Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai kiem tra so 1 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 17 ( BÀI KIỂM TRA SỐ 1 – TOÁN 6). Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Tập hợp. Viết tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 0,75 7,5%. Các phép tinh trên N Số câu -Số điểm Tỉ lệ %. Thực hiện phép tính 2 0,75 7,5%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ TL Phần tử của tập hợp 2 1 10%. TNKQ. Thực hiện phép tính 3 1,5 15%. Tìm x. 4 1,5 15%. 6 2,5 25%. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL 5 1,75 17,5%. 3 2 20%. 5 5 50%. Thực hiện phép tính 1 1 10%. 1 1 10%. ĐỀ A. Traéc ghieäm. (4ñ) I1. (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Cho tập hợp A = {10; 15}. Cách viết nào sau đây là đúng: A. {15} A B. 15  A C. {15} A D. {10} A. Câu 2. Tập hợp B = {1; 3; 5; ... ;97; 99} có số phần tử là: A. 100 B. 50 C. 99 D. 49. Câu 3. Tập hợp M = {x  N / x=2a+1; a N; x ≤ 10} gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4 B. 1; 2; 3; 4 C. 0; 1; 3;5;7;9 D. 1; 3;5;7;9 Câu 4. Kết quả 210 : 25 bằng: A. 12 B. 22 C. 25 D. 15. Câu 5. Cho a # 0, kết quả của phép tính 0 : a bằng: A. 0 B. a C. 1 D. Không tính được. Câu 6. Số tự nhiên liền sau số a  N là: A. 1 B. a -1 C. b D. a + 1. I2. (1đ) Điền vào chỗ trống (...) nội dung thích hợp: a) Nếu a < b và b < c thì. ............................. (a, b, c  N). b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau .......................... đơn vị c) Điều kiện để thực hiện được phép trừ hai số tự nhiên là số bị trừ .....................................................số trừ. 11 8,25 82,5%. 16 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và .................. các số mũ. B. Tự luận. 6(đ) Bài 1. (2đ) Tìm số tự nhiên x biết : a) 4x = 64 ; b) 70-5(x-3)=40 ; c) 2x +15 = 17 d) 4x- 20 = 25:22 Bài 2. (3đ) Thực hiện phép tính phù hợp: a) 3 . 52 - 16 : 22 ; b) 25.141 + 59.25 ; c) 102 – [60: (56:54 -3.5)] Bài 3: Hãy so sánh a) 7245 – 7244 và 7244 - 7243 b) 523 và 6.522. ĐÁP ÁN A.TRẮC NGHIỆM I1. (3đ). Câu Đáp án. 1 C. I2(1đ).a) a<c B.TỰ LUẬN. 2 B. 3 D. b)1. 4 C. 5 A. c)lớn hơn. 6 D. d)trừ. Bài 1:. a) x=3 Bài 2:. b). x =9. c) x = 1. d) x = 7. a) 7245 – 7244 = 7244(72-1)=7244.71 7244 - 7243 = 7243(72-1)=7243.71. b) 25.141 + 59.25 = 25(141+59) = 25.200=500 c) 102 – [60: (56:54 -3.5)] = 100 – [60:(523.5)] = 100 – [60: (25-15)] = 100- 60:10 = 100-6 = 94. Vậy 7245 – 7244 > 7244 - 7243. b) 523 = 522.5 < 6.522. a) 3 . 52 - 16 : 22 = 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71. Bài 3:. Vậy 523 < 6.522.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×