Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

180 CAU TRAC NGHIEM C1 HINH 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.23 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I - HÌNH 10 Câu 1: Cho   điểm  của AB . Đẳng thức  nào sauđây sai?  tam  giác ABC có  trọng   tâm G và M là trung A. GA  GB  GC 0 B. GA  GB 2GM C. MA  MB  MC 0 D. MA  MB  MC 3MG   1  MN  AB  AC 2 Câu 2: Cho tam giác ABC . N là trung điểm AB, M là điểm thoả đẳng thức . Kết luận nào dứơi đây đúng: A. M đối xứng với C qua A; B. A đối xứng với M qua C; C. C đối xứng với A qua M D. M là điểm tuỳ ý.     CE 3EA . AD  2 DB Câu 3: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho , Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?  1  3  1  3  1  3  1  3 MI  AB  AC MI  AB  AC MI  AB  AC MI  AB  AC 6 8 6 8 6 8 6 8 A. B. C. D. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sauđây đúng?      BC AC AC AD AB A. = B. = C. = DB Câu 5: Cho bình hành ABCD  . Đẳng  thức vectơ nào sau  hình   đây  đúng: DA  DC DB BA  BD BC DA  DB DC A. B. C. Câu 6: Cho . Đẳng thức vectơ nào sau  hình  bình hành ABCD  đây  đúng?    A. AD  AC  AB B. AB  AD BD C. AB  AC  AD.   CD AB D. =. D..    AB  AC  AD.    D. AB  AD  AC Câu 7: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB a ; CD 2a ; đường cao AD a . Đặt a 2      u DA  AB  CD . Độ dài vectơ u bằng: A. 2a 2 B. 2 C. a 2 D.  2a 2 Câu 8: Cho 4 điểm A, B, C, D phân   biệt.  Đẳng thức vectơ     nào  sau  đây sai:    BA  AC  BC AB  BD  AD DA  AB  DB A. B. D. DA  BD  AB C. Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây  1  1   1   1 1 2 1 1 CI  CA  CB CI  CA  CB CI  CA  CB CI  CA  CB 3 6 3 6 3 6 3 6 đúng? A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?     3  5 1  2 1  5 1  5 MD  AC  AB MD  AC  AB MD  AC  AB MD  AC  AB 4 4 3 3 6 6 2 2 A. B. C. D. Câu 11: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A.                  MB  MC  MD  MA 0 MB  MC MD  MA MA  MC MB  MD MD  MC MB  MA B. C. D. ABC có trung tuyến AI, D  Câu 12:    là trung điểmAI.Đẳng  thức nào sau đây đúng  mọi điểm O?  Cho   OA  OB  OC 3OI 2OA  OB  OC 0 OA  OB  OC 0 2OA  OB  OC 4OD A. B. C. D.    NA  NC 2 BN . Đẳng Câu 13: Cho tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AC . Một điểm N thỏa: thức vectơ nào sau đây đúng? A.N là trung điểm BC B.N là trung điểm AC C.N là trọng tâm tam giác ABC D.N là trung điểm BE Câu 14: Cho ABC có D thuộc cạnh AC sao cho AD=2DC . Gọi E , H và I lần lượt là trung điểm của AB , BC và ED . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?  1  1   1   1 2 2 2 2 AI = AH - AB AI = AH + AB AI = AH AB AI = AH + AB 3 2 3 12 3 12 3 2 A. B. C. D.       Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Tổng CB  CD bằng: A. BD B. AC C. CA D. DB    a  (1;  1) b  (2;3) c Câu 16: Trong mp Oxy cho , , (2;  5) . Khi đó : Trang 1/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>    16  3   16  3  16  3  16  3  c  a b c  a b c  a b c a b 5 5 5 5 5 5 5 5 A. B. C. D. Câu 17:   tâm  O.  Đẳng thức vectơ  Cho  hình bình hành ABCD   nào dưới  đây đúng?     A. OA  OB CO  DO B. OA  OD OB  OC C. OA  BO OC  DO D. OA  OB OC  OD. Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2;  1) , B (3;  1) . Gọi C là điểm đối xứng của B qua A . Toạ độ điểm C là : A. (1;  1) B. ( 1;  1) C. (  1;1) D. (1;1)   Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài của CB  CD bằng A. 2a B. a 2 C. 2 a 2 D. a    2 IA  3IB IC Câu 20: Cho tam giác ABC có trung tuyến AB . Xác định điểm I sao cho  1  1     MI  CB MI  BC MI 4CB MI 4 BC 4 4 B. D. A. C. r r r c   4;7  a  2;  1 b   3; 4  Câu 21: r Hãy r biểu r diễn r theor hairvectơ rvà r r r r r c a  2b c 3a  2b c a  b c a  2b A. B. C. D. Câu 22: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng  2           AG  ( AB  AC ) MG  ( MA  MB  MC ) AM  AB  AC AM  3MG 3 B. C. 3 A. D. Câu 23: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?   