Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.23 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I - HÌNH 10 Câu 1: Cho điểm của AB . Đẳng thức nào sauđây sai? tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung A. GA GB GC 0 B. GA GB 2GM C. MA MB MC 0 D. MA MB MC 3MG 1 MN AB AC 2 Câu 2: Cho tam giác ABC . N là trung điểm AB, M là điểm thoả đẳng thức . Kết luận nào dứơi đây đúng: A. M đối xứng với C qua A; B. A đối xứng với M qua C; C. C đối xứng với A qua M D. M là điểm tuỳ ý. CE 3EA . AD 2 DB Câu 3: Cho tam giác ABC, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho , Gọi M là trung điểm của DE và I là trung điểm của BC. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1 3 1 3 1 3 1 3 MI AB AC MI AB AC MI AB AC MI AB AC 6 8 6 8 6 8 6 8 A. B. C. D. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sauđây đúng? BC AC AC AD AB A. = B. = C. = DB Câu 5: Cho bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau hình đây đúng: DA DC DB BA BD BC DA DB DC A. B. C. Câu 6: Cho . Đẳng thức vectơ nào sau hình bình hành ABCD đây đúng? A. AD AC AB B. AB AD BD C. AB AC AD. CD AB D. =. D.. AB AC AD. D. AB AD AC Câu 7: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB a ; CD 2a ; đường cao AD a . Đặt a 2 u DA AB CD . Độ dài vectơ u bằng: A. 2a 2 B. 2 C. a 2 D. 2a 2 Câu 8: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Đẳng thức vectơ nào sau đây sai: BA AC BC AB BD AD DA AB DB A. B. D. DA BD AB C. Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây 1 1 1 1 1 2 1 1 CI CA CB CI CA CB CI CA CB CI CA CB 3 6 3 6 3 6 3 6 đúng? A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 3 5 1 2 1 5 1 5 MD AC AB MD AC AB MD AC AB MD AC AB 4 4 3 3 6 6 2 2 A. B. C. D. Câu 11: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A. MB MC MD MA 0 MB MC MD MA MA MC MB MD MD MC MB MA B. C. D. ABC có trung tuyến AI, D Câu 12: là trung điểmAI.Đẳng thức nào sau đây đúng mọi điểm O? Cho OA OB OC 3OI 2OA OB OC 0 OA OB OC 0 2OA OB OC 4OD A. B. C. D. NA NC 2 BN . Đẳng Câu 13: Cho tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AC . Một điểm N thỏa: thức vectơ nào sau đây đúng? A.N là trung điểm BC B.N là trung điểm AC C.N là trọng tâm tam giác ABC D.N là trung điểm BE Câu 14: Cho ABC có D thuộc cạnh AC sao cho AD=2DC . Gọi E , H và I lần lượt là trung điểm của AB , BC và ED . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1 1 1 1 2 2 2 2 AI = AH - AB AI = AH + AB AI = AH AB AI = AH + AB 3 2 3 12 3 12 3 2 A. B. C. D. Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Tổng CB CD bằng: A. BD B. AC C. CA D. DB a (1; 1) b (2;3) c Câu 16: Trong mp Oxy cho , , (2; 5) . Khi đó : Trang 1/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16 3 16 3 16 3 16 3 c a b c a b c a b c a b 5 5 5 5 5 5 5 5 A. B. C. D. Câu 17: tâm O. Đẳng thức vectơ Cho hình bình hành ABCD nào dưới đây đúng? A. OA OB CO DO B. OA OD OB OC C. OA BO OC DO D. OA OB OC OD. Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(2; 1) , B (3; 1) . Gọi C là điểm đối xứng của B qua A . Toạ độ điểm C là : A. (1; 1) B. ( 1; 1) C. ( 1;1) D. (1;1) Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài của CB CD bằng A. 2a B. a 2 C. 2 a 2 D. a 2 IA 3IB IC Câu 20: Cho tam giác ABC có trung tuyến AB . Xác định điểm I sao cho 1 1 MI CB MI BC MI 4CB MI 4 BC 4 4 B. D. A. C. r r r c 4;7 a 2; 1 b 3; 4 Câu 21: r Hãy r biểu r diễn r theor hairvectơ rvà r r r r r c a 2b c 3a 2b c a b c a 2b A. B. C. D. Câu 22: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng 2 AG ( AB AC ) MG ( MA MB MC ) AM AB AC AM 3MG 3 B. C. 3 A. D. Câu 23: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai? MB 2 MA. A.. MA 2 MB. B.. BA 3 AM. C.. 1 AM BM 2 D.. 7 4 G ; Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có trọng tâm 3 3 , M(1;1) và N(2;-4) lần lượt là trung điểm của AB và BC . Tìm tọa độ điểm B ? A. B(1;2) B. B(-1;2) C. B(-1;-2) D. B(1;-2). M 1 2t;1 t . 