Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thu THPT QG Mon Toan nam 2018 THPT Chuyen Le Hong Phong Nam Dinh Lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.99 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH. ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I. TRƯỜNG THPT CHUYÊN. NĂM HỌC 2017 - 2018. LÊ HỒNG PHONG. Môn: Toán - Lớp: 12 THPT Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,. A   2; 4;2  ,B   5;6;2  ,C   10;17;  7  .. Viết. phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB. 2. 2. 2. 2.  x  10    y  17    z  7  A.  x  10    y  17  C. Câu 2:. F  x. 2. 8. 2. 2. 2. 8. 2. 2. 2. 8.  x  10    y  17   z  7 B..  2 8.  x  10    y  17   z  7 D. 2. x là một nguyên hàm của hàm số y xe . Hàm số nào sau đây không phải là. F  x 1 2 F  x   ex 2 A. Câu 3: Biết A.. a.b . xe. 2x. B.. F  x . 1 x2 e 5 2. . . dx e2x  be2x  C  a, b    .. 1 4. B.. a.b . C.. F  x  . 2 1 x2 1 e C F  x   2  e x 2 2 D.. . . Tính tích a.b. 1 4. C.. a.b . 1 8. D.. a.b . 1 8. 4 2 A  0;1 ,B,C Câu 4: Tìm m để đồ thị hàm số y x  2mx  1 có ba điểm cực trị thỏa mãn. BC 4?. A. m  2. B. m 4. D. m  2. C. m 4. Câu 5: Đặt a log2 3, b log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a,b A.. log6 45 . a  2ab ab  b. B.. log 6 45 . 2a2  2ab a  2ab log6 45  ab ab C.. Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. y 3x  1. B. y 2x  2. y x3  2x  3  C  C. y 2  x. D.. log6 45 . tại điểm. M  1;2 . D. y x  1. Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai. A. 2. 2 1. 2. 3.  2 1    2  B. . 2019.  2  1    2  . 2a2  2ab ab  b. 2018. là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  C.. . 21. 2017. . . . 21. 2018.  D.. . 3 1. 2018. . . Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số A.. f  x  x. B.. f  x . 1 x. C.. f  x . . 3 1. x2 2. 2017. F  x  ln x. D.. f  x  x. Đăng ký mua file word trọn bộ đề thi thử THPT QG 2018 môn Toán:. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua đề thi môn Toán” Gửi đến số điện thoại. Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A  0; 0;3  , B  0; 0;  1 ,C  1; 0;  1. và. D  0;1;  1 .. Mệnh đề nào sau đây là sai?. B. AB  BC. A. AB  BD. C. AB  AC. D. AB  CD. Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên . A. y x  x. B. y x  x. 2. Câu. 26:. 4. Trong. không. A  2; 0; 0  ,B  0;2; 0  ,C  0; 0;2 . gian và. C. y x  x. 2. 3. với. D  2;2;2  .. hệ. tọa. độ. D. Oxyz,. y. Cho. x 1 x 3 bốn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của. AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:. A.. I  1;  1;2 . Câu 27: Hàm số. B. F  x  ex. I  1;1; 0 . 1 1  I  ; ;1 C.  2 2 . 3. là một nguyên hàm của hàm số:. D.. I  1;1;1. điểm.  S. và.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. A.. f  x  ex. 3. B.. Câu 28: Cho hàm số. f  x  3x 2 .ex. y f  x . . x. ex f  x  2 3x C.. 3. D.. 1. liên tục trên  có bảng biến thiên như hình sau: 1. 2. 1. . y’. 3. f  x  x3 .e x. +. . +. 0. . 2. . y 3. 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng  3 C. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng e. Câu 29: Biết. ln x.  1. x. dx a e  b. f  x  dx . f  x  x  e 2. A.. x. A. x  3. x4 f  x    ex 3 B.. C.. 1 x 3 B. 3. B.. f  x  3x  e 2. x. x4 f  x    ex 12 D.. log2  3x  1  3. Câu 32: Tập xác định của hàm số D  3;  . D. P 8. C. P  4. x3  ex  C f  x 3 thì bằng. Câu 31: Giải bất phương trình. A.. với a, b  . Tính P a.b. B. P  8. A. P 4 Câu 30: Nếu.   ;  1 .  2; . y  x  27. . D  \  2. 3. . C. x  3. D.. C. D . D.. x. 10 3. 1 2. D  3;  . Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.  AB'C'.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. V. 3a3 3 8. Câu 34: Cho hàm số. B. y. V. a3 3 2. C.. V. 3a3 3 4. D.. V. a3 3 8. x2 2x  1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới. đây?. y A.. x 2 2x1. y B.. x2 2x  1. y C.. x 2 2x  1. D.. y. x 2 2x  1. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A  1;2;  1 ,B  2;  1;3 ,C   4; 7;5  ..  Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác. ABC là  2 11    ; ;1 A.  3 3  Câu. 36:. Trong.  11   ;  2;1  B.  3 không. gian. A  0;1;1 ,B  3; 0;  1 ,C  0;21;  19  là điểm thuộc mặt cầu.  S.  2 11 1   ; ;  C.  3 3 3  với. hệ. tọa. độ. D. Oxyz,. 2. 2.   2;11;1. cho.  S :  x  1   y  1   z  1 và mặt cầu. 1. ba. điểm. 1. M  a, b,c . 2 2 2 sao cho biểu thức T 3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất.. Tính tổng a  b  c. 14 abc  5 A.. B. a  b  c 0. 12 abc  5 C.. D. a  b  c 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 37: Cho hàm số. y. x 1 x  2 Số các giá trị tham số m đêt đường thẳng y m  x luôn cắt. đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường 2 2 tròn x  y  3y 4 là. A. 1. B. 0. C. 3. Câu 38: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với. D. 2 AB BC . AD a. 2 Quay hình thang. và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.. A.. V. 4a3 3. B.. V. 5a3 3. 3 C. V a. D.. V. 7a3 3. Câu 39:. Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của 1 lượng nước trong phễu bằng 3 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lôn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. 0,5  cm . Câu. 40:. B. Tìm. 0,3  cm . giá. C.. trị. nguyên. 41x  41 x  m  1 2 2x  22 x  16  8m. . . A. 2. 0,188  cm  của. m. D. đê. 0,216  cm  phương. trình.  0;1 ? có nghiệm trên  . B. 5. C. 4. D. 3. Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số. y. m ln x  2 ln x m  1 nghịch biến trên.  e ;  . 2. A. m  2 hoặc m 1. B. m   2 hoặc m 1. C. m   2. D. m   2 hoặc m  1.    Câu 42: Cho khối S.ABC có góc ASB BSC CSA 60 và SA 2,SB 3,SC 4. Tính thể tích khối S.ABC. B. 2 3. A. 2 2. C. 4 3. Câu 43: Gọi. F  x. trị biểu thức. T F  0   F  1  F  2   ...  F  2017  .. A. Câu. T 1009. 44:. là một nguyên hàm của hàm số. 22017  1 2017.2018 ln 2 B. T 2. Trong. không. gian. với. A  2; 0; 0  , B  0;2; 0  , C  1;1;3  . H  x 0 ,y 0 ,z 0 . f  x  2 x. C. hệ. D. 3 2. T. tọa. thỏa mãn. 22017  1 ln 2 độ. Oxyz,. F  0 . D.. 1 . ln 2 Tính giá. T. 22018  1 ln 2. ABC. cho. biết. là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC.. Khi đó x 0  y 0  z 0 bằng 38 A. 9. 34 B. 11. 30 C. 11. 11 D. 34. Câu 45: Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V mà diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính R của mặt tròn đáy khối trụ bằng?. A.. V . B.. V 2. 3. C.. V . 