MB 2 MA. A..   MA 2 MB. B..   BA 3 AM. C..  1 AM  BM 2 D..  7 4 G ;  Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có trọng tâm  3 3  , M(1;1) và N(2;-4) lần lượt là trung điểm của AB và BC . Tìm tọa độ điểm B ? A. B(1;2) B. B(-1;2) C. B(-1;-2) D. B(1;-2). M  1  2t;1  t . 2 2 . Tìm tọa độ điểm M sao cho xM  yM nhỏ nhất  3 6  3 6  3 6 M   ;  M ;  M  ;   5 5  5 5 B. C. D.  5 5   OB là: Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các véctơ ngược hướng với       BD, OD DB, OD, BO DB, DO BD, OD, BO A. B. C. D.    2 MA  3MB 0 . Câu 27: Cho tam giác ABC . Hãy xác định điểm M thỏa mãn: A. M thuộc cạnh AB và AM=2MB B. M không thuộc AB C. M là trung điểm của AB D. M trên AB và ngoài đoạn AB Câu 28:  Đẳng thức nào sau     Cho   ba điểm phân biệtA, B, C.   đây là đúng ? CA  BA BC AB  AC BC AB  BC CA AB  CA CB A. B. C. D.  AB cùng hướng với vectơ nào sau đây? Câu 29: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ     DC CD BC AD A. B. C. D. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; -3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (6; 4) B. (3; 2) C. (2; 10) D. (8; -21)  2 AK  AD 3 Câu 31: Cho tứ giác ABCD . Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa . Phân tích    CK theo CA và ID. Câu 25: Cho điểm  3 6 M  ;  A.  5 5 . Trang 2/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2  2  2  2  2  2 CK  CA  ID CK  CA  ID CK  CA  ID 3 3 3 3 3 3 A. B. C.     OA  AB  ? BO AC Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm O. A. B..  2  2 CK  CA  ID 3 3 D.   OB D. BA C.. Câu 33: Cho  hình bình  điểm  của  AB; CD; Đẳng thức vectơ nào dưới   hành  ABCD; M, N lần lượt là trung  CN  DM 0 CN  DN đây sai? A.  NA  MB B. MA MB      C. NA  MB MC  ND D. NA  BN  CM  MD 0    Câu 34: Trong hệ trục (O, i, j) , tọa độ của vectơ i + j là: A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1) Câu 35: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là: 2 A. ( 3 ;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10) Câu 36: Cho hình   bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. Hai vectơ  AB ; BC cùng phương B. Hai vectơ AB; CD cùng phương C. Hai vectơ AB; CD cùng hướng D. Hai vectơ AB; DC ngược hướng Câu 37: điểm cạnh BC. thức đúng      Chọn  đẳng  Cho  tam giác ABC. Gọi M là  trung  AB  AC  AM 0 AB  AC  2 AM 0 AB  AC  AM 0 AB  AC  2 AM 0 A. B. C. D.       CB  AC 0 BA AB  Câu 38: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tổng bằng: A. B. C. D. AB ABC có trung tuyến AI và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây sai ? Câu 39:      Cho          GB + GC = 2GI IA + IB + IC = 3IG GA + GB + GC = 0 AB + AC = AI A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD định nào sau đây đúng  có  AB=3 và AD=4 . Khẳng  ?     CD  BC AC  AB AC  BD BD A. B. C. D. =7  BI Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I,AB =3cm,BC=4cm. Khi đó là: 7 5 A. 7 B. 5 C. 2 D. 2 Câu 42: Trong mặt  phẳng cho A(1;-3), B(2;1), C(3;-4). Gọi M là trung điểm của BC . Tìm tọa độ  Oxy,  của điểm E sao cho AE 2 AM  CB : A. (1;11) B. (3;5) C. (-3;5) D. (3;11)     a  (2;  2) b  (1; 4) c  (5; 0) a Câu 43: , đựơc phân tích theo hai vectơ , b là:   Cho    .Vectơ   A. c 2a  b B. c 2a  b C. c a  2b D. c a  2b Câu 44: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Tích của một số với một vecto là một số.  B. Tích của một số với một vecto là một vectơ  C. Nếu k>0 thì vecto k a cùng hướng với vecto a D. Nếu k<0 thì vecto k a ngược hướng với vecto a Câu 45: tâm O. Khẳng định nào  Cho   hình bình hành ABCD   sau đây sai?    