Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

tap hop cac de kiem tra hinh hoc 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.41 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không,  ngược hướng với OA , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng : a) 2 b) 4 c) 6 d) 8 Câu 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC Đẳng  thức  nào sau đây là đúng ?    a) GA 2GM b) GB  GC 2GM  1    MG  MA 3 c) GB  GC GA d) Câu 3. Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy. Mệnh  đề nào sau đây là đúng ? a) AB có hoành độ khác 0. b) A và B có hoành độ khác nhau. c) Điểm C có tung độ bằng 0. d) yA +yC –yB = 0.   Câu 4. Cho a =(6 ; 1) và b =(–2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ?      a) a + b và a' = (4 ; –4) ngược hướng b) a và b cùng phương       c) a – b và b ’=(–24 ; 6) cùng hướng d) 2 a + b và b cùng phương Câu 5. Cho A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ? a) G(3; 3) là trọng tâm của ABC b) Điểm  B là trung điểm của AC c) Điểm C là trung điểm của AB d) AB và AC ngược hướng Câu 6. Cho hai điểm M(8 ; –1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ? a) (–2 ; 5) b) (11/2 ; 1/2) c) (13 ; –3) d) (11 ; –1) B. Tự luận : Bài 1 : (3đ) : Cho hình bìnhhành  ABCD   có tâm O. a. Chứng minhrằng : AB  CD  AD  BC .   OA b. Phân tích theo AB, AD . Bài 2 : (4đ) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi G và H lần lượt là trọng tâm và trực tâm của ABC, Còn M là trung điểm của BC   a. So sánh hai vec tơ HA, MO . b. Chứng minh rằng :     HA  HB  HC i)     2 HO iii) OA  OB  OC 3OG.     OA  OB  OC OH ii).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) Ba điểm O , H , G có thẳng hàng không ? ====================== CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 2 I/ Câu hỏi trắc nghiệm : (3 điểm).   Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức : AB CA là a/ C trùng B b/  ABC cân c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC Câu 2 :Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng    thức đúng   AD AB  CD  AC  BD a/ AB  AC b/       CB  BA  AD  DC c/ d/ BA  CA  DC BD Câu 3: Cho Glà trọng tâm  ABC, O là điểm bất kỳthì:    OB  OC AB  BC  AC AG  AG  2 3 a/ b/    2     AG  ( AB  AC ) OA  OB  OC 3OG 3 c/ d/      i , j 2 u  3 i  j là : u Câu 4 : Trong hệ (O, ), tọa độ thỏa hệ thức 3 1 3 1   a/ (–3, 1) b/ (3, –1) c/ ( 2 , 2 ) d/ ( 2 , 2 ) Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, –8) và điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số –3 thì tọa độ của C là : a/ (3, –2) b/ (1, –6) c/ (–2, –12) d/ (3, –1) Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(–1, –6), khi đó tọa độ điểm đối xứng C của B qua A là : 1 1   a/ (–3, 7) b/ (4, 2 ) c/ (11, 16) d/ (7, 2 ) II/ Câu hỏi tự luận: (7 điểm)   Bài 1: Cho  ABC và một điểm M thỏa hệ thức BM 2MC 2 1  AB  AC 3 1/ CMR : AM = 3  ABC và I là trung điểm của BN. 2/ Gọi BN là trung   tuyến  của  CMR : a/ 2 MB  MA  MC 4 MI       b/ AI  BM  CN CI  BN  AM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 : Cho  ABC có A(3,1) , B (–1, 2) , C(0, 4) 1/ Tìm D để tứ giáC DABC là hình bình hành. 2/ Tìm trọng tâm G của  ABC    mAB  nAC 0 3/ Tìm hai số m và n thỏa hệ thức : ========================= CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1. Chọn mệnh đề đúng a) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng b) Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng c) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau d) Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng Câu 2. Cho  ∆ ABC vuông  cân tại A, H là trung điểm  BC. Chọn  mệnh đề đúng. a) AB  AC b) BC 2CH c) BC 2 AH d ) BH HC Câu 3. Cho Chọn đẳng thức đúng  hình  chữnhật  ABCD.  a) AB  DB  AD b) AB  AC BC        c) AB  BC CA d ) AB  AD  AB  AD Câu 4. Cho 3 điểm A, M, B thẳng hàng theo thứ tự và AM = 2MB. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề sai     2 a ) MA  2MB b) AM  BA 3 1 c) MB  BA d) 3 M là trung điểm IB Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB     = 4, AD = 2. Chọn mệnh đề sai: a ) AB  AD 6 b) AB  BC 2 5     c) AB  AD 2 5 d ) AB  AD 6 II. Phần tự luận: Câu 6. Cho ABC,   dựng  các hình bình hành ACMN; BCQP;  ABRS. a) CMR: SR  PQ  MN 0 b) CMR: SN  MQ RP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   Câu 7. Cho ABC có trọng tâm G. Gọi I, J lần lượt là 2 điểm thoả IB BA ,  2 JA  JC 3 .  2    IJ  AC  2 AB IG 5 a) CMR: b) Tính theo AB, AC c) CMR : IJ đi qua trọng tâm G. ======================= CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 4 I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Bài 1 (2 điểm). Cho ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:     a) AB  AC b) HB HC c) AB  AC d) tất cả đều sai ABC Bài 2 (2điểm).    Cho  Với  M  là trung điểm của BC . Tìm câu đúng: a. AM  MB  BA 0 b. MA  MB  AB       c. AB  AC 2MA d . AB  AC  AM II. Phần tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm): Cho 2 điểm A(1;2) ,B(3;–4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối xứng với A qua B. Bài 2 (2 điểm): Cho A(–1;2), B(3;5), C(m;2m+1). Xác định m để A,B,C thẳng hàng Bài 3(2 điểm): Cho A(3;7), B(1;0), C(–5;7). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. ===================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 5 I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Bài 1 (2 điểm). Cho ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:     a) AB  AC b) HC  HB c) AB  BC d) tất cả đều sai ABC Bài 2 (2điểm). Cho . Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>        a. AM  MB  AB 0 b. MA  MB  AB       c. AB  AC MA d . AB  AC 2 AM II. Phần tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm):Cho 2 điểm A(–1;2) ,B(–3;4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối xứng với A qua B Bài 2 (2 điểm ):Cho A(1;–2) ,B(–3;5) ,C(2m;m+1). Xác định m để A,B,C thẳng hàng Bài 3(2 điểm): Cho A(–3;4) ,B(–1;0) , C(5;6). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành ===================== CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 6 I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm) Bài 1 (2 điểm). Cho ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:     AB  AC a) b) HC HB c) AB  BC d) tất cả đều sai Bài 2 (2điểm).  ABC VớiM là trung  điểm của BC . Tìm câu đúng:    Cho a. AM  MB  AB 0 b. MB  MC 0       c. AB  AC 2MA d . AB  AC  AM II. Phần tự luận (6 điểm): Bài 1 (2 điểm):Cho 2 điểm A(2;3) ,B(–3;4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối xứng với A qua B Bài 2 (2 điểm ):Cho A(1;–2) ,B(4;5) ,C(3m;m–1). Xác định m để A,B,C thẳng hàng Bài 3(2 điểm): Cho A(–3;5) ,B(3;0) , C(5;–6). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành =====================.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 7 A– TRẮC NGHIỆM :3 đ ( mỗi câu 0.5 đ )      Câu 1. Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính : u  AB  DC  BD  CA    2 a) AC b) AC c) 0 d ) 2 AC 3    MA  MB  MC 1 Câu 2. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa : a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ vô số Câu 3. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức  sai      a) MB  MC 0 b) GA  GB  GC 0        c) OA  OB  OC 3OG ,  O d ) AB  AC  AM Câu 4. Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sautìmmệnh  đề đúng a/ AB + BC = AC b/ AB  BC  CA 0       AB BC  AB  BC c/ d/ AB  CA BC Câu 5. Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong cácmệnh  đề sau tìm mệnh đề sau tìm mệnh đềsai  AC a/ AB  BC AC b/ AB  AD   c/ BA  BC 2 BM d/ MA  MB MC  MD Câu 6. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  1       CN  AC 2 a/ AB 2 AM b/ AC 2 NC c/ BC  2MN d/ B– TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :( 7 đ ) Câu 1. Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD Chứng  minh:     a) AB  CD  AD  BC ; b) AD  BC 2 EF     c) AB  CD  AC  BD      IB  2 IC  AB Câu 2. Cho ABC , hãy dựng điểm I thỏa: IA     Câu 3. Cho . Gọi I , J là hai điểm thỏa: IA 2 IB , 3JA  2 JC 0 Chứng minh IJ qua trọng tâm G của ABC ==================== CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 8 A . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC đều . Chọn câu trả lờiđúng        AB  AC AB  BC AB  AC (A) (B) (C) (D) AB  BC Câu 2. Cho có I là tâm . Các đẳng thức sau đúnghaysai ?  hình  vuông ABCD     (A) AB CD (B) IA IB (C) IA IC (D)  AB CD Câu 3. Cho tam giác  ABC vuông tại A có BC = 15 , G là trong tâm tam giác ABC GB  GC Tính độ dài ? (A) 2 3 (B) 8 (C) 4 (D) 5 Câu 4.. Cho tam vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Độ dài của tổng   giác ABC hai vectơ AB và AC là bao nhiêu ? (A) 2 2 (B) (C) 4 (D) 2 Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Có bao nhiêu cặp vectơ đối nhau ? (A) 12 (B) 14 (C) 15 (D) tất cả đều sai B . BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 1. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , Jlà trung  điểm của AC và BD . CMR : AB  CD 2 IJ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>     Câu 2. Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR : AB  CD  AD  CB Câu 3. Cho ABC . Gọi G là trong tâm ABC , I là trung điểm BC . CMR :  1  1  1 1 AI  AB  AC AG  AB  AC 2 2 3 3 a. b. Câu 4. Cho tam giác ABC  điểm  . Gọi  N , H, Vlà ba  thoả : NB  2 NC 0 ; 2 HC  HA 0 ; VA  VB 0   ,VC a. Tính : VN theo VB   b. Tính : VH theo VA,VC c. Chứng minh : N, H, V thẳng hàng . =========================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 9 BAØI 1: Cho tứ giác ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, BD. Chứng minh   raèng: AB+CD=AD+CB a)    b) AB+CD=2IJ     c) Goïi G laø troïng taâm tam giaùc BCD. CMR: GA+GB+GC=DA    MA  MB 2 MC BAØI 2: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thoả: BAØI 3: Cho tam giaùc ABC coù A(–4;–3); B(1;–3); C(–1;1) a) Xác định toạ độ trung điểm H của BC. b) Chứng minh tam giác ABC cân. c) Tính chu vi, dieän tích tam giaùc ABC. d) Tìm toạ độ trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. e) Tìm toạ độ điểm D đối xứng với A qua C. ====================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BAØI 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD. Chứng minh   raèng: AC+BD=AD+BC a)    b) AB+CD=2MN     c) Goïi G laø troïng taâm tam giaùc ABC. CMR: GA+GC+GD=BD     BAØI 2: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thoả: MA  MB  MA  MC BAØI 3: Cho tam giaùc ABC coù A(2 ; –1); B(4 ; 3); C(6;1) a) Xác định toạ độ trung điểm H của BC. b) Chứng minh tam giác ABC cân. c) Tính chu vi, dieän tích tam giaùc ABC. d) Tìm toạ độ trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. e) Tìm toạ độ điểm D đối xứng với A qua C. ==================== CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 11 I/ Phaàn traéc nghieäm (4 ñieåm) : Câu 1) Cho  ABC đều , đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng :  3        BC AH 2 HB