Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.06 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HALOGEN a) Clo có tính oxi hóa.:. 0. b) Clo có tính khử c) Clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. d) Axit clohiđric có tính khử. e) Axit clohiđric có tính oxi hoá.. 2 Fe 3Cl2 t 2 FeCl3 Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 0. t 3Cl2 + 6NaOH 5NaCl + NaClO3 + 3H2O 2KMnO4 + 16HClđ → 2MnCl2+5Cl2 +2KCl +8H2O FeCl2 + H2 Giống tính axit Fe + 2HCl . f) Axit clohiđric là axit mạnh.. Fe +. g) Flo có tính oxi hóa. H2 + F2. h) Brom có tính oxi hóa. FeCl2 + H2 2HCl . ⃗. 2Na + Br2. i) Iot có tính oxi hóa. 2Na + I2. j) Flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo, brom, iot. k) Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom, iot.. 2HF ( nổ mạnh trong bóng tối). ⃗ t0 ⃗0 t. 2F2 + 2H2O. OXI – OZON – LƯU HUỲNH 1. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh. 2NaI. ⃗. Cl2 + 2NaBr. 4HF + O2 (làm bốc cháy nước) . 2NaCl + Br2. . Cl2 + 2NaI l) Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.. 2NaBr. Cl2 + 2NaBr. 2NaCl + I2. . Br2 + 2NaI. 2NaCl + Br2 2NaBr + I2. 0. t 3Fe + 2O2 Fe3O4 Ag2O + O2 (nhiệt độ thường) 2Ag + O3 . 2.. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. không phản ứng 2KI + O2 + H2O I2 + 2KOH + O2 2KI + O3 + H2O . 3.. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa và tính khử. S O2 t SO2 (S thể hiện tính khử) t0 FeS (S thể hiện tính oxi hóa) Fe + S. 0. 4. Hidrosunfua có tính axit yếu và tính khử mạnh. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ (H2S yếu hơn HCl). 5.. SO2 + NaOH. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit. 6. Khí sunfurơ thể hiện tính oxi hóa và tính khử. H2S + 4Cl2 + 4H2O mạnh). 8HCl + H2SO4( tính khử. 1 :1 ⃗ NaHSO3 :2 ⃗ SO2 + 2 NaOH 1 Na2SO3 + H2O. 2HCl + H2SO4 (tính khử) Cl2 + 2H2O + SO2 t0 2H S + SO 3S + 2H O (tính oxi hóa) 2. 7.. ⃗. 2. 2. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O. Axit sunfuric có tính axit. 8. Axit sunfuric thể hiện tính oxi hóa mạnh và tính háo nước Vỏ bào, đường, … + H2SO4 đ C + H2SO4.nH2O (háo nước) CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA ÔN THI HK2 LỚP 10 Bài 1: Viết các phương trình chứng minh Bài 2: Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng (nếu có) khi: a) Nhúng quỳ tím vào dd axit clohiđric. Quỳ tím hóa đỏ b) Cho quỳ tím ẩm tiếp xúc với khí hiđro clorua. Quỳ tím hóa đỏ c) Nhúng quỳ tím vào nước clo. Quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu vì O trong HClO có tính oxi hóa mạnh d) Cho dd muối bạc nitrat vào dd muối natri clorua, natri bromua, natri iotua. Xuất hiện AgCl↓ trắng, AgBr↓ vàng nhạt, AgI↓ vàng đậm e) Để hở bình đựng dd HBr trong không khí? Bình đựng chuyển sang vàng nâu do HBr tác dụng