Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIAO AN LOP 3 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Week 1 : (Tuần 1) Từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 8 năm 2016. Period 1 : (Ttiết 1) LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA MỚI Date of planning 15 /08 /2016 Class 3A 3B. Date of teaching. Total. Absent. Note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, Students will be able to understand the content of the programes, know the way how to learn english. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể hiểu nội dung của chương trình sách giáo khoa và biết cách học tiếng anh.) 2. Skills. (kĩ năng ) - Know the way of using other language .(biết cách sử dụng ngôn ngữ nước ngoài) 3. Language focus:( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: ( cấu trúc) + Vocabulary: ( từ vựng) 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher: Textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, đĩa) 2. Students: Books, pens (HS: sách vở, bút) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) 1. Introduce the content of the programme:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( Giới thiệu nội dung của chương trình) PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 (THEO CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA MỚI) Phân phối chương trình cho kế hoạch 4 tiết/tuần. Số tiết thực dạy: Số tiết ôn tập: Số tiết kiểm tra: Số tiết dự phòng Tổng số tiết trong một năm học:. 6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết 2 tiết/bài x 4 bài ôn = 8 tiết 2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết 4 tiết 140 tiết. “TIENG ANH 3” has 3 books. ( Two student books and one exercise book)  Each student book has 10 units.  Each unit has 3 lessons  Each lessons has 3 parts 2. Introduce the contents of the titles in the book.( Giới thiệu các đề mục trong SGK)  Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và lặp lại  Point and say.. Nhìn và nói.  Let’s talk. Chúng ta hãy nói.  Listen and tick. Nghe và đánh dấu v.  Let’s Write. Chúng ta hãy viết.  Let’s Sing. Chúng ta cùng hát..  Listen and number. Nghe và đánh số.  Read and complete. Đọc và hoàn thành.  Let’s Chant.. Chúng ta cùng vè..  Listen and repeat.. Nghe và nhắc lại.  Listen and write. Nghe và viết.  Read and match. Đọc và nối.  Project. Dự án/kế hoạch. Period 2: (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Unit 1: HELLO (BÀI 1 : XIN CHÀO) Lesson 1: (1, 2, 3) Date of planning 15 /08 /2016 Class 3A 3B. Date of teaching. Total. Absent. note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, students will be able to greet others and introduce themselves, using Hello/ Hi. I’m + (name) and use the words, phrases related to the topic introduction. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào người khác và giới thiệu về họ, bằng cách sử dụng từ Hello / Hi. I’m+ ( tên) và sử dụng được những từ, những cụm từ để giới thiệu trong chủ đề chào hỏi .) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope Ss speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng nói và nghe của học sinh) 3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure : ( cấu trúc) Hello/ Hi. I’m + (name) + Vocabulary : ( từ vựng) Hello, Hi, I’m, you, nice, to,meet.) 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS : ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : textbook, computer, record. ( GV: sách giáo khoa,máy tính, đĩa) 2. Students : Books, pens, workbook. (HS: sách vở, bút, sách bài tập).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) - Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activitives 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 1’. Students’ activities. lớp học). - stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi).. ( đứng dậy và chào). - Checking for the students' attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời). 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ) - Check pupils’ books, note books …… ( Kiểm tra sách, vở của học sinh). 3’. 