Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.84 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2016 - 2017 (VÒNG I). Môn: Toán. Thời gian: 150 phút Đề bài Bµi I(4 điểm) Cho biÓu thøc: A. x3 3 6 2x x 3 2 x 2x 3 1 x 3 x. 1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. 2. Tìm x để A x 2 . 3. Cho x 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của A Bài II(4 điểm) 1. Giải phương trình:a, ( x – 1)3 – (x – 3)3 = 98 x 2 2 x 2 x 2 8 x 20 x 2 6 x 16 x 2 4 x 2 x 1 x 4 x 3 x 2 b.. 2. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x2 – 2x – 11 = y2 Bài III. (6 điểm) a.. Chứng minh rằng: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì: A = 3n + 2014 + 2012p2 là hợp số với mọi n N. b. Cho 3 số a;b;c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn a + b + c = 0 a b c b c c a a b )( ) a b c Tính giá trị biểu thức Q = b c c a a b (. c. Tìm x;y;z: để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị đó B = 2x2 +2y2 + z2 + 2xy – 2xz – 2yz - 2x – 4y Bài IV(6 điểm) 1. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Lấy điểm M nằm trên đoạn HB, điểm N nằm trên đoạn HC sao cho AMC ANB 90 0 . Chứng minh:. a. Tam giác AMN cân. BC.BD AC. AE AF . b. BF. 2. Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M không nằm trong hình chữ nhật. Chứng minh MA2 + MC2 = MB2 + MD2. Tìm quỹ tích điểm M sao cho MA + MC = MB + MD (Hết).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hướng dẫn chấm đề thi chọn HSG dự thi cấp tỉnh năm học: 2011-2012 (vòng I). Môn: Toán câu Đáp án Điểm Bài 1. (2điểm) I 0,5 +) điều kiện xác định x 1 và x 3 0,5 +) rút gọn A A. x3 3 6 2 x x 3 x 3 x 1. Vậy 2. (2 điểm). x 1 x 3 A. A x 2 . A. x3 3x 2 8 x 24 x2 8 A x 10.5 x 1 x 3. x2 8 x 1. 0,5 0,25. x2 8 x 2 x 1. 0,5. 10 x 0 x 1 x 10 0vàx 1 0 x 10 0vàx 1 0 . 0,5. x1 x 10. 0,5. Vậy x > -1 hoặc x 10 và x 3 thì A x 2 Bài 1. (2,5 điểm) II +) điều kiện x 1, 2,3, 4. +) dùng hằng đẳng thức, tách các phân thức đưa phương trình về dạng: 1 4 7 2 x 1 x 4 x 3 x 2 1 1 5 x 8 0 x 1 x 4 x 2 x 3 1 1 0 x 1 x 4 x 2 x 3 5 x 8 0. 0.25 0,5. 0,5. hoặc. 8 5 (thỏa mãn) *) 1 1 0 x 1 x 4 x 2 x 3. 0,5. 5 x 8 0 x . *). (chứng tỏ phương trình vô. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> nghiệm).. Vậy phương trình có nghiệm. x. 8 5. 0,5. 0,5 Bài III. 1. (3 điểm) ) M 1 . x2 0 x2 4 x 8. 0,5. M 1. với mọi x Dấu “=” xảy ra khi x = 0 Vậy giá trị nhỏ nhất của M = -1 tại x = 0.. 0,5 0,5. 2. x 4 ) M 1 2 0 x 4x 8 M 1. 0,5. Với mọi x Dấu “=” xảy ra khi x = 4. 0,5. Vậy giá trị nhỏ nhất của M = 1 tại x = 4. 2. (2 điểm) a a a vì 2 1, 2 2, 2 3 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có 1 số 2a 1 2a 2 2a 3 chia hết cho 3 chia hết cho 3 b 1 - Nếu thì vế trái chia hết cho 3 còn vế phải không chia hết cho 3 (vô lí) b = 0.. Thay b = 0 vào ta tìm được a = 3. Vậy a = 3 và b = 0.. 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5. Bài IV. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,5 0,5 0,5 0,5. E. F. H M N. B. C D. 1.(2 điểm) 2.(1,5 điểm) 0,5. AB AE (4) Theo câu 1: AC AF BAD BCF ( g .g ) . BA BD (5) BC BF. Mặt khác: Chia từng vế (4) cho (5) ta được. BC AE.BF BC.BD AC. AE AC BD.AF BF AF. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> E. câu V (3đ ). D. 0,5. A. B. C M. I K. (2,5 điểm). Gọi AM cắt EC tại K. trên đoạn MK lấy điểm I sao cho MI = MA = 6cm MAB MIC (c.g .c) AB IC 5cm, AI 2 AM 12cm, AC 13cm AI 2 IC 2 AC 2 AIC vuông tại I AIC 900 BAM CIM (c.g .c) BAM CIM 900 BEK có BC, KM là các đường cao M là trực tâm EM BK (I) MBD MCK (c.g .c) MD MK Mà MB=MC và DMC BMK DMC KMB(c.g .c) MDC MKB DC / / BK ( II ) Từ (I) và (II) suy ra: EM DC. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>