với oxi trong không khí tạo Br 4 HBr O2 2 Br2 2 H 2O 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> f) Cho iot tiếp xúc với hồ tinh bột: xuất hiện màu xanh tím g) Sục từ từ khí clo vào dd hồ tinh bột có hoà tan sẵn một lượng nhỏ KI, thấy xuất hiện màu xanh tím. Do 2KCl + I2 I2 được tạo ra gặp dd hồ tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh Cl2 + 2KI Bài 3: Hãy giải thích tại sao: a) Trong các hợp chất, flo luôn có số oxi hoá âm còn các halogen khác ngoài số oxi hoá âm còn có số oxi hoá dương? Nguyên tử F không có phân lớp d, F có độ âm điện lớn nhất (3,98), F có 1 electron độc thân. Các halogen khác có phân lớp d nên ở trạng thái kích thích có 3, 5 hoặc 7 electron tham gia liên kết. Khi liên kết với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn (F,O) thì Cl, Br, I có số oxi hóa dương. b) Trong phòng thí nghiệm không đựng dd axit HF vào bình thuỷ tinh? Vì bình thủy tinh sẽ bị ăn mòn t theo phương trình 4HF + SiO2 ⃗ 2H2O + SiF4 c) Nước Javen có khả năng tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh,… Vì nước Javen là dung dịch hỗn hợp muối ăn NaCl và NaClO (natri hipoclorit). Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh, d) Nước Javen để lâu trong không khí thì mất dần tính tẩy màu. Để lâu ngoài không khí, NaClO càng bị phân tích thành NaCl và [O] nhanh hơn. Các nguyên tử [O] này càng có điều kiện để tác dụng với nhau tạo O2. Lúc này trong dd mất dần [O] nguyên tử nên không còn khả năng tẩy màu e) Trên thực tế người ta dùng clorua vôi nhiều hơn nước Javen. So với nước Javen, clorua vôi rẻ tiền hơn, có hàm lượng hypoclorit cao hơn, dễ bảo quản và dễ chuyên chở hơn f) Các phản ứng điều chế clo bằng cách dùng các chất oxi hoá mạnh MnO2, KMnO4, KClO3, … tác dụng với dd axit HCl lại không áp dụng trong công nghiệp? Vì chỉ sản xuất được 1 lượng nhỏ, giá thành cao Bài 4: Nêu rõ các hiện tượng sau đây, giải thích bằng PTPƯ: 1. Khi dẫn khí hiđrosunfua (H2S) vào dung dịch brom (Br2). 0. 2. 3.. Mất màu vàng nâu của dd Br2 vì H2S + 4Br2 + 4H2O ⃗ 8HBr + H2SO4 Dẫn khí khí hiđrosunfua (H2S) vào dung dịch chì nitrat Pb(NO3)2. Xuất hiện kết tủa đen PbS vì H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 Dẫn khí khí sunfurơ (SO2) vào dd axit sunfuhiđric (H2S). t0 3S + 2H O Dung dịch bị vẫn đục màu vàng do S vì 2H S + SO 2. 4.. 2. 2. Khi đốt H2S trong điều kiện thiếu oxi. t t thaáp 2H2O+ 2S ↓ Xuất hiện kết tủa màu vàng của S vì 2H2S + O2 ⃗ Khi thả mảnh đồng vào dd H2SO4 đặc, nóng, rồi dẫn khí sinh ra vào bình chứa nước brom. Khi thả Cu vào 2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O 0. 