3. New lesson: ( nội dung bài mới) * Warm up - T says hello to the class and introduce. - Listen and remember. yourself, using Hello. I am + name.. ( Nghe và ghi nhớ). ( GV nói xin chào cả lớp và giói thiệu. Hello. I am + name.. tên mình bằng cách sử dụng Hello. I am + name. ) - Ask stds to use teacher’s sentences to. - Talk and wave their. introduce themselves.( yêu cầu hs sử. hand.( Vừa nói vừa vẫy. dụng mẫu câu thầy vừa nói để giới thiệu. tay). về chính mình) 1. Look, listen and repeat ( Hãy nhìn, 7’. nghe và nhắc lại) - Ask students to look at the picture in. - Look at the picture and. the book. T points the characters and. answer questions.( Nhìn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> gives some questions : ( yêu cầu hs quan. vào tranh và trả lời câu. sát tranh trong sgk. GV chỉ vào các nhân hỏi) vật trong tranh và đưa ra câu hỏi) + Who is /this / He/ She ?. -> He / She is + name.. + Where are they ?. -> They’re in the class.. - Ask students to look at the pictures,. - Look, listen and repeat.. listen and repeat after the tape 2 times.. ( Nhìn, nghe và nhắc lại). ( yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh trong SGK, nghe và nhắc lại theo băng 2 lần). - T gives some vocabularies and explain. - Listen and write.. them to stds.( GV đưa ra 1 số từ vựng và. ( Nghe và ghi chép). giải thích chúng cho hs) A/ Vocabulary:. Hello. Hello. Hi. Am = ‘m. Nice to meet you.. Hi. Am =‘m Nice to meet you.. Note: difference between Hi / Hello. Hi is very informal. Pupils can use with friends but not with an adult, e.g a teacher. Hello is also informal and friendly but more formal than Hi. It can be used with teachers and other adults. 10’. 2. Point and say. ( chỉ và nói). - Look, listen and answer.. - Have pupils look at pictures. Ask them. ( Nhìn, nghe và trả lời). to identify the characters in the pictures.. -> They are teacher and. + Who are in the pictures ?. students. + What are they doing ?. -> They are in the class. - T gives model sentences with students:. - Listen and remember.. ( GV đưa ra mẫu câu thực hành với hs). ( Nghe và ghi nhớ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Hello. I’m Miss Hien. + Hello. Miss Hien. I’m Nam. - Ask stds to practice pointing and saying - Work in pairs, point and with the pictures in the book.. say.. - Call on some pairs pointing and saying. - Point and say.. to front of the class, T correct their. ( chỉ và nói). pronunciation, if necessary. 8’. 3. Let’s Talk ( hãy nói) - Ask students to look at the pictures in. - Work in groups look,. the book and identify the characters in. discuss and talk.. the pictures. What they say ? ( Yêu cầu. ( Làm việc theo nhóm. hs nhìn vào các bức tranh trong sgk và. nhìn, thảo luận và nói). xđ các nhân vật trong tranh. Họ nói cái gì ?) - Ask Ss to practise talking. ( yêu cầu hs. - Look and talk.. thực hành nói). Hello. I’m + tên.. - Call some pairs to act out the greetings. Hello/ Hi + tên. I’m …. and responses in front of the class. - Correct their pronunciation, if. - Listen and repeat.. necessary. 4’. 4.Consolidation . ( củng cố kiến thức) - Call on some pairs to fornt of the class,. - Work in pairs, talk.. greet and introduce about themselves.. Hello. I’m + tên.. ( Gọi vài cặp hs lên bảng chào và giới. Hello/ Hi + tên. I’m …. thiệu về chính mình.) 1’. 5. Homework. ( Bài tập về nhà) Do exercises in the workbook. Learn by. - Do exercises. Learn by. heart the new words and structures.. heart the new words and structures..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………. Period 3: (Tiết 3) Unit 1: HELLO (BÀI 1 : XIN CHÀO) Lesson 1: (4, 5, 6) Date of planning 15 /08 /2016 Class 3A 3B. Date of teaching. Total. Absent. note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, students will be able to listen to know about the dialogues, write the way of introducing their names and sing a song hello. words, (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe để nhận biết về các đoạn hội thoại, viết được cách giới thiệu tên của họ và hát được bài hát hello). 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope Ss writing, speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng viết, nói và nghe của học sinh) 3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: Revision ( cấu trúc: ôn lại) Hello/ Hi. I’m + (name) + Vocabulary: Revision ( từ vựng: ôn lại) Hello, Hi, I’m, you, nice, to,meet.).