HC AC HC AB AC a) = b) = c) =2 d) =. Caâu 2) Cho  hình thang ABCD có 2 cạnh đáy AB = 3a , DC = 6a . Khi đó AB  CD baèng : a) 9a b) 3a c) –3a d) 0   Câu 3) Cho 3 điểm phân biệt A,B,C . Nếu AB = –4 AC thì đẳng thức nào sau đây đúng : 1         CB = –4 BA a) CA = – 5 BC b) AB = 4 BC c) BA = 6 CA d)   AB AC Câu 4) Cho điểm A ở giữa hai điểm B và C . Biết = –2 vaø BC = 3a . Khi đó độ dài vectơ AC là : 3a 1 a) 2 b) a c) 3 a d) 2a2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  ABC vuông tại A có AB = a ; AC = 2a . Khi đó độ dài của vectơ Caâu 5) Cho   toång AB + AC laø : a) a 5. b) a 3. c) a 2. d) 3a 2 4 ; Caâu 6) Cho A(1;3) , B(–2;5) , C(0;4) , D(3;–4) . G( 3 3 ) laø troïng taâm cuûa tam giaùc naøo sau ñaây : a)  ABC b)  ACD c)  BCD d)  ABD Câu 7) Cho A(1;3) ; B(–2;5) . Nếu C là điểm đối xứng của A qua B thì toạ độ cuûa ñieåm C laø : a) C(5;–7) b) C(–5;7) c) C(4;1) d) C(1;4) Câu 8) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;2) ; B(–3;4) . Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của IB . Khi đó toạ độ trung ñieåm K cuûa IJ laø : 4 3 13 3 3 13 a) K(–2; 3 ) b) K(– 2 ; 2 ) c) K(1; 2 ) d) K( 2 ;– 2 )      u = 2 a – 3 b laø : Câu 9) Cho a = (3;4) ; b =(–2;3) . Toạ độ vectơ   a) u (12;–17) b) u (0;–1) c) u (0;17) d) u (12;–1) Câu 10) Cho A(0;3) ; B(1;5) ; C(–3;–3) . Chọn khẳng định đúng : a) A,B,C thaú b) A,B,C khoâ   ng haøng   ng thaúng haøng c) AB và AC cùng hướng d) AB và CB cùng hướng. II/ Phần tự luận: (6 điểm) CAÂU 1 (2ñieåm) Cho  ABC vaø moätñieåm M tuyø yù  a) Chứng minh rằng vectơ u = MA + MB – 2 MC không phụ thuộc vào vị trí ñieåm M 1   b) Haõy xaùc ñònh ñieåm D sao cho CD = – 2 u CAÂU 2 (3 ñieåm) Cho 3 ñieåm A(1;3); B(–2;5)  ; C(4;0)  a) Xác định toạ độ vectơ v = 2 AB –3 AC b) Xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.   IJ = m AB c) Vớ i I, J laà n lượ t laø trung ñieå m cuû a AB,AC . Tìm m,n sao cho  AC +n CAÂU 3 (1 ñieåm) Cho  ABC M sao cho :  . Tìm tập hợp điểm   3MA  2MB  2MC MB  MC =.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> =====================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 12 I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (4 ÑIEÅM) : Câu 1 : Cho ABC , số vectơ khác vectơ –không có điểm đầu và điểm cuối là ñænh A , B , C laø : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2 : Điều kiện cần và đủ để I là trung điể  m củ a đoạn thẳng AB là :   A. IA = IB B. IA = IB C. IA + IB = O D. IA – IB = O  Câu 3 :  Cho  ABC , mệnh đề đúng trong cá  c mệnh đềsau là : CB AC A. AB + AC = BC B. AB  –  =  C. AB + AC = CB D. AB – CB = CA Câu 4: Cho  ABC có trọng tâm G thì mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau laø        A. AB + AC = 3 AG B. AB + AC + AG = O.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3  2      C. AB + AC = 2 AG D. AB + AC = 3 AG Câu 5: ABCDlà hình bình hànhthì mệnh đềđúng trong các mệnh đề sau là   : A. AB = CD B. AC = BD C. AD = BC D. AB + AC = AD  Caâu 6 : Cho ABC vuoângtaïi A coù  AB = a , AC = 2a . Độ dài của vectơ  v = AB + AC laø : A. a 3 B. a 5 C. a D. 3a  Câu 7: Trong mp tọa độ Oxy cho ABC có A(1;2) , B(–1;3) , C(3;–2) . Tọa độ trọng tâm G của  ABC là : A. G(–1;–1) B. G(–1;1) C. G(1; –1) D. G(1;1) Câu 8 : Cho hai điểm A(0;–1) , I(1;2) . Điểm M đối xứng với A qua I có tọa độ: 1 1 A. M(–1; 0) B. M(2; 5) C. M( 2 ; 2 ) D. M(1;3) Câu 9 : Trong mp tọa độ Oxy cho ba điểm A(–1;1), B(1;–2), C(x ;0) . Giá trị của x để ba điểm A, B, C thẳng hàng là : 1 1 A. – 3 B. –1 C. 3   D.  1  a b u a Câu 10 : Cho = (1;3) , = (0;–1) . Tọa độ của vectơ = – 2 b là :     A. u = (1;1) B. u = (–1;1) C. u = (1;5) D. u = (–1;5). II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM ) : Baøi 1 : ( 3 ñieåm ) Cho  ABC . Goïi I laø trung ñieåm cuûa AB , K laø ñieåm treân caïnh AC sao cho AK = 2 KC vaø  N laø trung  ñieåmcuûa IK . AN AB AC a/ Tìm caùc soá m , n sao cho :  = m  + n b/ Tìm ñieåm M sao cho : MA – MB – 2 MC = O Bài 2 : ( 3 điểm ) Trong mp tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;4) , B(–2;1) . a/ Chứng minh rằng ba điểm A , O , B không thẳng hàng . b/ Tìm tọa độ điểm C sao cho tứ giác OABC là hình bình hành . ==========================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 13.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng: A) 20. B) 16. C) 12. D) 6.   AB CA Câu 2. Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: A) C truøng B C) A truøng B. B) ABC caân D) A laø trung ñieåm cuûa BC.. Caâu 3. Cho hình  bình hành ABCD. Đẳng thứ  c nào sau đây là đúng: AB AD A)  B) AB  AC    AC AD C) AB  BC CA. D) AB CD. Câu 4. Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau  ñaâ y laø  đúng:      MA  MB  MC  0 AM A)   B)   BM    CM 3GM C) AB  AC 2AG. D) MA  MB 2MG. A) G(2; 2) laø troïng taâm cuûa ABC. B) B laø trung  ñieåm cuûa AC. Caâu 5. Cho 3 ñieåm A(1; 1), B(–1; –1), C(6; 6). Khaúng ñònh naøo sau ñaây là đúng: C) C laø trung ñieåm cuûa AB.. D) ABvà AC ngược hướng.. Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với ñieåm M qua ñieåm N laø:  11 1   ;  A) (–2; 5) B)  2 2  C) (13; –4) D) (11; –1) Caâu 7.  Cho hai điểm A(4; 0), B(0; –8). Toạ độ của điểm C thoả: CA  3CB laø: A) (–3; 7). B) (1; –6). C) (–2; –12). D) (3; –1). A) (7; –7). B) (9; –5). C) (9; –11). D) (–1; 5).   Câu 8. Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Toạ độ của vectơ    u 2a  b laø: B. Phần tự luận: (6 điểm).   