Tam giác vuông cân có độ dài 2 cạnh góc vuông là 6cm và 8cm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền là A . 3,7 cm B . 5,8 cm C . 4,8 cm D . 7,2 cm 2 3 , khi đó sin  bằng Câu 8: Cho 5 5 A. 9 . B. 3 . II. PhÇn tù luËn (6 ®iÓm) cos =. 1 C. 3 .. 1 D. 2 .. C©u 1: Gi¶i tam gi¸c DMN , biÕt BC = 16 cm,  N = 300 C©u 2 Dựng góc nhọn  biết Sin = 0,75 C©u 3:: Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 6 cm ; BC =10 cm. a) Giải tam giác vuông ABC? b) Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD. Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC Chứng minh: BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9 Thời gian: 45 phút (đề 5) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ) Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng. Tính x trong hình vẽ bên: A. x = 0,08cm; B. x = 6,4cm; C. x = 3,2cm;. D. x = 6cm.. x 3,6cm 10. Câu 2: Cho tam giác ABC, vuông tại A ,AB = 5, AC = 12, BC = 13 Thì cosB = ? 13 A) 5. 13 B) 12. 12 C) 13. 5 D) 13. Câu 3: Cho  ABC, vuông tại A, AH là đường cao ,BH = 4 , CH = 25 thì AH = ? A) 6 B)10 C) 100 D)20  Cõu 4: Các tia nắng tạo với mặt đất một góc 45 . Nếu một ngời cao 1,6 m thì bóng của ngời đó trên mặt đất (đơn vị theo m) là : A. 0,8 B. 1,2 C.1 D. 1,6 Câu 5: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng 3 3 4 4 A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 3 . 0 0 Câu 6: Cho  37 ;  53 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin  sin  . B. sin  cos . D. cos =sin . C. tg cot g . Câu 7:Giá trị của biểu thức: sin 46o – cos 44o bằng: A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o Câu 8:ABC Vuông tại A , đường cao AH thì : A. AB2 = BH.CH B. AC2 = AH2 – HC2 C. AH2 = BH . CH D. AH = AB . AC II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(6Đ) Bài 1: Trong tam giác ABC có AB = 12 cm, B = 400, C = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, HC?. sin  . 2 5.. Bài 2: Dựng góc  biết Bài 3: Cho tam giác OPQ vuông ở O ; OQ = 3 cm ; OP = 4 cm. a) Giải tam giác vuông OPQ? b) Phân giác của góc O cắt PQ tại E. Tính PE, QE. Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC Chứng minh: BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : hình học Đề 6 Thêi gian: 45 phót I. C©u hái tr¾c nghiÖm: (4 ®iÓm) C©u 1: Bóng của một người cao 1,8m in trên mặt đất dài bao nhiêu, nếu tia nắng mặt trời hợp với mặt đất một góc 450 A. 0,8m B. 1,2m C. 1,8m D. 3,6m C©u 2. Với hai góc phụ nhau thì: A. Sin 650 = Cos 650 B. Sin 370 = Cos 630 C. Sin 370 = Cos 530 D. tan 400 = cot 400 Câu 3. Đờng cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 1 và 4. Độ dài đờng cao là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 C©u 4: Tam gi¸c MNP vu«ng t¹i M th× cosN b»ng: MP A. NP. MP B. MN. MN C. NP. NP D. MN. sin 700 0 Câu 5:Giá trị của biểu thức cos 20 bằng. A. 0. B. -1 C. 1 D. 2. 0 Câu 6: Cho  25 ;  65 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin  sin  . B. sin  cos . D. cos =sin . C. tg cot g . Câu 7: MND Vuông tại M , đường cao MI , NI = 25cm , ID = 4 cm, thì độ dài MI là A. 15cm B. 10cm C . 100cm D . 64cm 2 cos = 3 , khi đó sin  bằng Câu 8:Cho 1 5 1 5 D. 2 . A. 9 . C. 3 . B. 3 . II.Tù luËn: (6 ®iÓm) 0. 3 Bµi 1. Dùng gãc nhän  , biÕt tan  = 4 .. Bµi 2. Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm §êng cao AH (H thuéc BC). a) Chøng minh tam gi¸c ABC vu«ng. b) Tính góc B, góc C và độ dài AH, BH. 0  Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A có B 30 , AB 6cm a) Giải tam giác vuông ABC. b) Vẽ đường cao AH , trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM. Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC Chứng minh: BC2 = AB2 + AC2 – 2AB.AC.cosA.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×