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa) 2. Students : Books, notebook, pens, workbook. ( HS: sách, vở, bút, sách bài tập) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) - Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activities 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ chức. 1’. Students’ activities. lớp học). - stand up and greeting.. - Greeting.( chào hỏi).. ( đứng dậy và chào). - Checking for the students' attendance.. - The monitor: answer. ( Kiểm tra sĩ số học sinh). ( lớp trưởng trả lời). 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ) - Have pupils greet and introduce their - Go to the board and talk. names.( yêu cầu học sinh sử dụng lời ( Lên bảng và nói) chào và giới thiệu tên của họ). Hello/ Hi, I’m + Tên.. 3. New lesson: ( nội dung bài mới) 2’. * Warm up: Say hello, I’m + tên to the - The Whole class respond class.. and wave their hand.( cả lớp vừa vẫy tay vừa đáp lại). 8’. 4. Listen and tick .( Nghe và tích). Hello/ Hi, + Tên.. - Ask students to look at the pictures. - Work in pairs, look, discuss. and Elicit the names of the characters in. and answer.( Làm việc teo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> each pictures.( Yêu cầu hs nhìn vào các. cặp, nhìn, thảo luận và trả. bức tranh và xđ tên các nhân vật trong. lời). mỗi bức tranh) - T gives some questions:. -> He’s Nam/ Quan / She’s. + Who’s He/ She ?. Mai/ miss Hien.. + What are they doing ?. -> They are greeting. - Ask stds to listen to the tape 2 times. - Listen and tick. and tick the correct pictures. ( Yêu cầu. ( Nghe và đánh dấu tích). hs nghe băng 2 lần và đánh dấu tích vào bức tranh đúng) - Ask stds to give their answers.. - Go to the board and tick.. ( yêu cầu hs đưa ra kq của mình). ( Lên bảng tích). - Ask stds to listen to the tape one time. - Listen and check.( Nghe và. again and check their answers.( yêu cầu. kiểm tra lại). hs nghe băng thêm lần nữa và kiểm tra lại kq của mình). 10’. - T comments and give correct answers.. - Listen and retick if. ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng). necessary.( Nghe và tích lại. Answer: 1.b. nếu cần thiết). 2.a. 5. Let’s write ( chúng ta hãy viết) - Ask stds to read the text in silence and. - Work in pairs, read and. elicit the words filling the gaps.( yêu. discuss.( làm việc theo cặp. cầu hs đọc thầm bài khóa và xđ từ cần. đọc và thảo luận). điền vào chỗ trống) - Ask std to complete the text.( yêu cầu. - Work individual write.( làm. hs hoàn thành bài khóa). việc cá nhân viết). - Ask std to give their answers.. - Work in pairs read. ( làm. - T comments and give correct answers.. việc theo cặp đọc). ( GV nhận xét và đưa ra kq đúng) Answer : 1. Hello/ I’m 2. I’m/ Hello..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8’. 6. Let’s sing .( Chúng ta hãy hát) - Ask stds to read the song one times.. - Work individual read.. ( Yêu cầu hs đọc bài hát 1 lần).. ( làm việc cá nhân viết). - Ask stds to listen to the tape 2 times.. - Listen and remember the. ( Yêu cầu hs nghe băng 2 lần). tunes of the song.( Nghe và. - Ask stds to listen and sing after the. ghi nhớ giai điệu của bài. tape line by line.( Yêu cầu hs nghe và. hát). hát lại gtheo băng từng dòng 1).. - Listen and sing.( Nghe và. - Ask stds to listen and sing all the song. hát) - Ask stds to practice singing and doing. - Work in groups sing and do. actions.( yêu cầu hs thực hành hát và. actions.( Làm việc theo nhóm. hoạt động). hát và hoạt động). - Call on a group of three to the front of. - Go to the board sing and do. the class. Each of them sings Hello, I’m. actions.( lên bảng hát và. + ( name) twice. Then the class sings. hành động). Nice to meet you waving their hand to the three singers.( Gọi 1 nhóm 3 em lên hát mỗi 1 em hát câu Hello, I’m + name hai lần. rồi sau đó cả lớp hát câu Nice to meet you và vẫy tay với 3 ca sĩ trên bảng) 3’. 2’. 4.Consolidation. ( củng cố kiến thức). - Speak: ( nói). - Retell the content of the lesson.. Hello/ Hi I’m + name.. ( Yêu cầu hs nhắc lại nội dung của bài). Nice to meet you.. 5. Homework. ( bài tập về nhà) - Do exercises in the workbook. Learn. - Work at home.. by heart the new words and structures. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………… Period 4: (Tiết 4). Unit 1: HELLO (BÀI 1 : XIN CHÀO) Lesson 2 (1, 2, 3) Date of planning 15 /08 /2015 Class 3A 3B. Date of teaching. Total. Absent. note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, students will be able to greet respond to greetings, using How are you ? and I’m fine, thanks. And you ? (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể chào hỏi người khác và đáp lại những lời chào đó bằng cách sử dụng câu hỏi và câu trả lời How are you ? and I’m fine, thanks. And you ?). 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope Ss speaking and listening skills.(phát triển kỹ năng nói và nghe của học sinh) 3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: ( cấu trúc) + How are you ? -> Fine, thanks. And you ? + Vocabulary: ( từ vựng) bye, goodbye, Thanks, And you ? 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa) 2. Students : Books, notebook, pens, workbook. (HS: sách, vở, bút, sách bài tập) III. TEACHING METHODS.( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC) - To give a lecture.( thuyết trình) - Ask and answer. ( vấn đáp) - Work individual, in pairs and in groups. ( làm việc cá nhân, theo cặp, nhóm) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activities 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ. Students’ activities - Stand up and greeting.. chức lớp học). ( đứng dậy và chào). - Greeting.( chào hỏi).. - The monitor: answer. - Checking for the students' attendance. ( lớp trưởng trả lời) ( Kiểm tra sĩ số học sinh) 2’. 2. Oral test: (kiểm tra bài cũ) - Ask std to repeat some greetings. (yêu cầu hs nhắc lại các lời chào) 3. New lesson: ( nội dung bài mới). 2’. * Warm up: Chatting - Ask stds to come to the front to greet the class and say their names.( yêu cầu hs lên bảng chào cả lớp và giới thiệu tên của mình). 10’. 1. Look, Listen and repeat. - Ask stds to look at the pictures and Elicit the names of the character.Then guess what they are saying. ( yêu cầu. - Talk: ( Nói) Hello, Hi, Nice to meet you. - The class respond by saying Hi/ Hello + His/ her name. Nice to meet you. ( Cả lớp đáp lại nói Hi/ Hello + His/ her name. Nice to meet you.) - Work in pairs look, discuss and talk.( làm việc theo cặp nhìn, thảo luận và nói)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> hs nhìn vào các bức tranh và xđ tên của các nhân vật trong tranh. Rồi sau. - Answers: ( Trả lời). đó đoán họ đang nói cái gì). -> They are Nam and Mai.. - T gives some questions:. -> They are greeting and. ( Gv đưa ra các câu hỏi). responding.. + Who are They ?. - Listen and repeat.( Nghe. + What are They saying ?.. và nhắc lại). - Ask stds to look, listen and repeat after the tape twice.( Yêu cầu hs nghe. - Read or point.( Đọc hoặc. và nhắc lại theo băng 2 lần).. chỉ). - Ask stds to give new words.( Yêu cầu. - Listen, write, read and. hs đưa ra từ mới).. remember.( Nghe, viết, đọc. - T gives some vocabulary and explain. và ghi nhớ).. them to stds.( GV đưa ra các từ mới và. - Work in groups, read in. giải thích cho hs). chorus. One group role. A/ Vocabulary.. plays of Nam and other is. Bye = goodbye. Mai.( Làm việc theo nhóm. Thanks = thank you. And you ?. đọc đồng thanh, 1 nhóm. How are you? - I’m fine. đóng vai Nam và nhóm kia. - Ask stds to read the text.( yêu cầu hs. đóng vai Mai). đọc bài khóa). - Listen and repeat.. - T corrects their pronuciation, if necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs 8’. nếu cần thiết). - Write and remember.. 2. Point and say .. ( chép và ghi nhớ). - Ask stds to give the structure of asking and answering about health. B/ Structures + How are you ?. - Work in pairs, look, point. -> Fine, thanks. And you ?. and discuss their name..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Ask stds to look at the pictures .point ( Làm việc theo cặp nhìn, to each character and elicit his/ her. chỉ và thảo luận tên của. name.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức. họ).. tranh. Chỉ vào các nhân vật và xđ tên. - Listen and elicit the words. của các nhân vật đó).. to fill the gaps.