Câu 9. (3 điểm) Cho ABC và điểm M thoả hệ thức: BM 2MC ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>   1  2 AM  AB  AC 3 3. a) Chứng minh rằng: b) Goïi BN laø trung tuyeán cuûa ABC, I laø trung ñieåm cuûa BN.  Chứng minh rằng: MA  2MB  MC 4MI .. Caâu 10. (3 ñieåm) Cho ABC coù A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm troïng taâm G cuûa ABC. ====================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 14. A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Caâu 1. Cho nguõ giaùc ABCDE. Soá caùc vectô khaùc vectô–khoâng coù ñieåm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: A) 20. B) 30. C) 25. D)  10. Câu 2: Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: AC BC A) C truøng B C) A truøng B. B) ABC caân D) C laø trung ñieåm cuûa AB.. Caâu 3. Cho hình  bình hành ABCD. Đẳng thứ  c nào sau đây là đúng: AB AD A)  B) AB  AC    AC AD C) AB  BC CA. D) AB DC. Câu 4. Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau  ñaâ y laø  đúng:     MA MB A)  B) MA   MC 0   MB  2MG C) AB  AC 2AG. D) CA  CB 3CG. A) G(2; 2) laø troïng taâm cuûa ABC. B) B laø trung  ñieåm cuûa AC. Caâu 5. Cho 3 ñieåm A(1; –1), B(–1; 1), C(6; 6). Khaúng ñònh naøo sau ñaây là đúng: C) C laø trung ñieåm cuûa AB.. D) ABvà AC ngược hướng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với ñieåm N qua ñieåm M laø:  11 1   ;  A) (–2; 5) B)  2 2  C) (13; –4) D) (11; –1) Caâu 7.  Cho  hai điểm A(4; 0), B(0; –8). Toạ độ của điểm C thoả: CA 3CB laø: A) (–3; 7). B) (1; –6). C) (–2; –12). A) (7; –7). B) (9; –5). C) (9; –11). D) (3; –1).   Câu 8. Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3). Toạ độ của vectơ    u 2a  b laø: B. Phần tự luận: (6 điểm). D) (–1; –5).   CM 2MB . Câu 9. (3 điểm) Cho ABC và điểm M thoả hệ thức:    2 1 AM  AB  AC 3 3 a) Chứng minh rằng:. b) Goïi CN laø trung tuyeá I laø trung ñieåm cuûa CN.  n cuûa ABC,  Chứng minh rằng: MA  MB  2MC 4MI .. Caâu 10. (3 ñieåm) Cho ABC coù A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. b) Tìm troïng taâm G cuûa ABC. ==================== CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 15. A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Caâu 1. Cho luïc giaùc ABCDEF. Soá caùc vectô khaùc vectô–khoâng coù ñieåm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng: A) 36. B) 30. C) 42. D)  15 . Câu 2: Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: AB 2AC A) C truøng B C) A truøng B. B) ABC caân D) C laø trung ñieåm cuûa AB..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Caâu 3. Cho hình  bình hành ABDC. Đẳng thứ  c nào sau đây là đúng: AB AD A)  B) AB  AC    AC AD C) AB  BC CA. D) AB DC. C) AB  AC 3AG. D) MA  MB 2MG. Câu 4. Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau  ñaâ y laø  đúng:      MA  MB  MC  0 AM A)   B)   BM    CM 3MG Caâu 5. Cho 3 ñieåm A(1; 1), B(–1; –1), C(3; 3). Khaúng ñònh naøo sau ñaây là đúng: 3 3 ; A) G( 2 3 ) laø troïng taâm cuûa ABC B) A laø trung  ñieåm cuûa BC C) C laø trung ñieåm cuûa AB. D) ABvà AC cùng hướng. Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P sao cho M đối xứng với điểm N qua điểm P là:  11 1   ;  A) (–2; 5) B)  2 2  C) (13; –3) D) (11; –1) Caâu 7.  Cho hai điểm A(–4; 0), B(0; 8). Toạ độ của điểm C thoả: CA  3CB laø: A) (–1; 6). B) (3; –1). C) (–2; –12). D) (1; –6). A) (7; –7). B) (–9; 11). C) (9; –11). D) (–1; 5).   Câu 8. Cho hai vectơ a = (–2; 4), b = (5; –3). Toạ độ của vectơ    u 2a  b laø: B. Phần tự luận: (6 điểm).   AM 2MC . Câu 9. (3 điểm) Cho ABC và điểm M thoả hệ thức:    1 2 BM  BA  BC 3 3 a) Chứng minh rằng:. b) Goïi AN laø trung tuyeá I laø trung ñieåm cuûa AN.  n cuû a ABC,  Chứng minh rằng: 2MA  MB  MC 4MI .. Caâu 10. (3 ñieåm) Cho ABC coù A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ACBD là hình bình hành..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> b) Tìm troïng taâm G cuûa ABC. ====================. CHƯƠNG I : VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 16. A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Caâu 1. Cho baùt giaùc ABCDEFGH. Soá caùc vectô khaùc vectô–khoâng coù điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của bát giác bằng: A) 72. B) 28. C) 56. D)  64 . Câu 2: Xác định vị trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức: AB  BC A) C truøng A C) A truøng B. B) ABC caân D) A laø trung ñieåm cuûa BC.. C) AB  BC CA. D) AB CD. C) AB  AC 2AG. D) MA  MB 2MG. Caâu 3. Cho hình  bình hành ACBD. Đẳng thứ  c nào sau đây là đúng: AC AD A)  B) AB  AB    AC AD Câu 4. Cho ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau  ñaâ y laø  đúng:      AG  BG  CG  0 MA  MB  MC  0 A)   B)     Caâu 5. Cho 3 ñieåm A(1; 1), B(–1; –1), C(–3; –3). Khaúng ñònh naøo sau đây là đúng: 3 3 ; A) G(– 2 2 ) laø troïng taâm cuûa ABC B) B  laø trung  ñieåm cuûa AC C) C laø trung ñieåm cuûa AB. D) ABvà AC ngược hướng.. Câu 6. Cho hai điểm M(8; 1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với ñieåm M qua ñieåm N laø:  11 3   ;  A) (–2; 5) B)  2 2  C) (13; –3) D) (–2; 3).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Caâu 7.  Cho  hai điểm A(–4; 0), B(0; 8). Toạ độ của điểm C thoả: CA 3CB laø: A) (–2; –12). B) (1; –6). C) (–3; 7). D) (2; 12). A) (8; –2). B) (9; –5). C) (9; –11). D) (–1; 5).   Câu 8. Cho hai vectơ a = (–2; 4), b = (5; –3). Toạ độ của vectơ    u a  2b laø: B. Phần tự luận: (6 điểm).   