Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

chuyen detooe hop xac suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 518400. B. 3110400. C. 86400. D. 604800. Câu 2: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có bạn An? A. 990. B. 495. C. 220. D. 165. C©u 3: Sè c¸ch chia 10 häc sinh thµnh ba nhãm lÇn lît gåm 2, 3 vµ 5 häc sinh lµ: 2 3 5 A. C10  C10  C10. 2 3 5 B. C10 .C 8 .C10. 2 3 5 C. C10  C 8  C 5. 5 3 2 D. C10  C 5  C 2. C©u 4: Thµnh lËp tõ c¸c ch÷ sè 1, 2, 3, 4, 5, 6. Sè c¸c sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè ch÷ sè kh¸c nhau đôi một và nhât thiết phải có chữ số 1 bằng: A. 240. B. 180. C. 120. D. KÕt qu¶ kh¸c. Câu 5: Chọn 5 quả cầu trong 10 quả cầu khác nhau, sau đó xếp 5 quả cầu đó vào 5 hộp xếp theo mét d·y, mçi hép chøa mét qu¶ cÇu. Sè c¸ch xÕp b»ng:. A. 5!. 10! C. 5!. B. 10!. D. KÕt qu¶ kh¸c. Câu 6: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ A, lập đợc bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau vµ tæng cña 3 ch÷ sè nµy b»ng 10? A. 10. B. 12. C. 15. D. 18. Câu 7: Từ 12 ngời, ngời ta thành lập một ban kiểm tra gồm 2 ngời lãnh đạo và 3 uỷ viên. Hỏi có bao nhiªu c¸ch thµnh lËp ban kiÓm tra? 2 3 A. C12 .C10. 3 5 B. C10 .C12. 2 5 C. C12 .C12. D. KÕt qu¶ kh¸c. Câu 8: Cho các chữ số 1;2;3…;9. Hỏi có bao nhiêu cách lập số có 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần. A.2400 B. 6720 C. 400 D.1120 Câu 9: Cần xếp 7 quyển sách vào 9 ngăn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp. A. 180000 B. 144000 C. 181440 D. 184400 Câu 10: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không. 2. 2. 1. A. A10 B. 2A C. A10 D. A Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên dương có năm chữ số khác nhau, biết rằng các chữ số khác 0. A. 15120 B. 115120 C. 11200 D. 15000 Câu 12: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau mà bắt đầu bởi 12. 10. 2. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2100 B. 60 C. 2160 D. 160 Câu 13: Trên một giá sách, có 27 cuốn sách gồm 2 cuốn sách cùng thể loại và 25 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để các cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau. A. 2!25! B. 2!25 C. 2 25 D. 25! Câu 14: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng cuối hàng. A. 2 9! B. 2!9! C. 2!7 D. 2!7! Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài. 1. 6. A. 6!6! B. 12! C. C 6 D. A6 Câu 16: Một nhóm học sinh gồm 12 học sinh trong đó có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 12 học sinh trên một trên chiếc ghế dài sao cho 5 học sinh nam phải ngồi gần nhau. A. 4833400 B. 4883400 C. 4838400 D. 4383400 Câu 17: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ta lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau ? A. 240 B. 168 C. 72 D.120 Câu 18: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44 B. 24 C.1 D.42 Câu 19: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 B. 6 C.4 D.24 Câu 20: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 120 C. 2520 D.78125 Câu 21:Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 720 B. 46656 C.2160 D. 360 Câu 22: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 120 B. 1 C. 3120 D.600 Câu 23: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số? A. 3888 B. 360 C.15 D.120 Câu 24: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 7203 C. 1080 D.45 Câu 25: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2160 B. 2520 C.21 D.5040.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 2520 B. 900 C.1080 D.21 Câu 27: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1440 B. 2520 C. 1260 D.3360 Câu 28: Cho A={1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5? A. 60 B. 10 C. 12 D.20 Câu 29: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 120 B. 210 C.35 D.60 Câu 30: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 210 B. 105 C. 168 D.84 Câu 31: Cho A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5? A. 60 B. 36 C.120 D.20 Câu 32: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 9880 B. 59280 C.2300 D.455 Câu 33: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 4500 C. 2625 D.1500 Câu 34: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 9425 C.4500 D.2300 Câu 