5.. Mất màu vàng nâu của dd Br2 vì SO2 + Br2 + 2H2O ⃗ 2HBr + H2SO4 6. Khi cho axit sunfuric đặc vào cốc đường, hiện tượng gì xảy ra? Xuất hiện chất rắn màu đen vì H2SO4 đặc có tính háo nước Vỏ bào, đường, … + H2SO4 đ C + H2SO4.nH2O Bài 5: Điều chế: 1. Người ta có thể điều chế một số chất khí bằng những phản ứng hóa học sau: t0 a. Dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO : MnO + 4HCl MnCl + Cl + 2H O 2. 2. đ. 2. 2. 2. ZnCl2 + H2 b. Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Zn: Zn + 2HCl c. Dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với Cu: 2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O t0 2 KMnO K 2 MnO4 MnO2 O2 4 d. Nhiệt phân KMnO4: 2. Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H2S t0 FeCl2 + H2 FeS PP1: Fe + 2HCl PP2: Fe + S t0 FeCl2 + H2S H2 + S H2S FeS + 2HCl 3. Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit o t (1) 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 V2O5 2 SO2 O2 2 SO3 t0 (2) H 2 SO4 (3) SO3 H 2O .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đủ, điều chế các chất sau: Fe2(SO4)3, Na2SO4, Na2SO3 5. Từ FeS2, NaCl, O2 và H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3. Phương pháp: 2. NaCl và H2O điều chế khí Cl2 hoặc H2 dpdd 1. FeS hoặc FeS2 S , O2 hoặc không khí điều cmn 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 chế SO2 và Fe2O3 3. HCl hoặc H SO loãng điều chế H2 2 4 o t FeCl2 + H2 (trừ Cu, Ag) 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 Fe + 2HCl o t 4. Điều chế H2S 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 0 t H S t0 H + S 2 2 S + O2 SO2 FeCl2 + H2S FeS + 2HCl Bài 6: Phương pháp nhận biết Axit, Bazơ, Gốc Cl (HCl, Gốc Br (HBr, Gốc I (HI,NaI,..) Gốc SO4 Gốc CO3, SO3 Muối NaCl,..) NaBr,..) (H2SO4, (Na2CO3,..) Na2SO4,..) Dùng quỳ tím Dùng AgNO3 Dùng AgNO3 Dùng AgNO3 Dùng BaCl2 Dùng HCl Axit (Đỏ) Xuất hiện Xuất hiện Xuất hiện Xuất hiện Xuất hiện bọt Bazơ (Xanh) ↓trắng AgCl ↓vàng nhạt AgBr ↓vàng đậm AgI ↓trắng BaSO4 khí thoát ra Muối( - ) CO2↑. HALOGEN. ⃗ t0 ⃗ t0 ⃗0 t. Zn + Cl2 2Fe + 3Cl2 Fe + I2 H2 + Cl2. as. ZnCl2 2FeCl3. HCl + HClO NaCl + NaClO + H2O Cl2 + 2NaOH 0 t 3Cl2 + 6NaOH 5NaCl + NaClO3 + 3H2O Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Cl2 + H2O. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 = > Tính oxi hóa của Clo mạnh hơn so với brôm, Iot 2HCl + H2SO4 Cl2 + 2H2O + SO2 t. 2H2 + O2 2H2O 0. t 3Fe + 2O2 Fe3O4 0. FeI2 2HCl. Cl2 + 2FeCl2. OXI – OZON t0. 2FeCl3. 0. t 2CuO (đen) 2Cu + O2 t0 C + O2 CO2 t0 S + O SO 2. 2. 4P + 5O2. t0. . 2P2O5. t0. . N2 + O2. 2NO. t0. 2CO + O2 2CO2 2NO2 2NO + O2 2SO2 + O2. V2O5 450 0 C. 2SO3. t0. 6FeO + O2 2Fe3O4 t0. MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HClđ → 2MnCl2 + 5Cl2 +2KCl +8H2O 2 MnO t 0 KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2 2KClO3 2KCl + 3O2 0 dpdd t cmn 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 + O2 t0 dpnc 2NaCl Na + Cl2 2KNO3 2KNO2 + O2 FeCl2 + H2 tia lua dien Fe + 2HCl 3O2 2O3 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 tia UV 2O 3O2 3 không có phản ứng Cu (Ag) + HCl 2Ag2O ( nhiệt độ cao ) 4Ag + O2 NaOH + HCl ⃗ NaCl + H2O Ag O + O (nhiệt độ thường) 2Ag + O CuO + 2HCl ⃗ CuCl + H O 2. 