BM 3MC . Câu 9. (3 điểm) Cho ABC và điểm M thoả hệ thức:    1 3 AM  AB  AC 4 4 a) Chứng minh rằng:. b) Goïi CN laø trung tuyeá I laø trung ñieåm cuûa CN.  n cuûa ABC,  Chứng minh rằng: MA  MB  2MC 4MI .. Caâu 10. (3 ñieåm) Cho ABC coù A(3; 1), B(1; –2), C(0; 4). a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm troïng taâm G cuûa ABC. ====================. CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1 I.CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:.   Câu 1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng AB. AC bằng :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1 3 3 A. 2 B. 2 C. 2 D. 4 Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vô hướng AB. AC bằng : 5 A. 1 B. 2 C. 2 D. 5 Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60 0. Diện tích tam giác ABC bằng : A. 20 B. 40 3 C. 20 3 D. 10 3 Câu 4. Cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,–2),C(7;0). A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC đều. C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC cân tại C.  Câu 5. Cho hai vectơ a , b ngược hướng và khác vec tơ không.          A. a.b  a . b B. a.b  a . b C. a.b  a.b D. a.b  1 Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng : A. 300 B. 450 C. 1200 D. 600 II.PHẦN TỰ LUẬN 0 Câu 1: ( 3 điểm) Cho hình thoi   ABCD  có cạnh AB = a và góc ABC = 120 . Tính các tích vô hướng sau : AB. AC , AD.CD Câu 2: ( 4 điểm) Cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; –1 ). a) Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox. b) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vuông góc với AB. c) Tính diện tích tam giác ABC. ============================. CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM =  . A) 0  sin  1 B) sin = 0 C) sin = 1 D) 1  sin < +.   Câu 2: Biết AB. AC  AB. AC , em có nhận xét gì về 3 điểm A , B , C ? A) B nằm giữa A và C B) C nằm giữa A và B C) 3 điểm A,B,C thẳng hàng D) A nằm ngoài đoạn thẳng BC Câu 3: Trong ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng : 6 5 52 52 52 A) 2 B) 4 C) 2 D) 4 II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm ) Câu 4 :Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC = 2 3 . 1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC. 2) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 3) Tính độ dài đường cao hc của tam giác ABC. Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc  = 1200 .   Cho điểm M thỏa : BM 2 BC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM. =======================. CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 3 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM = α . A) 0  sin  1 B) sin = 0 C) sin = 1 D) 1  sin < +.  Câu 2: Biết AB. AC  AB. AC , em có nhận xét gì về 3 điểm A , B , C ? A) B nằm giữa A và C B) C nằm giữa A và B C) 3 điểm A,B,C thẳng hàng D) A nằm ngoài đoạn thẳng BC Câu 3: Trong ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng : 6 5 52 52 52 A) 2 B) 4 C) 2   D) 4 Câu 4: Cho hình vuông ABCD , cạnh a . Giá trị của AB. AC là  a2    AB. AC  2 2 2 D) AB. AC 0 A) AB. AC a B) AB. AC 2a C) Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có BC = 4, AC = 12. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ấy bằng ? A) 2 B) 6 C) 4 2 D) Một đáp số khác Câu 6 : Cho ABC , P là nửa chu vi của ABC. Nếu SABC = P(P – a) thì : A) C = 900 B) A = 900 2 2 2 C) b = a + c D) ABC vuông cân tại A II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm ) Câu 7 : Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC = 2 3 . 1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC. 2) Tính độ dài đường cao hc của tam giác ABC. 3) Tính độ dài đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc  . 0 Câu 8: Cho tam giác ABC có AB   = 3, AC   = 4, góc  = 120 .. AB.AC vaø BC.AB 1/ Tính các tích vô hướng   2/ Cho điểm M thỏa : BM 2 BC . Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM. ========================== CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ).  Câu 1: (0.5đ). Cho ABC đều, có cạnh bằng a. Tích vô hướng AB. AC là: a2 a2 a) a2 b) –a2 c) 2   d) – 2 Câu 2: (0,5đ). Cho A(–3;0); B(2;1); C(–3;4). Tích AB. AC là: a) 4 26 b) 4 c) –4 d) 9   Câu 3:(0.5đ).Cho ABC vuông tại A, AB=a,BC=2a.Tích vô hướng AB.BC bằng a) 2a2 b) –a2 c) – 3a2 d) a2 Câu 4 : (0.5đ). Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1.thì: a) Góc A tù b) Góc B tù c) Góc C tù d) A,B,C đều nhọn a2 3  Câu 5 : (0.5đ). Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết AB. AD = 2 . Số đo góc B của hình thoi là : a) 300 b) 600 c) 1500 d) 1200     Câu 6: (0.5đ). Cho a =(–2;3), b =(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ a  b và   a  b là : 1 2 2 2   5 2 5 a) b) c) 10 d) 10 Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7đ) Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8 a) Tính số đo góc B b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Tính độ dài đoạn thẳng MH Câu 2: (2đ) Trong   mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2). a) Tính BA.BC . Hỏi ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này. b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vuông.       Câu 3: (1đ) Cho a =5; b =3; a  b =7. Tính a  b . a Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b –c = 2 . 1 1 1   CMR : 2ha hb hc (với ha, hb, hc là 3 đường cao của ABC vẽ từ các đỉnh A, B, C) ================ CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 5 Phần I .CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1: Giá trị của sin600 là : 1 2 2 3 2 A. 2 B. 2 C. – 2 D. 0   0 Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ? Với 0 180 A. sin   0 B. cos   0 C . tan   0 D . cot   0 Câu 3 : Cho tam giác ABC đều . Mệnh đề nào sau  đây là đúng ?    , BC  = 600  , AB  = 600 A. AB B . AC      CB , AB AC , CB  = 600 0 C. = 120 D. Câu 4: Khẳng định nào sao đây là đúng?        A. a.b  a . b B. a.b  a . b .sin  a , b            C. a . b = a.b  a.b .cos  a , b  D . a.b  a . b .cos  a , b  Câu 5 : Cho tam giác ABC có a=3 ; b= 4 và ; c = 5 .Diện tích tam giác ABC là : A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Câu 6 : Cho hai điểm M (–2;2) và N(1 ; 1).Điều khẳng định nào saođây là đúng?     MN (3;1)  MN ( 3;1)  MN (3;  1)  MN ( 1;1)     MN  10 MN  10 MN  10 MN  2       A. B. C. D .  Phần II . TỰ LUẬN (7 đ ) Câu 1: Cho hình  bìnhhành ABCD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. CMR : AD  BC 2 EF . Câu 2 : Cho ABC có a =4 ; b =4 3 và góc C =300 . a. Tính diên tích ABC b. Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho BD =1. .Tính độ dài CD Câu 3 : Trong mp (Oxy), cho điểm A (1 ; 1 )và I ( 0 ; 2 ) . a. Tìm toạ độ của điểm B là điểm đối xứng của A qua I b. Tim toạ độ điểm C có hoành độ bằng 2 sao cho ABC vuông tại B =======================.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 6 I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3 điểm) Câu 1 :Mệnh   đề  nào trong các mệnh đề sau đâylà đúng  ? AB.CD  AB.CD AB.CD  AB.DC I.   II.  III. AB.CD  DC.BA A. I B. II C. III D. Tất cả đều sai. Câu 2 :Gọi H là trực tâm của ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?       HA.CB I. HA.BC II. BH.BC BA.BC   III. BH.BC BH.BA A. I B. II C. III D. Tất cả đều sai.      Câu 3 : Từ các hệ thức a.b a.c và b c ta suy ra được :      A. b  c B. b cùng phương với c và a.b 0      C. a 0 D. a.b a.c 0 Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 2a và O là trung điểm của AB .Với điểm M bất kì, ta có  :  2 2 MA . MB  OM  a .MB a 2  MO 2 A.   B. MA  2 2 C. MA.MB OM D. MA.MB a Câu 5 : Cho ABC biết các cạnh a = 52,1cm; b = 85cm; c = 54cm. Góc tù của ABC là : A. Không có góc nào B. Â C. B̂ D. Ĉ  Câu 6 : Cho xOy = 300 và 2 điểm A, B lần lượt di động trên Ox, Oy. Biết AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng : A. 1,5 B. C. 2 D. 2 2 II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 (3 điểm) : Trên mp toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(1; –3), B(7;–1). a) Tìm điểm C trên trục Ox cách đều A và B . b) Tìm điểm D trên trục Oy sao cho AD. AB = 3 . c) Chứng tỏ OAB vuông,tính góc . Câu 8 (4 điểm ) : Cho ABC biết a = 6 cm, b = 2cm, c =(1 + 3 )cm . a) Tính góc B̂ . b) Tính chiều cao ha ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> c) Tính độ dài đường phân giác trong BD . ===================== CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 7 I.Trắc nghiệm khách quan (3đ): Câu 1: cos 1500 bằng: 1 1 3 3 A. 2 B. – 2 C. 2 D. – 2 Câu 2: Cho ABC đều, đường cao AH. Khẳng định nào đúng? 1 3 ABH  1 ACH  3 HAB  2 2 A. sin = 2 B. cos C. sin AHB = 2 D. cos   Câu 3: Cho a,b ngược hướng và khác 0 . Chọn kết quả đúng:          a.b  a . b a.b a . b A. a.b 0 B. a.b 0 C. D. Câu 4: Cho ABC có AB= 4, AC= 6, =1200 thì:     –12 3 AB.AC 12 A. AB.AC B.   AB.AC  AB.AC –12 C. 24 D. 2 2 2 Câu 5: Nếu ABC có a < b + c thì: A. là góc nhọn B. là góc vuông C. là góc tù D. là góc nhỏ nhất Câu 6: Cho ABC vuông cân tại A có AB = AC =24cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích GFC là: A. 96 cm2 B. 64 cm2 C. 48 cm2 D. 72cm2 II.Trắc nghiệm tự luận (7đ): Câu 7: Cho ABC có: BC = 2 , AC = 2, trung tuyến AM = 7 . a) Tính độ dài AB. b) Tính số đo góc A. c) Tính SABC, R, r. Câu 8: Cho A (1:3), B(2:0), C (–2:2) a) Định hình tính ABC. b) Tìm toạ độ điểm D  Oy sao cho DA = DB.   c) Tính cos DAB từ đó suy ra độ lớn DAB =====================.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiêm : 1/ Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; –2) và B(3;3) có ph.trình tổng quát là : a) 5x + 2y – 1 = 0 b) 2x + 5y + 8 = 0 c) 5x –2y – 9 = 0 d) 2x – 5y –1 2 = 0 2/ Cho (d1) : x – 2y + 1 = 0 và (d2): 3x – y – 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường thẳng (d1) và (d2 ) là : a) 300 b) 450 c) 600 d) 900 3/ Cho 2 điểm A(2 ;3) và B(4; 7) . Phương trình đường tròn đường kính AB là : a) x2 + y2 + 6x + 10y + 29 = 0 b) x2 + y2 – 6x – 10y + 29 = 0 2 2 c) x + y – 6x – 10 y – 29 = 0 d) x2 + y2 + 6x + 10y – 29 = 0 4/ Cho elip (E) : 9x2 + 25y2 = 225 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : a) (E) có đỉnh A2(5;0) b) (E) có tỉ số c/a = 5/3 c) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 d) (E) có tiêu cự bằng 8 B. Tự luận : 5/ Cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) . b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1) c) Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C). 6/ Tìm tất cả các giá trị của m sao cho : (Cm) : x2 + y2 + 2 (m + 2)x – 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là phương trình của một đường tròn . ===================.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 2 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). 1. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; 2) , R = 9 C. I(–1 ; 2) , R = 3 D. Một kết quả khác. 2. Cho A(1 ; –2), B(0 ; 3) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: 2. 2. 1  1   x     y   6 2 2   A. x2 + y2 + x – y + 6 = 0 B.  