2 2 . Tìm tọa độ điểm M sao cho xM yM nhỏ nhất 3 6 3 6 3 6 M ; M ; M ; 5 5 5 5 B. C. D. 5 5 OB là: Câu 26: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các véctơ ngược hướng với BD, OD DB, OD, BO DB, DO BD, OD, BO A. B. C. D. 2 MA 3MB 0 . Câu 27: Cho tam giác ABC . Hãy xác định điểm M thỏa mãn: A. M thuộc cạnh AB và AM=2MB B. M không thuộc AB C. M là trung điểm của AB D. M trên AB và ngoài đoạn AB Câu 28: Đẳng thức nào sau Cho ba điểm phân biệtA, B, C. đây là đúng ? CA BA BC AB AC BC AB BC CA AB CA CB A. B. C. D. AB cùng hướng với vectơ nào sau đây? Câu 29: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ DC CD BC AD A. B. C. D. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; -3), B(4; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (6; 4) B. (3; 2) C. (2; 10) D. (8; -21) 2 AK AD 3 Câu 31: Cho tứ giác ABCD . Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa . Phân tích CK theo CA và ID. Câu 25: Cho điểm 3 6 M ; A. 5 5 . Trang 2/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 2 2 2 2 2 CK CA ID CK CA ID CK CA ID 3 3 3 3 3 3 A. B. C. OA AB ? BO AC Câu 32: Cho hình bình hành ABCD tâm O. A. B.. 2 2 CK CA ID 3 3 D. OB D. BA C.. Câu 33: Cho hình bình điểm của AB; CD; Đẳng thức vectơ nào dưới hành ABCD; M, N lần lượt là trung CN DM 0 CN DN đây sai? A. NA MB B. MA MB C. NA MB MC ND D. NA BN CM MD 0 Câu 34: Trong hệ trục (O, i, j) , tọa độ của vectơ i + j là: A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1) Câu 35: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là: 2 A. ( 3 ;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10) Câu 36: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hai vectơ AB ; BC cùng phương B. Hai vectơ AB; CD cùng phương C. Hai vectơ AB; CD cùng hướng D. Hai vectơ AB; DC ngược hướng Câu 37: điểm cạnh BC. thức đúng Chọn đẳng Cho tam giác ABC. Gọi M là trung AB AC AM 0 AB AC 2 AM 0 AB AC AM 0 AB AC 2 AM 0 A. B. C. D. CB AC 0 BA AB Câu 38: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tổng bằng: A. B. C. D. AB ABC có trung tuyến AI và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây sai ? Câu 39: Cho GB + GC = 2GI IA + IB + IC = 3IG GA + GB + GC = 0 AB + AC = AI A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD định nào sau đây đúng có AB=3 và AD=4 . Khẳng ? CD BC AC AB AC BD BD A. B. C. D. =7 BI Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I,AB =3cm,BC=4cm. Khi đó là: 7 5 A. 7 B. 5 C. 2 D. 2 Câu 42: Trong mặt phẳng cho A(1;-3), B(2;1), C(3;-4). Gọi M là trung điểm của BC . Tìm tọa độ Oxy, của điểm E sao cho AE 2 AM CB : A. (1;11) B. (3;5) C. (-3;5) D. (3;11) a (2; 2) b (1; 4) c (5; 0) a Câu 43: , đựơc phân tích theo hai vectơ , b là: Cho .Vectơ A. c 2a b B. c 2a b C. c a 2b D. c a 2b Câu 44: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Tích của một số với một vecto là một số. B. Tích của một số với một vecto là một vectơ C. Nếu k>0 thì vecto k a cùng hướng với vecto a D. Nếu k<0 thì vecto k a ngược hướng với vecto a Câu 45: tâm O. Khẳng định nào Cho hình bình hành ABCD sau đây sai? OA OD BA OC OD B. AB AD DB A. C.. D.. AB AD AC. M 5; 2 , N 3; 2 Câu 46: mp Oxy, cho 2 điểm .u Khi uuuTrong u r uuuu r uuu r đó uuuu r MN 2;0 MN 8;0 MN 1; 2 MN 8;0 A. B. C. D. Câu 47: hai đường chéo. Khẳngđịnh nào sau đây sai: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC BA AD AO OD DC DA DB DC 0 CO OB BA A. B. C. D. Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của AC là: Trang 3/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 5 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 49: là sai? sau đay Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào MA MB MC 0, M AG BG CG 0 B. A. MA MB MC 3MG , M GA GB GC 0 C. D. Câu 50: Với ba điểm M, N, P tùy ý. Ta luôn có MN NP MP MN PN MP MN NP PM MN PN PM A. B. C. D. Câu 51: Đẳng bình hành ABCD thức nào sao đây là đúng? Cho hình . A. DA DB DC 0 B. DA DB BA 0 C. DA DB DC 0 D. DA DB DC 0 Câu 52: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng? A. CB và AB B. AB và AC C. AB và CB D. BA và BC ABC 2IA + IB + IC bằng : Câu 53: có trung tuyến AM ; I là trung điểm của AM . Tổng Cho A. AM B. 0 C. 4 IA D. 4 IM Câu 54: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó độ dài của AC bằng: a 3 a 2 A. a 2 B. a 3 C. 2 D. 2 Câu 55: Cho ABC có trọng tâm G, I là điểm thỏa bởi IA 2.IB . Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 5 5 5 5 IG AB AC IG AB AC IG AB AC IG AB AC 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 56: Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC bằng A. 1 B. 2 C. 2 D. 3 AB AC ACB 300 Câu 57: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB=2a, . Tính a 3 a B. A. Câu 58: Cho hình bình hành ABCD, khi đó AB AD CA A. AB AD BD B.. C.. 2a 3. C.. AB AD AC. D.. 4a. D. AB AD DB. AC Câu 59: Cho hình bình hành ABCD, tâm I. Số các vectơ cùng hướng với vectơ là:. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 60: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5). Tọa độ của đỉnh C là : A. (2;-2) B. (-1;-7) C. (-3;-5) D. (1;7) Câu 61: D tuỳ ý.Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? Cho bốn điểm A; B; C; AC AD BD BC CA DB AD BC AC BD DA CB A. B. C. D. AC BD AD BC Câu 62: ba điểm A, B, C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Cho AB AC AB BC A. B. Nếu thì AB = BC C. Nếu AB = BC thì AB BC D. AB BA Câu 63: Cho ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Đẳng thức vectơ nào sau đây 1 1 1 MN AC MA BN MP CP AM BN CP 0 2 2 2 đúng: A. C. D. B. MN B. MP C. PR D. MR Câu 64: Vectơ tổng MN PQ RN QR NP bằng? A. Câu 65: Chọn khẳng định đúng : A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng Trang 4/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương. c (11;11) a (2; 3), b (1;4) là: Câu 66: Biểu diễn của theo hai vectơ c 3a 5b c 7a 2b c 3a 5b. A.. B.. C. . Câu 67: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính. . D.. c 5a 4b. AB BC. a C. 2. a 3 a 2 B. a D. A. Câu 68: Cho tam giác ABC có trung của AI. Đẳng thức nào sau tuyến AI, D là trung điểm đây đúng DA DB DC 0 AB AC AI DA DB DC A. DA DB DI B. C. D. Câu 69: Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D A. (5;-2) B. kết quả khác C. (4;-1) D. (2;2) Câu 70: tâm O. Vectơ AD bằng vectơ nào sau đây? Cho hình bình hành ABCD BC CB DC C. AB A. B. D. Câu mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M (2; 3) , N ( 1; 2) , P (3; 2) . Q là điểm thoả 71: Trong MP MN 2 MQ 0 . Toạ độ điểm Q là A. ( 1;0) B. (1; 0) C. (0; 1) D. (0;1) Câu G là trọng tâm của tam giác ABC, M tùy ýkhiđó 72: Gọi MA MB MC 2 MG GA GB GC 3 GM MA MB MC 3 MG A. B. C. D. MA