35: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B.455 C.2300 D. 3080 Câu 36: Ban chấp hành liên chi đoàn khối 11 có 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B.8 C. 9 D.10 Câu 37: Một nhóm học sinh có 4 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng một bạn là nữ? A. 8 B. 18 C.28 D.38 Câu 38: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B.2400 C. 200 D.20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ? A. 455 B.7 C.462 D.456 Câu 40: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280 B. 924 C.7 D.942 Câu 41: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó có 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B.16800 C.924 D.665280 Câu 42: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho có ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B.924 C. 917 D.665280 Câu 43: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi trong đó có đúng 2 viên bi xanh? A. 784 B.1820 C.70 D.42 Câu 44: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 280 B. 400 C.40 D.1160 Câu 45: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi trong đó có 3 viên bi màu xanh? A. 3003 B.252 C. 1200 D.14400 Câu 46: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1050 B. 1260 C.105 D.1200 Câu 47: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ? A. 1365 B.32760 C.210 D.1200 Câu 48: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? A. 4 B.6 C. 8 D.16 Câu 49: Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 1 B.2 C. 4 D.8 Câu 50: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là? A. 6 B.12 C.18 D. 36 Câu 51: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”. A.P( A) . 1 2. 3 P ( A)  8 B.. P ( A) . 7 8. P ( A) . 1 4. C. D. Câu 52: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau”.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> P( A) . 1 2. 3 P ( A)  8 B.. P ( A) . 7 8. P( A) . 1 2. 3 P ( A)  8 B.. P ( A) . 7 8. P ( A) . 1 4. P( A) . 1 2. 3 P ( A)  8 B.. P ( A) . 7 8. P ( A) . 1 4. P( A) . 1 4. A. C. D. Câu 53: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” A. C. D. Câu 54: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” A. C. D. Câu 55: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.. 1 A. 15. 7 B. 15. 8 C. 15. 1 D. 5. Câu 56: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.. 1 A. 15. 7 B. 15. 8 C. 15. 1 D. 5. Câu 57: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.. 1 A. 15. 8 B. 15. 7 C. 15. 1 D. 5. Câu 58: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.. 1 A. 15. 7 B. 15. 8 C. 15. 1 D. 5. Câu 59: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.. 1 A. 560. 1 B. 16. 1 C. 28. 143 D. 280. Câu 60: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.. 1 A. 560. 1 B. 16. 1 C. 28. 143 D. 280.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 61: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.. 1 A. 560. 1 B. 16. 9 C. 40. 143 D. 280. Câu 62: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.. 2 A. 7. 1 B. 21. 37 C. 42. 5 D. 42. Câu 63: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.. 2 A. 7. 1 B. 21. 37 C. 42. 5 D. 42. Câu 64: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.. 2 A. 7. 1 B. 21. 37 C. 42. 5 D. 42. Câu 65: Có ba chiếc hộp A, B, C mỗi chiếc chứa ba chiếc thẻ đợc đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là x để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng 1 A. 27. 8 B. 27. 7 C. 27. 6 D. 27. Câu 66: Một con súc xắc cân đối đợc gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng: 10 A. 216. 15 B. 216. 16 C. 216. 12 D. 216. C©u 67: Gieo 3 lÇn liªn tiÕp mét con sóc x¾c. TÝnh x¸c suÊt cña biÕn cè “Tæng sè chÊm kh«ng nhỏ hơn 16”. Kết quả tính đợc là: 5 A. 118. 5 B. 106. 5 C. 108. 5 D. 107. Câu 68: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.. 1 A. 15. 7 B. 15. 8 C. 15. 1 D. 5. Câu 69: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.. A.. 1 560. B.. 1 16. C.. 1 28. D.. 143 280. Cõu 70: Một hộp đựng 9 cái thẻ đợc đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại với nhau . Xác suất để tích nhận đợc là số chẵn là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 11 A. 14. 5 B. 9. 13 C. 18. 7 D. 18.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×