OA  OD BA OC OD B. AB  AD DB A. C.. D..    AB  AD  AC. M  5; 2  , N   3; 2  Câu 46: mp Oxy, cho 2 điểm .u Khi uuuTrong u r uuuu r uuu r đó uuuu r MN  2;0  MN  8;0  MN  1; 2  MN   8;0  A. B. C. D. Câu 47:  hai  đường   chéo. Khẳngđịnh  nào  sau đây sai:  Cho   hình bình hành ABCD   có O là giao điểm của AC  BA  AD AO  OD DC DA  DB  DC 0 CO  OB BA A. B. C. D.  Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của AC là: Trang 3/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 5 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 49:  là sai?  sau  đay  Cho   tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào MA  MB  MC 0, M AG  BG  CG 0 B. A.         MA  MB  MC 3MG , M GA  GB  GC 0 C. D. Câu 50:        Với  ba điểm M, N, P tùy  ý.  Ta luôn có MN  NP MP MN  PN MP MN  NP PM MN  PN PM A. B. C. D. Câu 51: Đẳng  bình hành ABCD  thức nào sao đây là đúng?   Cho  hình   .     A. DA  DB  DC 0 B. DA  DB  BA 0 C. DA  DB  DC 0 D. DA  DB  DC 0 Câu 52: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng?         A. CB và AB B. AB và AC C. AB và CB D. BA và BC     ABC 2IA + IB + IC bằng : Câu 53: có trung tuyến AM ; I là trung điểm của AM . Tổng  Cho    A. AM B. 0 C. 4 IA D. 4 IM  Câu 54: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó độ dài của AC bằng: a 3 a 2 A. a 2 B. a 3 C. 2 D. 2   Câu 55: Cho ABC có trọng tâm G, I là điểm thỏa bởi IA 2.IB . Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?  1  1   1    1 5 5 5 5 IG  AB  AC IG  AB  AC IG  AB  AC IG  AB  AC 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D.  Câu 56: Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC bằng A. 1 B. 2 C. 2 D. 3   AB  AC ACB 300 Câu 57: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB=2a, . Tính a 3 a B. A. Câu 58: Cho hình bình hành ABCD,   khi  đó    AB  AD CA A. AB  AD BD B.. C.. 2a 3.  C..   AB  AD  AC. D.. 4a.    D. AB  AD DB.  AC Câu 59: Cho hình bình hành ABCD, tâm I. Số các vectơ cùng hướng với vectơ là:. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 60: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5). Tọa độ của đỉnh C là : A. (2;-2) B. (-1;-7) C. (-3;-5) D. (1;7) Câu 61:  D tuỳ ý.Đẳng thức vectơ  nào  dưới  đây đúng?      Cho  bốn điểm A; B; C; AC  AD  BD  BC CA  DB  AD  BC AC  BD  DA  CB A. B. C. D. AC  BD  AD  BC Câu 62: ba điểm A, B, C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?    Cho     AB  AC AB  BC A. B. Nếu thì AB = BC C. Nếu AB = BC thì AB BC D. AB BA Câu 63: Cho ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Đẳng thức vectơ nào sau đây   1  1  1     MN  AC MA  BN MP  CP AM  BN  CP 0 2 2 2 đúng: A. C. D. B.          MN B. MP C. PR D. MR Câu 64: Vectơ tổng MN  PQ  RN  QR  NP bằng? A. Câu 65: Chọn khẳng định đúng : A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng Trang 4/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.    c  (11;11) a  (2;  3), b (1;4) là: Câu 66: Biểu diễn của theo hai vectơ          c 3a  5b c 7a  2b c 3a  5b. A.. B.. C. . Câu 67: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính. . D..    c 5a  4b. AB  BC. a C. 2. a 3 a 2 B. a D. A. Câu 68: Cho tam giác ABC có  trung  của AI. Đẳng thức nào sau  tuyến   AI, D là trung điểm  đây đúng    DA  DB  DC 0 AB  AC  AI DA  DB DC A. DA  DB DI B. C. D. Câu 69: Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D A. (5;-2) B. kết quả khác C. (4;-1) D. (2;2)  Câu 70: tâm O. Vectơ AD bằng vectơ nào sau đây?   