Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuan 27 Hoa 8 Tiet 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đạ Long. Giáo án: Hóa học 8. Tuần: 27 Tiết : 54. Ngày soạn :02/03/2017 Ngày kiểm tra:08/03/2017. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 4 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : Chủ đề 1: Tính chất - ứng dụng của hiđro. Chủ đề 2: Điều chế khí hi đro - phản ứng thế. Chủ đề 3:Tổng hợp các nội dung trên. 2. Kĩ năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b) Xác định các chất cụ thể. c) Tính toán hóa học. 3. Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực tính toán hóa học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. Noäi dung Nhaän bieát kiến thức. Mức độ nhận thức Thoâng hieåu Vaän dung. TN TL TN 1. Tính chất - Với tỉ lệ về thể – ứng dụng tích 2:1 thì hỗn hợp H2 và O2 sẽ cuûa hiñroâ gaây ra tieáng noå - Biết được hiđro là khí nhẹ nhất - Biết ứng dụng của khí hiđro - Biết được trong các phản ứng hiđro tham gia là GV: Kră Jẵn K' Lưu. TL. TN. TL. Vaân dụng ở mức cao hôn TN TL. Coäng. Năm học: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đạ Long. Giáo án: Hóa học 8. chất khử Soá caâu 4 (6,10,11, 12) Soá ñieåm 1.0 - Phản ứng thế. - Laäp PTHH - Nguyeân lieäu 2. Ñieàu cheá ñieàu cheá khí khí hiñroâ – phản ứng thế hidrô. - Caùch thu khí hiñroâ baèng caùch đẩy không khí. Soá caâu 6 1 (1,2,3,4, (13) 8,9) Soá ñieåm 1.5 2.0 Viết được công 3.Nước thức hóa học của nước 1(5) 0.25 - Laäp PT HH 3. Tổng hợp - Nhận biết hỗn các nội dung hợp chất khí, khí hiđro treân Soá caâu Soá ñieåm Toång soá caâu Toång soá ñieåm. 1 (7) 0.25 13 5.0 50%. 1 (14) 2.0. 0.5 (15a) 1.0 1.5 3.0 30%. 5. 1.0. 5. 3. 5. 1 0.25 - Tính khoái lượng kim loại taïo thaønh sau phản ứng. 0.5 (15b,c) 2.0 0.5 2.0 20%. 4 5.25 15 10.0 100%. ĐỀ BÀI: I.Traéc nghieäm khaùch quan. (3.0 ñieåm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho biết phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng nào? 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 A. Phản ứng hóa hợp; B. Phản ứng phân hủy; C. Phản ứng thế; D. Phản ứng oxi hóa – khử. Caâu 2: Khí H2 có tính khử vì : GV: Kră Jẵn K' Lưu. Năm học: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đạ Long. Giáo án: Hóa học 8. A. Khí H2 là khí nhẹ nhất ; B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học; C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit; D. Khí H2 là đơn chất. Câu 3: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để úp ống nghieäm vì khí hiñroâ A. naëng hôn khoâng khí; B. Nheï hôn khoâng khí; C. tan ít trong nước; D. Nhiệt độ hóa lỏng thấp. Caâu 4: Nguyeân lieäu ñieàu cheá Hiñroâ trong phoøng thí nghieäm laø A . Kẽm, đồng và dung dịch axít clohiđríc. B. Keõm, chì vaø dung dòch axít clohiñríc. C. Kẽm hoặc nhôm, sắt và dung dịch axít clohiđríc hoặc axít sunfuríc loãng. D. Keõm, nhoâm vaø dung dòch axít phoát phoríc. Câu 5: Công thức hóa học của nước là A. HO2. B. H2O. C. HO. D. H 2O2. Câu 6 Tỉ lệ về thể tích của khí hiđro và oxi là bao nhiêu thí phản ứng sẽ gây ra tiếng noå A. 2 : 1; B. 1 : 1; C. 2 : 2; D. 1 : 2. Câu 7. Cho 3 bình đựng 3 chất khí: H 2, O2 và CO2 để nhận biết được khí hidro người ta dùng: A. Nước vôi trong. B. Que đóm còn tàn đỏ. C. Que đóm đang cháy. D. Giấy quỳ tím ẩm. Câu 8: Khi cho Zn tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong phương trình hóa học trên. A. 2:1:2:1; B. 2:1:2:1; C. 1:1:2:1; D. 1:2:1:1. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: CuO + A  H2O + Cu Hãy cho biết A là chất nào trong những chất sau: A. Cu; B. O2; C. H2; D. SO3; Câu 10: Khí nhẹ nhất trong các chất khí là: A. Khí oxi; B. Khí cacbonic; C. Khí nitơ; D. Khí Hidro. to Câu 11: Cho phản ứng sau: FeO + H2   Fe + H2O Cho biết chất nào là chất khử: A. FeO; B. H2 C. Fe; D. H2O. Câu 12: Quả bóng có thể bay được là do quả bóng dược bơm bằng khí: A. Hiđro; B. Oxi; C. Nitơ; D. Cacbonic. II. Tự luận: (7.0 điểm) Caâu 13: ( 2.0 ñieåm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng hidro khử các oxit sau: a) Sắt (II) oxit; b) Đồng (II) oxit; c) Oxit sắt từ; d) Chì (II) oxit. Câu 14: (2.0 điểm) Có 3 chất khí không màu bị mất nhãn đựng trong 3 lọ riêng biệt :Hiđrô, không khí và oxi. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận biết từng khí.. GV: Kră Jẵn K' Lưu. Năm học: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đạ Long. Giáo án: Hóa học 8. Câu 15: (3.0 điểm) Cho 5,4 g nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Al + HCl --- AlCl3 + H2 a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b. Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc. c. Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng. (Cho Al = 27; Cl = 35,5; H = 1; Fe = 56; O = 16; Zn = 65) ĐÁP ÁN VAØ HƯỚùNG DẪN CHẤM : A.Traéc nghieäm khaùch quan. (3.0 ñieåm) Câu 1 2 3 Đáp án C B B Điểm B. Tự luận: (7.0 điểm) Phần/Caâu Caâu 13. Caâu 14. Caâu 15. 4 C. 5 6 7 8 9 B A C D C Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. 10 D. 11 B. 12 A. Tổng 3.0. Biểu đieåm 2.0 a) FeO + H2   Fe + H2O 0.5 to b) CuO + H2   Cu + H2O 0.5 to c) Fe3O4 + 4H2   3Fe + 4H2O 0.5 to 0.5 d) PbO + H2   Pb + H2O 2.0 - Dùng que đóm đang cháy cho vào 3 lọ đựng chất khí trên 0.5 + Nếu que đóm cháy sáng bùng lên là lọ chứa khí oxi 0.5 + Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là lọ chứa khí 0.5 hiñro 0.5 + Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm đang cháy là lọ chứa khoâng khí 3.0 Soá mol Al : 5,4 / 27 = 0,2 mol 0. 5 a . 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0.5 2mol 2mol 3mol 0.25 0,2mol 0,2mol 0,3mol 0.25 b. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc: VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít) 0.75 c. Khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng: mAlCl3 = 0,2 x 133,5 = 26,7 (gam) 0.75. GV: Kră Jẵn K' Lưu. Đáp án chi tiết. to. Năm học: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Đạ Long. Giáo án: Hóa học 8. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp Sỉ số Điểm 0,1,2 Điểm 3,4 Điểm 5,6 Điểm 7,8 Điểm 9,10 8A1 8A2 IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... GV: Kră Jẵn K' Lưu. Năm học: 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×