3. D.. V 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> log22 2x  2(m  1) log 2 x  2  0.. Câu 46: Xét bất phương trình. số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng. A..  3  m   ;0  4  B.. m   0;  . Câu 47: Cho hàm số. y. . 2; . Tìm tất cả các giá trị của tham. .  3  m    ;    4  C.. D.. m    ; 0 . x 1 . mx  2x  3 Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba 2. đường tiệm cận  m 0  m  1  1 m  5 A. .  m 0  m  1  1 m  3 B. .  m 0   1 m  3 C. .  1 m  5   m 0 D. . Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.  ABC  .. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên. cạnh bên SB và SC. Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là a3 A. 2. B.. 2a3 3. C.. 2a3. a3 D. 6. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB 3a,BC 4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC với đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM 10a 3 A. a 3. B.. 79. 5a C. 2. D. 5a 3. Câu 50: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc. a  t  t 2  4t m / s2 .. . . Tính quảng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3. giây kể từ khi abwts đầu tăng vận tốc. A. 70,25m. B. 68,25m. C. 67,25m. D. 69,75m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mức độ kiến thức đánh giá STT. 1. Các chủ đề. Nhận biết. Hàm số và các bài toán. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng Vận dụng. số. cao. câu hỏi. 2. 5. 3. 2. 12. liên quan 2. Mũ và Lôgarit. 2. 3. 2. 1. 8. 3. Nguyên hàm – Tích. 2. 5. 4. 2. 13. phân và ứng dụng Lớp 12 (.80..%). 4. Số phức. 0. 0. 0. 0. 0. 5. Thể tích khối đa diện. 1. 2. 2. 4. 9. 6. Khối tròn xoay. 0. 0. 0. 1. 1. 7. Phương pháp tọa độ. 0. 2. 3. 2. 7. 0. 0. 0. 0. 0. trong không gian 1. Hàm số lượng giác và phương. trình. lượng. giác 2. Tổ hợp-Xác suất. 0. 0. 0. 0. 0. 3. Dãy số. Cấp số cộng.. 0. 0. 0. 0. 0. Cấp số nhân. Lớp 11. 4. Giới hạn. 0. 0. 0. 0. 0. 5. Đạo hàm. 0. 0. 0. 0. 0. 6. Phép dời hình và phép. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. (..20.%). đồng dạng trong mặt phẳng 7. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan hệ song song 8. Vectơ trong không gian. 0. 0. 0. 0. 0. Số câu. 7. 17. 14. 12. 50. Tỷ lệ. 14%. 34%. 28%. 24%. Quan hệ vuông góc trong không gian Tổng. ĐÁP ÁN 1-B 11-B 21-B 31-A 41-C. 2-C 12-C 22-D 32-D 42-A. 3-C 13-A 23-D 33-A 43-D. 4-B 14-C 24-C 34-A 44-B. 5-A 15-D 25-C 35-A 45-D. 6-D 16-B 26-D 36-A 46-C. 7-D 17-C 27-B 37-D 47-B. 8-B 18-C 28-B 38-B 48-B. 9-C 19-B 29-B 39-C 49-B. 10-A 20-B 30-A 40-A 50-D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ Câu 1: Đáp án B  AB   2; 2;0   R  AB 2 2 Ta có Vậy phương trình mặt cầu tâm cần tìm là.  x 10 . 2. 2. 2.   y  17    z  7  8. Câu 2: Đáp án C  1 x2  x2  e  C    xe x2  Ở đáp án C ta có  2 nên không phải là nguyên hàm của hàm số y  x.e Câu 3: Đáp án C du dx u  x     1 2x 2x dv e v  2 e I xe 2 x dx Ta có : Đặt 1 I  xe 2 x  2. 1. 2 e. 2x. 1 1 1 1 dx  xe 2 x  e 2 x  C a b  2 4 2 và 4 . Suy ra. Câu 4: Đáp án B 4 2 Ta có y  x  2mx  1. TXĐ: D  y 4 x3  4mx.  x 0 y 0  4 x3  4mx 0   2  x m Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị  y 0 có 3 nghiệm phân biệt m  0 . Khi ấy, ba điểm cực trị là. A  0;1. 