Cho hình bình hành ABCD   BC CB DC C. AB A. B. D. Câu mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M (2;  3) , N ( 1; 2) , P (3;  2) . Q là điểm thoả   71: Trong  MP  MN  2 MQ 0 . Toạ độ điểm Q là A. ( 1;0) B. (1; 0) C. (0;  1) D. (0;1) Câu G là trọng tâm của  tam  giác ABC, M tùy ýkhiđó       72:  Gọi  MA  MB  MC  2 MG GA  GB  GC  3 GM MA  MB  MC  3 MG A. B. C. D. MA  MB  MC MG  Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ AB là: A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6)     Câu 74: Trong mp Oxy cho a  2i  3 j . Khi đó tọa độ a là: A. (2;3) B. (-2;-3) C. (2;-3) D. (-2;3) Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(-2;7) , B(6;-1) và C(3;4). Tìm tọa độ điểm D ? A. D(5;-12) B. D(-5;12) C. D(-1;-2) D. D(1;2) Câu 76: hệ thức sau:     Chọn   khẳng định đúng trong  các     MP  NM NP AB  AC BC CA  BA CB D. AA  AB BA A. B. C. Câu 77: . Khi đó đẳng thức nào  Cho   hình bình hành ABCD   sau  đây đúng:    A. AB  BC CD B. AB  AD BD C. AB  AD  AC.    D. AB  AD CA.  GA Câu 78: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G .Khi đó =?   2 1 2   GM AM ( ) AM A. 2 GM B. 3 C. 2 D. 3 Câu 79: Gọi I là trung điểm AB, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào đúng?    1  1  1     MI  ( MA  MB ) MI  ( MA  MB) MI  ( MA  MB) 2 2 3 A. B. C. 2 IM ( MA  MB) D. Câu 80: Cho đoạn  thẳng B . Gọi M là điểm tùy ý.  AB  . Gọi I là điểm   đối xứng của A qua  Đẳng   thức nào    AI  BI 0 BA  BI 0 sau đây đúng: A. IA  IB 0 C. MA  MB 2 MI B. D. Câu 81: Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài là hai vectơ A. Bằng nhau B. Đối nhau C. Ngược hướng D. Song song Câu 82: Cho hình bình hành ABCD có. A   1;  2  , B  3; 2  , D  4;  1. . Tọa độ đỉnh C là Trang 5/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C  8;3. C   8;  3. C   8;3. A. B. C. Câu 83:   . Đẳng thức nào sau đây đúng:  Cho  hình bình hành ABCD A. AB CD B. DA BC C. AD BC     a 3i  j . Khi đó tọa độ của a là Câu 84: Cho    A. a (3;  1) B. a (1;3) C. a (3;1). C  8;  3 D..   D. AD CB.  D. a ( 1;3) Câu 85:  AC  = 6cm. Đẳng thức  Cho  điểm B nằm giữa  hai điểm  A và C , AB = 2cm,  nào sau  đây đúng? A. CB = 2AB B. BC = - 2BA C. AC = 2BC D. AC = - 3AB. Câu 86: Hai vectơ cùng phương thì chúng A. Cùng hướng B. Ngược hướng C. Có giá song song hoặc trùng nhau D. Song song Câu 87: I là trung điểm đoạn   H ta luôn có     Nếu   thằng   AB thì với mọi điểm A. HA  HB 2 HI B. AH  BH 2 HI C. HA  HB 2 IH D. AH  BH 2 IH Câu 88: Cho tứ giác ABCD, Gọi M,N   lần lượt là trung điểm của AB và DC, gọi I là trung điểm của MN, O là một điểm tùy ý. Khi đó OB  OC  OD  OA bằng:   4OI 4ON 0 4OM A. B. C. D. Câu 89:  kỳ.  Khi  đó đẳng thức nào  sau đây đúng:     Cho   ba điểm M, N, P bất MN  MP  NP MP  NP  MN MN  NP  MP A. B. C. D. MN  PN MP   Câu 90: Cho tam giác ABC điểm I thoả : IA 2 IB . Chọn mệnh  đề  đúng :        CA  2CB CA  2 CB AC  2CB    CI  CI  CI  CI  CA  2CB 3 3 3 A. C. D. B. Câu 91: tam  Cho    giác ABC có trung   tuyến   AM. Gọi I là  trung  điểm   của AM. Ta có:    A. IA  IB  2 IC 0 B. 2 IA  IB  IC 0 C. IA  IB  IC 0 D. 2 IA  IB  IC 4 IA Câu 92: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(1;2),B(8;0),C(-7;-5). Điểm M thỏa    2 MB  3MC  4MA 0 có tọa độ là:  41 23   41 43   41 43  ;  ;   ;    3  3  A.  3 B.  3 C.  3 3  D. (41;43) Câu 93: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5).Tọa độ trung điểm của OC là A. (-3/2;-5/2) B. (1;-1) C. (-1/2;-7/2) D. (1;7) Câu 94: Khẳng định  nào sau đây là đúng?   a , k a a A. Hai vectơ   luôn cùng hướng B. Hai vectơ , ka luôn cùng phương C. Hai vectơ a, ka bằng độ dài D. Hai vectơ a, ka luôn ngược hướng Câu 95: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-2), B(-1;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABOD là hình bình hành: A. (-4;3) B. (4;3) C. (-4;-3) D. (4;-3) Câu 96: Cho ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng AG. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?  