C. x2 + y2 – x – y + 6 = 0 D. x2 + y2 – x – y – 6 = 0 3. Đường tròn tâm A(3 ; –4) đi qua gốc tọa độ có phương trình là: A. x2 + y2 = 5 B. x2 + y2 = 25 2 2 C. (x – 3) + (y + 4) = 25 D. (x + 3)2 + (y – 4)2 = 25 4. Đường tròn tâm I(2 ; –1), tiếp xúc đường thẳng  : x – 5 = 0 có phương trình là: A. (x – 2)2 + (y + 1)2 = 3 B. x2 + y2 – 4x + 2y – 4 = 0 2 2 C. (x + 2) + (y – 1) = 9 D. Một kết quả khác. 5. Đường tròn qua 3 điểm A(–2 ; 0) , B(0 ; 2) , C(2 ; 0) có phương trình: A. x2 + y2 = 2 B. x2 + y2 + 4x – 4y + 4 = 0 2 2 C. x + y – 4x + 4y = 4 D. x2 + y2 – 4 = 0 6. Tiếp tuyến tại điểm M(3 ; –1) thuộc đường tròn (C): (x + 1) 2 + (y – 2)2 = 25 có phương trình là: A. 4x – 3y – 15 = 0 B. 4x – 3y + 15 = 0 C. 4x + 3y + 15 = 0 D. Một kết quả khác. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y2 + 4x – 2y – 11 = 0 và điểm A(2 ; 0). a) Chứng minh điểm A nằm ngoài (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình : 3x + 4y + 1 = 0. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A. ======================.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 3 Phần 1 : Trắc Nghiệm Khách Quan (4 điểm) 1/ Ph.trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(–4; 1) và B(1; 4) là : A. 3x + 5y + 17 = 0 B. 3x + 5y – 17 = 0 C. 3x – 5y + 17 = 0 D. 3x – 5y – 17 = 0 2/ Cho đường thẳng(d): 3x + 4y + 1 = 0. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với (d) và đi qua A(–1; 2). A. 4 x  3 y  10 0 B. 3 x  4 y  11 0 C. 4 x  3 y  2 0 D. 4 x  3 y  10 0 3/ Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn có tâm I(1 ; –2). 2 2 2 2 A. x  y  x  2 y  1 0 B. x  y  2 x  4 y  1 0 2 2 C. x  y  2 x  4 y  6 0. D. Câu B và C đúng 3 4/ Phương trình chính tắc của Elip đi qua hai điểm A(1 ; 2 ) và B(0; 1) là : x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2    1   1  1 2 4 1 1 A. MA.MB a B. 8 C. 4 D. 2 5/. Đường thẳng đi qua điểm A(4 ; 2) và tiếp xúc với đường tròn (C):.  x  1 2   y  2  2 25 A. 3x  4 y  20 0 C. 3 x  4 y  20 0 x2 2 6/ Phương trình a A. a = 2b. . có phương trình là: B. 4 x  3 y  20 0 D. 4 x  3 y  20 0 .. y2. 1 b2 là đường tròn khi : B. a = b C. a > b. D. a < b.. Phần 2 : Trắc Nghiệm Tự Luận (6 điểm)  x  16  4t (t  R )  y  6  3t. d :. 7/ Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng a) Tìm tọa độ các điểm M ; N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox; Oy..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M. d) Viết phương trình chính tắc của Elip biết qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm ================== CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 4 Phần 1 : Trắc Nghiệm Khách Quan (3 điểm) d : A x  B1 y  C1 0 d : A x  B2 y  C2 0 1/ Gọi  là số đo góc của  1  1 và  2  2 . số đo  được tính bởi công thức: A1 A2  B1 B2 A1 B1  A2 B2 Sin  Cos  2 2 2 2 2 A1  B1 A2  B2 A1  B12 A22  B22 A. B. A1 A2  B1 B2 A1 A2  B1B2 Cos  Cos  2 2 2 2 2 A1  A2 B1  B2 A1  B12 A22  B22 C. D. 2/ Một đường thẳng hoàn toàn xác định nếu biết : (I) Hai điểm phân biệt. (II) Một điểm và một vectơ chỉ phương. (III) Một điểm và biết hệ số góc Câu trả lời đúng là : A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Chỉ (III) đúng D. Tất cả đều đúng. 2 2 3/ Đường tròn có phương trình x  y  2 x  y 0 luôn đi qua : A. Gốc tọa độ.. B. Qua (1; 0). C. Qua (–1; 2) D. Tất cả đều đúng 2 2 4/ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn : x  y 5 tại điểm M(1; 2) là : A. 2x + y – 5 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. 2x – y + 5 = 0 D. x – 2y – 5 = 0. Phần 2 : Trắc Nghiệm Tự Luận (7 điểm) 5/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(– 2; 1) B(6; – 3); C(8; 4). a) Tính toạ độ vectơ : AB ; AC . Chứng minh : ABC là một tam giác. b) Viết phương trình đường trung tuyến AM và đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. 6/ a) Viết phương trình chính tắc của Elip biết tiêu cự bằng 8 và qua điểm M( 15; –1).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> b) Xác định độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm; tọa độ các đỉnh của Elip có phương trình sau : x2 + 5y2 = 20. =====================. CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 5 Phần 1 : Trắc Nghiệm Khách Quan (3 điểm)  x  3  2t (t  R ) d : y 1  t  1/ Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng Trong các phương trình sau phương trình nào là ph.trình tổng quát của (d): A. x  2 y  5 0 B. x  2 y  1 0 C. x  2 y  1 0 D. x  2 y  5 0 2/ Đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 2) và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau là: (I) x + y – 3 = 0. (II) x – y + 1 = 0. (III) 2x – y = 0 Câu trả lời đúng là : A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Chỉ (III) đúng D. Tất cả đều đúng. 3/ Trong các phương trình sau ph.trình nào không phải là ph.trình của đường tròn: 2 2 2 2 A. x  y  6 x  4 y  13 0 . B. x  y  8 x  4 y  16 0 2 2 2 2 C. 2 x  2 y  8 x  4 y  6 0 D. x  y  2 x  4 y  9 0 . x 2  y 2  2  m  1 x  2  m  2  y  3m  2 0 4/ Phương trình (C) là phương trình đường tròn qua gốc tọa độ O(0 ; 0) nếu : 2 A. m = 0. B. m = 3 . C. m = –1. D. m = 1. 5/ Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip: 2 2 2 2 A. 9 x  16 y  144 0 B. 16 x  9 y  144 0 2 2 2 2 C. 16 x  9 y  144 0 D. 9 x  16 y  144 0 2 2 6/ Cho Elip (E): 9 x  16 y  144 0 , Mệnh đề nào sau đây sai: F1  7; 0 F2 7; 0 A. Các tiêu điểm (E) là ; . B. Độ dài các trục (E) là: 2a = 8 ; 2b = 6. 3 C. Tâm sai (E) là: e = 4 . D. Độ dài các trục (E) là: 2a = 4 ; 2b = 3. Phần 2 : Trắc Nghiệm Tự Luận (7 điểm). . . . .