2 m 4 . ,. . B  m ;1  m 2. . và. C. . m ;1  m2. . . Ta có BC 2 m . Theo giả thiết:. m 2  m 4 (thoả). Câu 5: Đáp án A. Sử dụng máy tính cầm tay: Nhập vào máy tính: log 2 3 sau đó lưu vào biến A ( SHIFT + RCL + (-) ), màn hình trả kết quả log 2 3  A . Tương tự ta bấm log 5 3  B Nhập log 6 45 , ta thấy log 6 45 2,124538 A  2 AB Kiểm tra đáp án. Nhập vào máy tính AB  B bấm = , ta thấy ra kết quả 2,124538 nhận A..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 6: Đáp án D Ta có :. y  x3  2 x  3  y 3 x 2  2  y 1 1 M  1; 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại. y 1 x  1  2  y  x  1. là :. Câu 7: Đáp án D Vì 0 . 3  1  1 và 2107 < 2018 nên . . 3 1. 2018. . . . 3 1. 2017. Câu 8: Đáp án B 1.  dx ln x  C Ta có: x Câu 9: Đáp án C 2  ln  ex  0  x e   0  x e  x  0 ex  0   Điều kiện: . Tập xác định:. D  0; e. Đăng ký mua file word trọn bộ đề thi thử THPT QG 2018 môn Toán:. HƯỚNG. DẪN ĐĂNG KÝ. Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua đề thi môn Toán” Gửi đến số điện thoại. Câu 42. Đáp án A Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy M và N sao cho SA = SM = SN =2 Ta có SAMN là tứ diện đều cạnh 2, khi đó thể tích của tứ diện SAMN là. VSAMN . 2 2 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VSAMN SA SM SN 1  . .   VSABC 3VSAMN 2 2 V SA SB SC 3 SABC Lại có. Câu 43. Đáp án D Ta có Vậy. T. F ( x ) 2 x dx . F ( x) . 2x 1 C F (0)   C 0 ln 2 ln 2 , mà. 2x ln 2. 1 1  2(1  22017 )  1 0 1 2 2017 2  2  2  ...  2  22018  1    1   ln 2 ln 2  1  2  ln 2. Câu 44. Đáp án B    AH ( xo  2; yo ; zo ); BC (1;  1;3); BH ( xo ; yo  2; zo ) Có 4   t 11   xo  2  yo  3 zo 0  x 4    AH .BC 0  xo t  o 11 34      xo  yo  zo     11  yo  2  t  y 18  BH t BC o  zo 3t  11  12  zo   11 Theo đề bài, có. Câu 45. Đáp án D Ta có. Vt V l. R 2  l . St l.2 R  2 R 2  St . V  R2. V V 2 R  2 R 2 2( R 2  ) R R. V V V V 2 2 V 3 3 St 2( R   ) 2.3  R . . 6 2R 2R 2R 2R 4 2. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi.  R2 . V V  R 3 2R 2. Câu 46. Đáp án C log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 2.   1  log 2 x   2  m  1 log 2 x  2  0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> t log 2 x. Đặt. 1 t  x. . 2. ta. .  2  m 1 t  2  0  t 2  2mt  1  0  t  m . được. m2  1; m  m 2  1. . 1  2;   t   ;   2 . .  m  m2 1 . 1 3  m 2 4. Câu 47. Đáp án B 2 Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình mx  2 x  3 0 phải có hai nghiệm phân biệt. khác 1. Câu 48. Đáp án B. Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của AC, AB, HC. IE là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB, IF là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác HKC. Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHKB. Suy ra bán kính Câu 49. Đáp án B. R. a 2 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gọi N là trung điểm của BC.. d  AB, SM  d  A,  SMN   Dưng đường cao AK trong tam giác AMN, dựng đường cao AH trong tam giác SAK.. AH   SMN  Dễ dàng chứng minh được. tại H, suy ra. d  AB, SM  d  A,  SMN    AH. 10a 3 AK BN 2a, SA 5a 3  AH  79 Câu 50. Đáp án D t3 v  t  a  t  dt   2t 2  c 3 t3 v  0  15  c 15  v  t    2t 2  15 3 3. Quảng đường đi được trong 3 giây:. S v  t  dt 69, 75 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×