1         IG  IA GB  GC GA GB  GC 2AI GA 2GI 3 C. A. B. D. Câu 97: điểm của AB , CD , EH và M là một điểm tùy ý.  Cho  tứ  giác  ABCD có E , H , I lầnlượt là trung    Tổng MA + MB + MC + MD bằng : A. 0 B. 4 ME C. 4 MI D. 4 MH       a (15; 2), b ( 5;1), c (15;7) . Vectơ c được phân tích theo vecto a và b là: Câu 98: Cho             c  2a  3b c 3a  2b c 2a  3b c 2a  3b A. B. C. D. Trang 6/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A  1; 2  , B   3; 2  Câu 99: Trong mp Oxy, cho 2 điểm . Trung điểm của đoạn thẳng AB là I   2; 4  I   4;0  I   1; 2  I  2;  1 A. B. C. D.   3 AC  BD Câu 100: Cho hình vuông ABCD có cạnh đường chéo bằng a 4 . Hỏi bằng bao nhiêu? 6 6 3 6 A. a 2 B. a 8 C. a 2 D. a 4    a (1; 2) , b (2; 4) , c (3; 6) . Với những giá trị thực nào Câu 101: Trong mặt phẳng  toạ độ Oxy, cho của m và n thì c m.a  n.b . A. m 1; n 1 B. n  R; m 3  2n C. không tồn tại m, n D. m  R; n 3  2m Câu 102:  Cho   bốn điểm A; B; C; D tuỳ   ý. Đẳng thức vectơ   nào dưới  đây đúng?     A. AB  CD  AD  CB B. AB  CD  AD  DB C. CA  AB  AD  DB D. CA  AB  AD  CB Câu 103: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tìm câu đúng A.. AB  CA BC. B.. AB  BC  CA 0. AB BC  AB  BC D.. AB  BC  AC. C.        a  (1;  2) b  (3; 4) c Câu 104: Trong mp Oxy, cho , , (5;  1) . Toạ độ vectơ u 2.a  b  c là A. (0;  1) B. ( 1;0) C. (1; 0) D. (0;1)    OM  2 i  3 j . Toạ độ điểm M là Câu 105: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả A. (2;3) B. ( 3; 2) C. ( 2;3) D. (2;  3)   BA  BC bằng Câu 106: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B là trung điểm AC . Tổng     A. 2AC B. AC C. 0 D. 2CA  CD Câu 107: Cho hình bình hành ABCD, vectơ nào sau đây bằng ?     DC BD AD BA A. B. C. D. Câu 108: Trong mp Oxy, cho hai điểm A(2;-5) và B(4;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I(3;2) B. I(3;-2) C. I(-1;-3) D. I(1;3)   AB  CB Câu 109: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6cm. Tính bằng: 6 3 12 3 3 3 C. 12 A. B. D.  Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-1), B(-2;2). Tọa độ của AB là: A. (-5;1) B. (-5;3) C. (1;1) D. (5;-3)       a = (7;-3) b = (5;-4) c = (-1;6) c a b Câu 111: , . Phân tích  Trong  mp Oxy, cho 3vectơ   và     theo và ? A. c = 3a + 2b B. c = 2a - 3b C. c = 2a + 3b D. c = 3a - 2b Câu 112: Cho ABC , M là điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?  1   1  1   1  5   5  1 MC  CB  CA MC  CB  3CA MC  CA  CB MC  CA  CB 4 4 4 4 4 2 6 A. B. C. D. Câu 113: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;0), B(3;-4), C(3;-2). Gọi I là trung điểm của AC . Tọa độ của  BI là: A. (-1;3) B. (5;3) C. (-1;-5) D. (5;-5)   AD  AB ? Câu 114: Cho hình bình hành ABCD tâm O. A. DB B. AC C. BD D. BC Trang 7/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  AB là: Câu 115: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-3;3) và B(1;5). Khi đó, tọa độ của     A. AB ( 2; 2) B. AB ( 4;  2) C. AB ( 2;8) D. AB (4; 2). Câu 116:          Cho   4 điểm A,B, C,D .khiđó AB  CD  AC  DB AB  CD  AC  DB AB  CD  AC  DB A. B. C. D. AB  CD  AD  DB Câu 117:   M  vàN lần lượt là trung  điểm   của AB và AC . Ta  có:   Cho tam giác ABC . Gọi A. BA  AC  2 NM 0 B. BC  NM 0 C. AB  BC  CM 0 D. BC  NM 0      a  (2;  2) b  (1; 4) c (5; 0) theo a và b : Câu 118: Trong mặt phẳng Oxy, cho , . Hãy phân tích             A. c a  2b B. c 2a  b C. c a  2b D. c 2a  b  a = (-3;5) . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 119:  cho       Trong   mặt phẳng Oxy,    a = 3i 5 j a = 3i 5j a = 3i + 5j a = 3i + 5j A. B. C. D. Câu 120: Các điểm M(2; 3), N(0; -4), P(-1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (1; -10) B. (-3; 1) C. (-2; -7) D. (-3; -1) Câu 121: Trong mp Oxy, cho 4 điểm A(5;2) , B(1;-6) , C(3;- 4) và D(7;- 4). Điểm I(4;-5) là trung điểm của đoạn thẳng nào sau đây? A. BD B. BC C. AC D. CD   AB CD thì Câu 122:     Cho 4 điểm A, B, C, D  tùy  ý. Nếu   AC DB CD  AD AC BD CA BD A. B. C. D. Câu 123: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho.    2MA  3MB  2MC. nhỏ nhất :. A. M( 4;5). B. M( 0; 4). C. M( -4; 0). D. M( 2; 3). ABC Câu 124: Cho     có M,  N, P lần lượt là trung điểm  của   AB, BC, CA . Hãy chọn đẳng thức vectơ AP  BM  CN 0 đúng: A. NA  NB  NC  NP 4 NM B.         AN  BP  CM 0 PA  PB  2 PN 0 C. D. Câu 125: Cho nào sau đây là đúng ?     có tâm O. Khẳng định      hình bình hành ABCD AO + BO = AB AO + BO = BA B. AO + BO = AD C. AO + BO = BD A. D. Câu 126: Trong mp tọa độ Oxy cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (3;2) B. (8;-21) C. (6;4) D. (2;10) Câu 127: thức nào sauđây  Cho hình bình hành ABCD.   Đẳng   làđúng ?    AB  AD AC AC  BD 2CD AC  BC AB AC  AD CD A. B. C. D.  Câu 128: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh 2a . Độ dài vectơ DO bằng a 2 A. 2a 2 B. 2 C. a 2 D.  2a 2  DO Câu 129: Cho hình vuông ABCD    tâm O. Véctơ bằng  là: OC OA BO OB A. B. C. D.    u = 2AB  BC là : Câu 130: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;1) , B(-3;-1) , C(4;3). Tọa độ A. (-3;0) B. (-17;0) C. (-3;8) D. (-17;-8) Câu 131:  Cho hình bình hành ABCD   tâm  O. Quy tắc nào sau  đây  là quy tắc hình bình   hành?  OA  OB 0 AB  BC  AC CB  CD CA OA  OB BA A. B. C. D. Câu 132: Cho đoạn thẳng AB, gọi M là trung điểm và O là điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai:  1           MO  AO  BO AM  BM  0 OA  OB 2OM 2 MB  MA  AB A. C. B. D.. . . Trang 8/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .    MA  MB  2MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó Câu 133: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM C. M nằm ngoại đoạn CN D. M là trung điểm CN. Câu 134:  làđúng:      Cho   4 điểm bất kỳ A,  B,  C, D. Đẳng thức nàosau đây AB DB  DA  DC DA  AC DB  BA AD  BC  AC  DB AB  CB  AC  BC A. B. C. D.  Câu 135: Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh AC=4cm, BC=3cm. Tính độ dài AB A. 7cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm Câu 136: Cho tam giác ABC . Trên đoạn AB lấy điểm H sao cho AH = 2HB . Qua H dựng đường thẳng song song với BC cắt AC tại I. Khi đó:    1  1  2 2 HI  BC HI  BC HI  BC HI  BC 3 3 3 3 A. B. C. D.   AC  AH Câu 137: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính : a 13 a 3 A. a 3 B. 2a C. 4 D. 2 Câu 138: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;2), B(2;0). Tọa độ của trung điểm I của đoạn thẳng AB là: 5 A. ( 2 ;1) B. (1;2) C. (-1;-2) D. (5;2) Câu 139:          Cho   tứ giác ABCD . Khi  đó:   BA  CD  BC  AD AD  CB  AC  BD AB  CD  AC  BD A. B. C. D. AB  DC  AC  BD . . . Câu 140: Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa đẳng thức sau: MA  2MB CB . A. Điểm M là trung điểm của AC B. Điểm M là trọng tâm của tam giác ABC C. Điểm M đối xứng với C qua B D. Điểm M là một đỉnh của hình bình hành ABMC Câu 141: Cho tứ giác ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD . Gọi E là trung điểm IJ. Tìm đẳng thức vectơ đúng:  1              IJ  AC  BD EA  EB  2 EJ 0 . B. EA  EB  EC  ED  0 2 . C. . D. AB  DC 2 IJ . A.. . . Câu 142:  Cho  tam giác ABC . GọiM, D lầnlượt là trungđiểm  cạnh  BC và AM, Ilà điểm   tùyý. Ta có 2 IA  IB  IC  3ID 2 IA  IB  IC  4 ID 2 IA  IB  IC 3ID 2 IA  IB  IC 4 ID A. B. C. D. Câu  143:  Cho  4 điểm A, B, C, D . Đẳng  thức  nào sau đây  đúng  ?      