2. Fe2O3 + 6HCl ⃗ 2FeCl3 + 3H2O CaCO3 + 2HCl ⃗ CaCl2 + H2O + CO2 ↑. 3. 2. 2. I2 + 2KOH + O2 2KI + O3 + H2O LƯU HUỲNH.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ⃗. ↓ (trắng) + HNO3 AS 2AgCl ⃗ 2Ag ↓ + Cl2 ↑ AgNO3 + HBr ⃗ AgBr (vàng nhạt) + HNO3 ⃗ AgI (vàng đậm) + HNO3 AgNO3+ HI AgNO3 + HCl. AgCl. 2KCl +5Cl2 +2MnCl2+8H2O 2KMnO4 +16HCl o. 400 C NaCl (R) + H2SO4 đặc Na2SO4 + 2HCl H2 + Cl2 2HCl CaOCl2 + H2O Cl2 + Ca(OH)2. CaCl2 Ca(ClO)2 +2 H2O 2Cl2 + 2Ca(OH)2 Cl2 + CaO CaOCl2 o t. 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2+2HClO Ca + F2 2Ag + F2 H2 + F2. ⃗ ⃗. ⃗. ⃗ t0. 2F2 + 2H2O. ⃗. 2Na + Br2 2Na + I2 2Al + 3Br2 2Al + 3I2 H2 + Br2. ⃗ ⃗0 t ⃗0 t ⃗ t0. 0. t 2Al + 3S Al2S3 0. t S + O2 SO2 t0 3S + 2KClO3 3SO2 + 2KCl t0 S + 6HNO3 6NO2 + H2SO4 + 2H2O Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑ 0. t 2H2S + SO2 3S + 2H2O. 2AgF. 2H2S + 3O2 2H2S + O2. 2H2O + SiF4 (khắc trên kính). 4HF + O2 làm bốc cháy nước. t0. 0. t Fe + S FeS HgS (to thường) Hg + S . CaF2. 2HF ( nổ mạnh trong bóng tối). 4HF + SiO2. 0. t H2 + S H2S (mùi trứng thối) SF6 3F2 + S . 2NaBr. H2S + 4Cl2 + 4H2O. ⃗ 2HCl + S 1 : 1 NaHS + H2O H2S + NaOH ⃗ 0. 2AlBr3. SO2 +. t Mg . 2AlI3. 2HBr ñun noùng H2 + I2 2HI CHÚ Ý:ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN nNaOH. NaHSO3 (. nSO 2. 1). ¿. nNaOH. SO2 + 2 NaOH. 1: 2 ⃗. Na2SO3 + H2O (. nNaOH. .. Neáu 1<. nSO 2. 8HCl + H2SO4. 1:2 H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O. 2NaI. 1: 1 ⃗. ⃗. H2S + Cl2. ñun noùn g ⃗. SO2 + NaOH. ⃗ t0 2H2O + 2SO2 0 ⃗ t t thaáp 2H2O+ 2S ↓. nSO 2. [ < 2 thì taïo ra caû hai muoái. SO3 + 2 NaOH ⃗ Na2SO4 + H2O H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 + H2O H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + CO2 + H2O 2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O 6H2SO4 đ + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 4H2SO4 đ + 2Al Al2(SO4)3 + S + 4H2O 5H2SO4 đ + 4Mg 4MgSO4 + H2S + 4H2O 2H2SO4 đ + C CO2 + 2SO2 + 2H2O 2H2SO4 đ + S 3SO2 + 2H2O 5H2SO4 đ + 2P 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O H2SO4 đ + H2S S + SO2 + 2H2O. ¿. 2). NaHSO 3 : x Na2 SO 3 : y. mol mol. MgO + S.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> H2SO4 đ + 2HBr Br2 + SO2 + 2H2O Vỏ bào, đường, … + H2SO4 đ C + H2SO4.nH2O o t 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 o t 4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2 o t 2CrCl + 2KCl + 3Cl + 7H O K2Cr2O7 + 14HCl 3 2 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>