Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hh6t7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiết: 7. Ngày soạn: 29/09/2017 Ngày dạy : /10/2017. §6. ĐOẠN THẲNG I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: -HS biết hình như thế nào là đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết vẽ đoạn thẳng; phân biệt được đoạn thẳng AB, đường thẳng AB, tia A. - Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia. 3. Thái độ: -Luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập, thước thẳng. - HS: Thước thẳng. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2: ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) 1. Đoạn thẳng AB là gì? GV: Vẽ hình và giới thiệu HS: Chú ý theo dõi và vẽ Hình gồm hai điểm A, B và tất cả thế nào là đoạn thẳng như hình vào vở. các điểm nằm giữa A, B được gọi là SGK. đoạn thẳng AB. (hay đoạn thẳng BA). A và B gọi là hai mút của đoạn HS: Nhắc lại. GV: Cho HS nhắc lại định thẳng AB. nghĩa đoạn thẳng. A B   Để củng cố, GV cho HS Bài 33: a) Hình gồm hai điểm R, đứng tại chỗ trả lời bài tập S và tất cả các điểm nằm 33 SGK. giữa R, S được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm R, S gọi là 2 mút của đoạn thẳng RS. b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P,Q. HS: Chú ý GV: Nhận xét HS: Vẽ hình nhanh và trả Bài 34: GV: Cho HS làm bài tập C a A B lời bài tập 34. 34 SGK.    GV: Nhận xét, chuyển ý. Có tất cả là 3 đoạn thẳng, đó là: AB; AC; BC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (15’) GV: Vẽ hình và giới thiệu các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; đoạn thẳng cắt đường thẳng; đoạn thẳng cắt tia như trong SGK.. 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: HS: Chú ý Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I.   HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.  . Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau GV: Lưu ý cho HS các tại K. giao điểm có thể trùng với các đầu mút của đoạn thẳng HS: Lên bảng vẽ hình với  hoặc gốc của tia. các trường hợp GV vừa lưu  ý, các em khác vẽ hình  vào giấy nháp. Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H.   GV: Chốt ý.. HS: Ghi nhớ. 4. Củng Cố ( 12’) - GV cho HS làm bài tập 35; 36; 37. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải, - làm tiếp các bài tập 38;39. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×