AB + CD = AC + BD AB + CD = DA + BC AB + CD = AD + BC AB + CD = AD + CB A. B. C. D. . Câu 144: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1;-2) , B(3;2). Tọa độ của vectơ AB là: A. (-2;4) B. (2;0) C. (-2;-4) D. (2;4) Câu 145:         Cho 3 điểm M, N, P tùy  ý khi  đó MN  NP  PM MN  NP  MP NM  NP  MP A. B. C. D. MN  NP MP Câu 146: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;1),B(-3;-1),C(4;3). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành: A. (9;5) B. (-5;-2) C. (7;4) D. (6;2)     Câu 147: Cho tam giác ABC ,để: MA  MB  MC 0 thì vị trí điểm M thỏa : A. AMBC là hình bình hành B. CBAM là hình bình hành C. MACB là hình bình hành D. MABC là hình bình hành  AI được phân Câu 148: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ   tích theo AB và AC là:   1   1    1   1 1 1 2 2 AI  AC  AB AI  AC  AB AI  AC  AB AI  AC  AB 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Trang 9/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 149: Cho định nào sau đây đúng  ?     tứ giác ABCD . Khẳng    A. AC + BA = BC B. AB - AD = BD C. BC + BD = CD.    D. AD - DB = AB  Câu 150: Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC . Vectơ NM bằng 1 1   BC  CB A. CP B. 2 C.  CP D. 2. Câu 151: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần  lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của vectơ MN là : A. ( -4; 3) B. ( 5; 3) C. ( -4; -1) D. ( 0; -1) Câu 152: Cho 3 điểm  đây  ngược hướng   M , N , P thẳng hàng  ; P nằm giữa M và  N. Cặp vectơ nào sau với nhau ? A. MN ; NP B. MN ; MP C. MP ; PN D. NM ; NP . . . . Câu 153: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 3), B(5 ; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa: IO  IA  3IB 0 . A. I( 8; 0) B. I( 14; 0) C. I( 6; 14) D. I( 5; 4). A   2;2  , B  3;1 , C  1;  3 . Câu 154: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với Tìm tọa độ vectơ         u  1;9  u  2;  5  u   1;9  u   2;3 u 2 AB  3 AC  BC : A. B. C. D. Câu 155: Trong mp Oxy, cho ba điểm A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành: A. D(-4;7) B. D(-4;-5) C. D(-8;-1) D. D(8;1) r r r r k 0 k 0 k 0 Câu 156: Cho k 0, a 0 . k a và a cùng hướng khi: A. k tùy ý C. D. B.  2  GA  AD 0 3 Câu 157: Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC . Xác định vị trí của điểm G biết 2 1 AG  AD AG  AD 3 3 A. G nằm trên đoạn AD và B. G nằm trên đoạn AD và 1 GA  GD 3 C. G nằm trên đoạn AD và GD 2GA D. G nằm trên đoạn AD và      a  (  1; 2), b (5;  7) AB  ha  kb Câu 158: Trong mp Oxy, cho A(-1;3), B(7;-1). Tìm h, k sao cho với A. h=12, k=-4 B. h=12,k=4 C. h=-12, k=-4 D. h=-12,k=4 . AM là: Câu 159: Cho hình vuông ABCD. Gọi của AD, BC. Các vectơ  M, N lần lượt là trung điểm   bằng      MD , MA, BN A..  MD , BN, NC B..  MD , NB, NC C.. Câu 160: Cho hình vuông ABCD  đúng  ?  .  Khẳng  định nào sau đây    A. AD + AB = DB B. BA + BC = BD C. CA + CB = CD.  DM , BN, NC D..    DA + DB = BC D.. Câu 161: r Trong mp r Oxy. r Hãy r chọn đẳng thức đúng r r r r u  2;  3  u 2i  3 j u  2;  3  u 2 j  3i A. r B. r r r r r r r u  2;  3  u 2 j  3i u  2;  3  u 2i  3 j C. D. Câu 162:  định  đúng:       Cho   tam giác ABC, M là điểm   tùy ý. Tìm khẳng MA  BC MC  BA MA  BC MC  BA AC  BM  AM  BC AB  CM  AM  BC A. B. C. D. Câu 163: Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AD . Khi đó 5       EA 2EA  EB  EC bằng: A. 2EA 0 2 4EA D. C. B.   Câu 164: Điều kiện cần và đủ để MN PQ là chúng : A. Cùng phương , cùng độ dài . B. Cùng hướng . C. Cùng hướng, cùng độ dài. D. Cùng độ dài . Trang 10/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>       0 a 6cm, b 3cm a b a b 60 Câu 165: Cho hai vectơ và có giá tạo với nhau một góc và . Khi đó bằng: 3 63 3 5 3 3 63. A.. B.. C. D.     