MB MC MG Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ AB là: A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6) Câu 74: Trong mp Oxy cho a 2i 3 j . Khi đó tọa độ a là: A. (2;3) B. (-2;-3) C. (2;-3) D. (-2;3) Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(-2;7) , B(6;-1) và C(3;4). Tìm tọa độ điểm D ? A. D(5;-12) B. D(-5;12) C. D(-1;-2) D. D(1;2) Câu 76: hệ thức sau: Chọn khẳng định đúng trong các MP NM NP AB AC BC CA BA CB D. AA AB BA A. B. C. Câu 77: . Khi đó đẳng thức nào Cho hình bình hành ABCD sau đây đúng: A. AB BC CD B. AB AD BD C. AB AD AC. D. AB AD CA. GA Câu 78: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G .Khi đó =? 2 1 2 GM AM ( ) AM A. 2 GM B. 3 C. 2 D. 3 Câu 79: Gọi I là trung điểm AB, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào đúng? 1 1 1 MI ( MA MB ) MI ( MA MB) MI ( MA MB) 2 2 3 A. B. C. 2 IM ( MA MB) D. Câu 80: Cho đoạn thẳng B . Gọi M là điểm tùy ý. AB . Gọi I là điểm đối xứng của A qua Đẳng thức nào AI BI 0 BA BI 0 sau đây đúng: A. IA IB 0 C. MA MB 2 MI B. D. Câu 81: Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài là hai vectơ A. Bằng nhau B. Đối nhau C. Ngược hướng D. Song song Câu 82: Cho hình bình hành ABCD có. A 1; 2 , B 3; 2 , D 4; 1. . Tọa độ đỉnh C là Trang 5/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C 8;3. C 8; 3. C 8;3. A. B. C. Câu 83: . Đẳng thức nào sau đây đúng: Cho hình bình hành ABCD A. AB CD B. DA BC C. AD BC a 3i j . Khi đó tọa độ của a là Câu 84: Cho A. a (3; 1) B. a (1;3) C. a (3;1). C 8; 3 D.. D. AD CB. D. a ( 1;3) Câu 85: AC = 6cm. Đẳng thức Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , AB = 2cm, nào sau đây đúng? A. CB = 2AB B. BC = - 2BA C. AC = 2BC D. AC = - 3AB. Câu 86: Hai vectơ cùng phương thì chúng A. Cùng hướng B. Ngược hướng C. Có giá song song hoặc trùng nhau D. Song song Câu 87: I là trung điểm đoạn H ta luôn có Nếu thằng AB thì với mọi điểm A. HA HB 2 HI B. AH BH 2 HI C. HA HB 2 IH D. AH BH 2 IH Câu 88: Cho tứ giác ABCD, Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và DC, gọi I là trung điểm của MN, O là một điểm tùy ý. Khi đó OB OC OD OA bằng: 4OI 4ON 0 4OM A. B. C. D. Câu 89: kỳ. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng: Cho ba điểm M, N, P bất MN MP NP MP NP MN MN NP MP A. B. C. D. MN PN MP Câu 90: Cho tam giác ABC điểm I thoả : IA 2 IB . Chọn mệnh đề đúng : CA 2CB CA 2 CB AC 2CB CI CI CI CI CA 2CB 3 3 3 A. C. D. B. Câu 91: tam Cho giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM. Ta có: A. IA IB 2 IC 0 B. 2 IA IB IC 0 C. IA IB IC 0 D. 2 IA IB IC 4 IA Câu 92: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(1;2),B(8;0),C(-7;-5). Điểm M thỏa 2 MB 3MC 4MA 0 có tọa độ là: 41 23 41 43 41 43 ; ; ; 3 3 A. 3 B. 3 C. 3 3 D. (41;43) Câu 93: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5).Tọa độ trung điểm của OC là A. (-3/2;-5/2) B. (1;-1) C. (-1/2;-7/2) D. (1;7) Câu 94: Khẳng định nào sau đây là đúng? a , k a a A. Hai vectơ luôn cùng hướng B. Hai vectơ , ka luôn cùng phương C. Hai vectơ a, ka bằng độ dài D. Hai vectơ a, ka luôn ngược hướng Câu 95: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-2), B(-1;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABOD là hình bình hành: A. (-4;3) B. (4;3) C. (-4;-3) D. (4;-3) Câu 96: Cho ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng AG. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 1 IG IA GB GC GA GB GC 2AI GA 2GI 3 C. A. B. D. Câu 97: điểm của AB , CD , EH và M là một điểm tùy ý. Cho tứ giác ABCD có E , H , I lầnlượt là trung Tổng MA + MB + MC + MD bằng : A. 0 B. 4 ME C. 4 MI D. 4 MH a (15; 2), b ( 5;1), c (15;7) . Vectơ c được phân tích theo vecto a và b là: Câu 98: Cho c 2a 3b c 3a 2b c 2a 3b c 2a 3b A. B. C. D. Trang 6/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A 1; 2 , B 3; 2 Câu 99: Trong mp Oxy, cho 2 điểm . Trung điểm của đoạn thẳng AB là I 2; 4 I 4;0 I 1; 2 I 2; 1 A. B. C. D. 3 AC BD Câu 100: Cho hình vuông ABCD có cạnh đường chéo bằng a 4 . Hỏi bằng bao nhiêu? 6 6 3 6 A. a 2 B. a 8 C. a 2 D. a 4 a (1; 2) , b (2; 4) , c (3; 6) . Với những giá trị thực nào Câu 101: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho của m và n thì c m.a n.b . A. m 1; n 1 B. n R; m 3 2n C. không tồn tại m, n D. m R; n 3 2m Câu 102: Cho bốn điểm A; B; C; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng? A. AB CD AD CB B. AB CD AD DB C. CA AB AD DB D. CA AB AD CB Câu 103: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tìm câu đúng A.. AB CA BC. B.. AB BC CA 0. AB BC AB BC D.. AB BC AC. C. a (1; 2) b (3; 4) c Câu 104: Trong mp Oxy, cho , , (5; 1) . Toạ độ vectơ u 2.a b c là A. (0; 1) B. ( 1;0) C. (1; 0) D. (0;1) OM 2 i 3 j . Toạ độ điểm M là Câu 105: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả A. (2;3) B. ( 3; 2) C. ( 2;3) D. (2; 3) BA BC bằng Câu 106: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B là trung điểm AC . Tổng A. 2AC B. AC C. 0 D. 2CA CD Câu 107: Cho hình bình hành ABCD, vectơ nào sau đây bằng ? DC BD AD BA A. B. C. D. Câu 108: Trong mp Oxy, cho hai điểm A(2;-5) và B(4;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I(3;2) B. I(3;-2) C. I(-1;-3) D. I(1;3) AB CB Câu 109: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6cm. Tính bằng: 6 3 12 3 3 3 C. 12 A. B. D. Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-1), B(-2;2). Tọa độ của AB là: A. (-5;1) B. (-5;3) C. (1;1) D. (5;-3) a = (7;-3) b = (5;-4) c = (-1;6) c a b Câu 111: , . Phân tích Trong mp Oxy, cho 3vectơ và theo và ? A. c = 3a + 2b B. c = 2a - 3b C. c = 2a + 3b D. c = 3a - 2b Câu 112: Cho ABC , M là điểm trên cạnh AB sao cho MB=3MA . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? 1 1 1 1 5 5 1 MC CB CA MC CB 3CA MC CA CB MC CA CB 4 4 4 4 4 2 6 A. B. C. D. Câu 113: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;0), B(3;-4), C(3;-2). Gọi I là trung điểm của AC . Tọa độ của BI là: A. (-1;3) B. (5;3) C. (-1;-5) D. (5;-5) AD AB ? Câu 114: Cho hình bình hành ABCD tâm O. A. DB B. AC C. BD D. BC Trang 7/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> AB là: Câu 115: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-3;3) và B(1;5). Khi đó, tọa độ của A. AB ( 2; 2) B. AB ( 4; 2) C. AB ( 2;8) D. AB (4; 2). Câu 116: Cho 4 điểm A,B, C,D .khiđó AB CD AC DB AB CD AC DB AB CD AC DB A. B. C. D. AB CD AD DB Câu 117: M vàN lần lượt là trung điểm của AB và AC . Ta có: Cho tam giác ABC . Gọi A. BA AC 2 NM 0 B. BC NM 0 C. AB BC CM 0 D. BC NM 0 a (2; 2) b (1; 4) c (5; 0) theo a và b : Câu 118: Trong mặt phẳng Oxy, cho , . Hãy phân tích A. c a 2b B. c 2a b C. c a 2b D. c 2a b a = (-3;5) . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 119: cho Trong mặt phẳng Oxy, a = 3i 5 j a = 3i 5j a = 3i + 5j a = 3i + 5j A. B. C. D. Câu 120: Các điểm M(2; 3), N(0; -4), P(-1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (1; -10) B. (-3; 1) C. (-2; -7) D. (-3; -1) Câu 121: Trong mp Oxy, cho 4 điểm A(5;2) , B(1;-6) , C(3;- 4) và D(7;- 4). Điểm I(4;-5) là trung điểm của đoạn thẳng nào sau đây? A. BD B. BC C. AC D. CD AB CD thì Câu 122: Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Nếu AC DB CD AD AC BD CA BD A. B. C. D. Câu 123: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho. 2MA 3MB 2MC. nhỏ nhất :. A. M( 4;5). B. M( 0; 4). C. M( -4; 0). D. M( 2; 3). ABC Câu 124: Cho có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Hãy chọn đẳng thức vectơ AP BM CN 0 đúng: A. NA NB NC NP 4 NM B. AN BP CM 0 PA PB 2 PN 0 C. D. Câu 125: Cho nào sau đây là đúng ? có tâm O. Khẳng định hình bình hành ABCD AO + BO = AB AO + BO = BA B. AO + BO = AD C. AO + BO = BD A. D. Câu 126: Trong mp tọa độ Oxy cho A(2;-3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (3;2) B. (8;-21) C. (6;4) D. (2;10) Câu 127: thức nào sauđây Cho hình bình hành ABCD. Đẳng làđúng ? AB AD AC AC BD 2CD AC BC AB AC AD CD A. B. C. D. Câu 128: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh 2a . Độ dài vectơ DO bằng a 2 A. 2a 2 B. 2 C. a 2 D. 2a 2 DO Câu 129: Cho hình vuông ABCD tâm O. Véctơ bằng là: OC OA BO OB A. B. C. D. u = 2AB BC là : Câu 130: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;1) , B(-3;-1) , C(4;3). Tọa độ A. (-3;0) B. (-17;0) C. (-3;8) D. (-17;-8) Câu 131: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Quy tắc nào sau đây là quy tắc hình bình hành? OA OB 0 AB BC AC CB CD CA OA OB BA A. B. C. D. Câu 132: Cho đoạn thẳng AB, gọi M là trung điểm và O là điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai: 1 MO AO BO AM BM 0 OA OB 2OM 2 MB MA AB A. C. B. D.. . . Trang 8/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> . MA MB 2MC 0 , N là trung điểm AB . Khi đó Câu 133: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM C. M nằm ngoại đoạn CN D. M là trung điểm CN. Câu 134: làđúng: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nàosau đây AB DB DA DC DA AC DB BA AD BC AC DB AB CB AC BC A. B. C. D. Câu 135: Cho tam giác ABC vuông tại C có cạnh AC=4cm, BC=3cm. Tính độ dài AB A. 7cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm Câu 136: Cho tam giác ABC . Trên đoạn AB lấy điểm H sao cho AH = 2HB . Qua H dựng đường thẳng song song với BC cắt AC tại I. Khi đó: 1 1 2 2 HI BC HI BC HI BC HI BC 3 3 3 3 A. B. C. D. AC AH Câu 137: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính : a 13 a 3 A. a 3 B. 2a C. 4 D. 2 Câu 138: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;2), B(2;0). Tọa độ của trung điểm I của đoạn thẳng AB là: 5 A. ( 2 ;1) B. (1;2) C. (-1;-2) D. (5;2) Câu 139: Cho tứ giác ABCD . Khi đó: BA CD BC AD AD CB AC BD AB CD AC BD A. B. C. D. AB DC AC BD . . . Câu 140: Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa đẳng thức sau: MA 2MB CB . A. Điểm M là trung điểm của AC B. Điểm M là trọng tâm của tam giác ABC C. Điểm M đối xứng với C qua B D. Điểm M là một đỉnh của hình bình hành ABMC Câu 141: Cho tứ giác ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD . Gọi E là trung điểm IJ. Tìm đẳng thức vectơ đúng: 1 IJ AC BD EA EB 2 EJ 0 . B. EA EB EC ED 0 2 . C. . D. AB DC 2 IJ . A.. . . Câu 142: Cho tam giác ABC . GọiM, D lầnlượt là trungđiểm cạnh BC và AM, Ilà điểm tùyý. Ta có 2 IA IB IC 3ID 2 IA IB IC 4 ID 2 IA IB IC 3ID 2 IA IB IC 4 ID A. B. C. D. Câu 143: Cho 4 điểm A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng ? AB + CD = AC + BD AB + CD = DA + BC AB + CD = AD + BC AB + CD = AD + CB A. B. C. D. . Câu 144: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1;-2) , B(3;2). Tọa độ của vectơ AB là: A. (-2;4) B. (2;0) C. (-2;-4) D. (2;4) Câu 145: Cho 3 điểm M, N, P tùy ý khi đó MN NP PM MN NP MP NM NP MP A. B. C. D. MN NP MP Câu 146: Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;1),B(-3;-1),C(4;3). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành: A. (9;5) B. (-5;-2) C. (7;4) D. (6;2) Câu 147: Cho tam giác ABC ,để: MA MB MC 0 thì vị trí điểm M thỏa : A. AMBC là hình bình hành B. CBAM là hình bình hành C. MACB là hình bình hành D. MABC là hình bình hành AI được phân Câu 148: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ tích theo AB và AC là: 1 1 1 1 1 1 2 2 AI AC AB AI AC AB AI AC AB AI AC AB 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Trang 9/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 149: Cho định nào sau đây đúng ? tứ giác ABCD . Khẳng A. AC + BA = BC B. AB - AD = BD C. BC + BD = CD. D. AD - DB = AB Câu 150: Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC . Vectơ NM bằng 1 1 BC CB A. CP B. 2 C. CP D. 2. Câu 151: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của vectơ MN là : A. ( -4; 3) B. ( 5; 3) C. ( -4; -1) D. ( 0; -1) Câu 152: Cho 3 điểm đây ngược hướng M , N , P thẳng hàng ; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau với nhau ? A. MN ; NP B. MN ; MP C. MP ; PN D. NM ; NP . . . . Câu 153: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 3), B(5 ; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa: IO IA 3IB 0 . A. I( 8; 0) B. I( 14; 0) C. I( 6; 14) D. I( 5; 4). A 2;2 , B 3;1 , C 1; 3 . Câu 154: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với Tìm tọa độ vectơ u 1;9 u 2; 5 u 1;9 u 2;3 u 2 AB 3 AC BC : A. B. C. D. Câu 155: Trong mp Oxy, cho ba điểm A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành: A. D(-4;7) B. D(-4;-5) C. D(-8;-1) D. D(8;1) r r r r k 0 k 0 k 0 Câu 156: Cho k 0, a 0 . k a và a cùng hướng khi: A. k tùy ý C. D. B. 2 GA AD 0 3 Câu 157: Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC . Xác định vị trí của điểm G biết 2 1 AG AD AG AD 3 3 A. G nằm trên đoạn AD và B. G nằm trên đoạn AD và 1 GA GD 3 C. G nằm trên đoạn AD và GD 2GA D. G nằm trên đoạn AD và a ( 1; 2), b (5; 7) AB ha kb Câu 158: Trong mp Oxy, cho A(-1;3), B(7;-1). Tìm h, k sao cho với A. h=12, k=-4 B. h=12,k=4 C. h=-12, k=-4 D. h=-12,k=4 . AM là: Câu 159: Cho hình vuông ABCD. Gọi của AD, BC. Các vectơ M, N lần lượt là trung điểm bằng MD , MA, BN A.. MD , BN, NC B.. MD , NB, NC C.. Câu 160: Cho hình vuông ABCD đúng ? . Khẳng định nào sau đây A. AD + AB = DB B. BA + BC = BD C. CA + CB = CD. DM , BN, NC D.. DA + DB = BC D.. Câu 161: r Trong mp r Oxy. r Hãy r chọn đẳng thức đúng r r r r u 2; 3 u 2i 3 j u 2; 3 u 2 j 3i A. r B. r r r r r r r u 2; 3 u 2 j 3i u 2; 3 u 2i 3 j C. D. Câu 162: định đúng: Cho tam giác ABC, M là điểm tùy ý. Tìm khẳng MA BC MC BA MA BC MC BA AC BM AM BC AB CM AM BC A. B. C. D. Câu 163: Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC, gọi E là trung điểm của AD . Khi đó 5 EA 2EA EB EC bằng: A. 2EA 0 2 4EA D. C. B. Câu 164: Điều kiện cần và đủ để MN PQ là chúng : A. Cùng phương , cùng độ dài . B. Cùng hướng . C. Cùng hướng, cùng độ dài. D. Cùng độ dài . Trang 10/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 0 a 6cm, b 3cm a b a b 60 Câu 165: Cho hai vectơ và có giá tạo với nhau một góc và . Khi đó bằng: 3 63 3 5 3 3 63. A.. B.. C. D. Câu 166: Cho ABC và điểm K thỏa mãn KA - KB - KC = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ABKC là hình bình hành B. K là trung điểm AB C. ABCK là hình bình hành D. K là trung điểm BC Câu 167: Cho