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 7/ 8/. a) Viết phương trình của đường tròn (C) biết qua hai điểm A(2 ; 6) ; B(6 ; 6) và tiếp xúc với đường thẳng (d): 2x + 3y – 5 = 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1 ; 1). Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết cạnh (AB): 4x + y – 12 = 0; đường cao (AA'): 2x + 2y – 9 = 0; đường cao (BB'): 5x – 4y – 15 = 0. Viết phương trình hai cạnh còn lại của tam giác ABC. ================= CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 6. I.Trắc ngiệm khách quan (3đ):  x 3  2t   y  5  t. Câu 1: Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số Phương trình tổng quát của (d) là: A. 2x + y + 7 =0 B. x + 2y –7 = 0 C. x + 2y + 7 =0 D. –x + 2y +7 = 0 Câu 2: Đường thẳng qua M (–1:2) và song song (d): 2x – 3y + 4 =0 A. 3x –2y + 7 = 0 B. 2x – 3y – 4 = 0 C. 2x + 3y – 4 = 0 D. 2x – 3y + 8 = 0 Câu 3: Cho A (2:–1), B (–4:3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x2 + y2 + 2x – 2y – 50 = 0 B. x2 + y2 – 2x + 2y – 11 = 0 C. x2 + y2 + 2x – 2y + 11 = 0 D. x2 + y2 + 2x – 2y – 11 = 0 Câu 4: Đường tròn x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0 có tâm I, bán kính R: A. I (1;2), R = 15 B. I (1;2), R = 5 C. I(–1;–2), R = 5. D. I( –1;–2), R = 5. x 2 y2  1 Câu 5: Elip (E) : 25 9 có tiêu cự : A. F1F2 = 8 B. F1F2 = 16 C. F1F2 = 4. D. F1F2 = 34. Câu 6: Cho (E): x2 + 4y2 = 1. Tìm khẳng định đúng: A. Độ dài trục lớn bằng 1. B. Độ dài trục nhỏ bằng 4. 3 C. Tiêu điểm F1 (0; 2 ) D. Tiêu cự F1F2 = 3 II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7đ): Câu 7: Cho ABC biết A (–1;2); B (2;–4), C (1;0) a) Viết phương trình ba đường cao của ABC..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> b) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC. Câu 8: Viết ph.trình đường tròn ngoại tiếp ABC biết ph.trình các cạnh ABC: (AB): 3x + 4y – 6 = 0 (AC): 4x + 3y – 1 = 0 (BC): y = 0 Câu 9: Cho elip (E): 9x2 +16y2 = 144. Tìm tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm, tiêu cự của (E). ================ CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm) Câu 1). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng : 2x–3y–5=0 x 1  3t y 2  2t A). – 3x  2y  6 0 B). x 1 y  2  2 C).  3x  2y 5 D). 3 Câu 2). Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng :3x+4y+1=0 x 1  4t x 1 y2  y 3t 4 A). B). 3 C). 4x  3y  1 0 D). 4x  5y  2 0 Câu 3). Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với Ox tại gốc toạ độ. . . 2. 2. 2. 2. 2. A). x +y –2(m +1)y=0. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. B). x +y –2x=0 2. C). x +y =1 D). x +y –2(m +1)y–1=0 Câu 4). Cho hai điểm A(3;0), B(0;4). Ph.trình của đ.tròn ngoại tiếp OAB là: A). x(x–3)+y(y–4)=0 2. 2. 2. 2. 2. 2. B). x +y –6x–4y=0. C). x +y –2x+8y=0 D). x +y –3x+4y+1=0 Câu 5). Đường thẳng d:2x+y–1=0 có véc tơ pháp tuyến có toạ độ là: A). (2;1 ) B). (1;2) C). (–1;–2) D). (2;–1) Câu 6). Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A). x +y –2x+4y–24=0. B). x –y –2x+y=0 2. 2. C). x +y +x–2xy+1=0 D). 2x +2y +3x–y +15= 0 Câu 7). Ph.trình nào sau đây là ph.trình tham số của đường thẳng x–2y+3=0 x  3  2t x 1  t x  3  t x 1  2t y t y 2  2t y  2t y 3  t A). B). C). D). Câu 8). Khoảng cách từ điểm A(1;3)đến đường thẳng d: 4x–3y +1=0 bằng : A). 1 B). 4 C). 3 D). 2. . . . .

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 9). Cho đường thẳng d: 3x–4y+12=0. khẳng định nào sau đây là sai: 4  u A). d có hệ số góc k= 3 B). d có véc tơ chỉ phương  (4;3) C). d đi qua A(0;3) D). d có véc tơ pháp tuyến n (3;  4) Câu 10). Tiếp tuyến của đường tròn có toạ độ tâm I(–3;1) tại điểm M(0;5) có toạ độ véc tơ pháp tuyến là : A) (3;4) B( –4;3) C) (–3;4) D) (4;3) II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:(5 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;3) , B(5;6), C(7;0) a) Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với BC . b) Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (nếu có) c) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn ở câu (b) tại điểm A Câu 2:(1 điểm) Cho điểm P(3;0) và hai đường thẳng d 1 :2x–y–2=0 và d 2 :x+y+3=0. Lập phương trình đường thẳng qua P,cắt hai đường thẳng trên tại hai điểm Avà B sao cho PA=PB ==================.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

×