Câu 166: Cho ABC và điểm K thỏa mãn KA - KB - KC = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ABKC là hình bình hành B. K là trung điểm AB C. ABCK là hình bình hành D. K là trung điểm BC Câu 167:    Cho  tam giác ABC , gọi M,N là trung điểm của AB và  AC . Khi đó A. 2MN BC B. - 2MN BC C. 2MN  BC D. MN BC Câu 168: Cho hình bình hành ABCD      có  O là giao điểm của   hai  đường chéo. Khi đó:    A. AB  AD BD B. AB  OA BO C. AB  BD 0 D. AB  CD 0 Câu 169: Trong mp Oxy, cho ABC biết A(2;1), B(-3;0), C(4;2). Tọa độ trọng tâm G của ABC là:  1 2 G ;  A. G(1;1) B.  3 3  C. G(3;1) D. G(3;3) Câu 170: Trong mp Oxy, cho  ABC có A(-3;6) , B(4;-2)  và C(5;- 4). Khẳng địnhnào sau đây đúng?  A. BC = (9;-6) B. AB = (-7;8) C. AC = (1;1) D. CB = (-1;2). Câu   . Đẳng  thức nào sau  đây  đúng?       171:   Cho hình bình hành ABCD AB  AC  AD 2 AB AB  AC  AD 2 AC AB  AC  AD 2 AD AB  AC  AD 2 BD A. B. C. D. Câu 172: Cho ABC có trọng tâm G, I là điểm đối xứng của B qua G, M là trung điểm BC, đẳng thức nào đúng?  2   1   1   1 2 1 2 1 AI  AC  AB AI  AC  AB AI  AC  AB AI  AC  AB 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 173: Trong mp Oxy, cho đoạn thẳng AB biết A(3;-3); B(-5;5). I là trung điểm AB . Toạ độ điểm I là A. (1;  1) B. ( 2; 2) C. (  1;1) D. (2;  2)    CN  ABC Câu 174: Cho , N là điểm trên cạnh AB sao cho AN=2NB . Biểu diễn theo AB và AC là:  2   2   1  2  1  CN  AB  AC CN  AB  AC CN  AB  AC CN  AB  AC 3 3 3 2 3 A. B. C. D. Câu 175:  D tùy ý.Chọn đẳng thức  đúng     Cho   4 điểm A, B, C,     BA  BC DA  DC BC  BA DA  DC BA  BC DC  DA BA  BC DA  DB A. B. C. D. Câu 176: Trong mp Oxy cho ABC có A(2;-3), B(4;7), C(1;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành? A. (-1;-9) B. (-1;9) C. (1;9) D. (1;-9) Câu 177: Cho hình bình hành ABCD .  Hai vec tơ nào ngược hướng?       AC DC CD AB AB AB DB AB A. và B. và C. và D. và    Câu 178: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA  CB  CD bằng:    2AC 2AC  2BD 2BD B. D. A. C.     a  2 i  3 j a Câu 179: . Khi đó, tọa độ là:  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho   a  (  2;3) a  (2;3) a  (2;  3) a A. B. C. D. (3; 2)   BA - AC Câu 180: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính ? A. 2 2 B. 2 10 C. 4 10 D. 4 2 ----------- HẾT ----------. Trang 11/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN - BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I - HÌNH 10 1. C. 31. B. 61. D. 91. B. 121. A. 151. C. 2. A. 32. C. 62. B. 92. C. 122. C. 152. A. 3. A. 33. C. 63. B. 93. C. 123. C. 153. B. 4. A. 34. D. 64. A. 94. B. 124. C. 154. C. 5. A. 35. B. 65. B. 95. D. 125. B. 155. B. 6. D. 36. B. 66. A. 96. B. 126. A. 156. D. 7. C. 37. D. 67. A. 97. C. 127. A. 157. A. 8. D. 38. C. 68. B. 98. D. 128. C. 158. B. 9. B. 39. D. 69. B. 99. C. 129. D. 159. B. 10. C. 40. C. 70. A. 100. D. 130. D. 160. B. 11. C. 41. D. 71. B. 101. B. 131. C. 161. A. 12. D. 42. B. 72. C. 102. A. 132. C. 162. B. 13. D. 43. B. 73. B. 103. B. 133. D. 163. B. 14. C. 44. A. 74. D. 104. D. 134. C. 164. C. 15. C. 45. C. 75. B. 105. D. 135. D. 165. D. 16. D. 46. D. 76. A. 106. C. 136. C. 166. A. 17. A. 47. A. 77. C. 107. D. 137. C. 167. A. 18. A. 48. A. 78. D. 108. B. 138. A. 168. D. 19. B. 49. A. 79. A. 109. A. 139. C. 169. A. 20. B. 50. A. 80. D. 110. B. 140. B. 170. D. 21. A. 51. A. 81. A. 111. B. 141. C. 171. B. 22. C. 52. B. 82. A. 112. C. 142. D. 172. C. 23. B. 53. B. 83. C. 113. A. 143. D. 173. C. 24. C. 54. A. 84. A. 114. B. 144. D. 174. D. 25. C. 55. D. 85. B. 115. D. 145. B. 175. A. 26. D. 56. C. 86. C. 116. B. 146. A. 176. A. 27. D. 57. D. 87. A. 117. A. 147. D. 177. D. 28. D. 58. C. 88. A. 118. D. 148. D. 178. A. 29. B. 59. B. 89. C. 119. D. 149. A. 179. C. 30. B. 60. B. 90. B. 120. D. 150. A. 180. C. Trang 12/12 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×