tam giác ABC , gọi M,N là trung điểm của AB và AC . Khi đó A. 2MN BC B. - 2MN BC C. 2MN BC D. MN BC Câu 168: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó: A. AB AD BD B. AB OA BO C. AB BD 0 D. AB CD 0 Câu 169: Trong mp Oxy, cho ABC biết A(2;1), B(-3;0), C(4;2). Tọa độ trọng tâm G của ABC là: 1 2 G ; A. G(1;1) B. 3 3 C. G(3;1) D. G(3;3) Câu 170: Trong mp Oxy, cho ABC có A(-3;6) , B(4;-2) và C(5;- 4). Khẳng địnhnào sau đây đúng? A. BC = (9;-6) B. AB = (-7;8) C. AC = (1;1) D. CB = (-1;2). Câu . Đẳng thức nào sau đây đúng? 171: Cho hình bình hành ABCD AB AC AD 2 AB AB AC AD 2 AC AB AC AD 2 AD AB AC AD 2 BD A. B. C. D. Câu 172: Cho ABC có trọng tâm G, I là điểm đối xứng của B qua G, M là trung điểm BC, đẳng thức nào đúng? 2 1 1 1 2 1 2 1 AI AC AB AI AC AB AI AC AB AI AC AB 3 3 3 3 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 173: Trong mp Oxy, cho đoạn thẳng AB biết A(3;-3); B(-5;5). I là trung điểm AB . Toạ độ điểm I là A. (1; 1) B. ( 2; 2) C. ( 1;1) D. (2; 2) CN ABC Câu 174: Cho , N là điểm trên cạnh AB sao cho AN=2NB . Biểu diễn theo AB và AC là: 2 2 1 2 1 CN AB AC CN AB AC CN AB AC CN AB AC 3 3 3 2 3 A. B. C. D. Câu 175: D tùy ý.Chọn đẳng thức đúng Cho 4 điểm A, B, C, BA BC DA DC BC BA DA DC BA BC DC DA BA BC DA DB A. B. C. D. Câu 176: Trong mp Oxy cho ABC có A(2;-3), B(4;7), C(1;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành? A. (-1;-9) B. (-1;9) C. (1;9) D. (1;-9) Câu 177: Cho hình bình hành ABCD . Hai vec tơ nào ngược hướng? AC DC CD AB AB AB DB AB A. và B. và C. và D. và Câu 178: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó CA CB CD bằng: 2AC 2AC 2BD 2BD B. D. A. C. a 2 i 3 j a Câu 179: . Khi đó, tọa độ là: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a ( 2;3) a (2;3) a (2; 3) a A. B. C. D. (3; 2) BA - AC Câu 180: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD=CD=4 , AB=8 . Tính ? A. 2 2 B. 2 10 C. 4 10 D. 4 2 ----------- HẾT ----------. Trang 11/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN - BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I - HÌNH 10 1. C. 31. B. 61. D. 91. B. 121. A. 151. C. 2. A. 32. C. 62. B. 92. C. 122. C. 152. A. 3. A. 33. C. 63. B. 93. C. 123. C. 153. B. 4. A. 34. D. 64. A. 94. B. 124. C. 154. C. 5. A. 35. B. 65. B. 95. D. 125. B. 155. B. 6. D. 36. B. 66. A. 96. B. 126. A. 156. D. 7. C. 37. D. 67. A. 97. C. 127. A. 157. A. 8. D. 38. C. 68. B. 98. D. 128. C. 158. B. 9. B. 39. D. 69. B. 99. C. 129. D. 159. B. 10. C. 40. C. 70. A. 100. D. 130. D. 160. B. 11. C. 41. D. 71. B. 101. B. 131. C. 161. A. 12. D. 42. B. 72. C. 102. A. 132. C. 162. B. 13. D. 43. B. 73. B. 103. B. 133. D. 163. B. 14. C. 44. A. 74. D. 104. D. 134. C. 164. C. 15. C. 45. C. 75. B. 105. D. 135. D. 165. D. 16. D. 46. D. 76. A. 106. C. 136. C. 166. A. 17. A. 47. A. 77. C. 107. D. 137. C. 167. A. 18. A. 48. A. 78. D. 108. B. 138. A. 168. D. 19. B. 49. A. 79. A. 109. A. 139. C. 169. A. 20. B. 50. A. 80. D. 110. B. 140. B. 170. D. 21. A. 51. A. 81. A. 111. B. 141. C. 171. B. 22. C. 52. B. 82. A. 112. C. 142. D. 172. C. 23. B. 53. B. 83. C. 113. A. 143. D. 173. C. 24. C. 54. A. 84. A. 114. B. 144. D. 174. D. 25. C. 55. D. 85. B. 115. D. 145. B. 175. A. 26. D. 56. C. 86. C. 116. B. 146. A. 176. A. 27. D. 57. D. 87. A. 117. A. 147. D. 177. D. 28. D. 58. C. 88. A. 118. D. 148. D. 178. A. 29. B. 59. B. 89. C. 119. D. 149. A. 179. C. 30. B. 60. B. 90. B. 120. D. 150. A. 180. C. Trang 12/12 - Mã đề thi 570.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>