( Nhìn và xđ. - T points the first picture and elicit the. từ cần điền vào chỗ trống).. words to fill the gaps. Put the sentences on the board.( GV chỉ vào tranh và xđ từ cần điền vào chỗ trống. dán các câu đó lên trên bảng) Mai: How are you, Nam ?. - Work in groups. One asks. Nam: Fine, thanks. And you ?. and one answers.( Làm việc. Mai: Fine, thank you.. theo nhóm, hỏi và trả lời). - Ask stds to practice saying.( Yêu cầu. - Work in pairs. Point and. hs thực hành nói).. say.( Làm việc theo cặp chỉ. - Ask stds to practice pointing and. và nói).. saying.( Yêu cầu hs thực hành chỉ và. - Point and say( chỉ và nói). nói). - Call on some pairs pointing and saying to front of the class.( Gọi vài 8’. nhóm lên nói trước lớp).. - Work in pairs, look,. 3. Let’s talk .. discuss and talk.. - Ask stds to look at the pictures and. ( Làm việc theo cặp, nhìn,. elicit the language that the character. thảo luận và nói). might use, elicit the words to fill the gaps.( Yêu cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ ngôn ngữ mà các nhân vật có thể nói, Xđ từ cần điền vào chỗ. - Listen and remember.. trống).. ( Nghe và ghi nhớ). - T puts the sentences on the board..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ( Gv đưa các câu lên trên bảng). - Work in pairs. one role. Nam: How are you, Phong ?. plays Nam and other is. Phong: Fine, thank you. And you ?. Phong.( làm việc theo cặp. Nam: Fine, thank you.. nói. 1 người đóng vai Nam. - Ask stds to practice talking.( yêu cầu. và người kia đóng vai. hs thực hành nói).. Phong.). - Call on some pairs to act out the dialogue in front of the class.( Gọi vài. - Listen and repeat.( Nghe. cặp lên bảng diễn lại đoạn hội thoại). và nhắc lại).. - T corrects their pronuciation, if. 3’. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. - Work in pairs. One asks. nếu cần thiết).. and other answers.( làm. 4.Consolidation. (củng cố kiến thức). việc theo cặp, 1 người hỏi. - Ask stds to act out the dialogue with. và người kia trả lời). their names. ( yêu cầu hs diễn đoạn hội. S1: How are you, tên ?. thoại bằng tên của mình).. S2: Fine, thank you. And you ? S1: Fine, thank you. - Work at home.. 5.Homework . ( bài tập về nhà) 1’. - Do exercises in workbook, learn by. heart all new words and structures. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ………… Week : 2 ( Tuần 2) Từ ngày 21 đến ngày 25 tháng 8 năm 2017. Period : 5 (Tiết 5)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Unit 1: HELLO (BÀI 1 : XIN CHÀO) Lesson 2 (4,5, 6) Date of planning 20 /08 /2017 Class 3A 3B. Date of teaching. Total. Absent. note. I. OBJECTIVE.( MỤC TIÊU) 1. Knowledge. ( Kiến thức) - By the end of the lesson, students will be able to listen to uderstand about greetings and write the sentences to ask and answer about the health. (Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể nghe hiểu những câu được dùng để chào hỏi và viết được câu hỏi và câu trả lời về sức khoẻ) 2. Skills. (kĩ năng ) - Develope Ss writing, reading and listening skills. (phát triển kỹ năng viết, đọc và nghe của học sinh) 3. Language focus: ( trọng tâm ngôn ngữ) + Structure: Revision ( cấu trúc: ôn lại) How are you? - I’m fine + Vocabulary: Revision ( từ vựng: ôn lại) bye, goodbye, Thanks, And you? How 4. Education. ( thái độ) - Educate ss love their lesson II. TEACHING AIDS ( PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC) 1. Teacher : Textbook, lesson plan, computer, record. ( GV: sách giáo khoa, giáo án, máy tính, đĩa) 2. Students : Books, notebook, pens, workbook. ( HS: sách, vở, bút, sách bài tập) III. TEACHING METHODS . ( CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC). - To give a lecture.( thuyết trình).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Ask and answer. ( vấn đáp) IV. PROCEDURE.( TIẾN TRÌNH DẠY HỌC) Time Teacher’s activities 1’ 1. Class organization: ( ổn định tổ. Students’ activities - Stand up and greeting.. chức lớp học). ( đứng dậy và chào). - Greeting.( chào hỏi).. - The monitor: answer. - Checking for the students' attendance. ( lớp trưởng trả lời) ( Kiểm tra sĩ số học sinh) 2’. 3’. 2. Oral test:( kiểm tra bài cũ) - T gives questions :. - Listen and answer.. ( Gv đưa ra câu hỏi). ( Nghe và trả lời). + How are you ?. -> I’m fine. Thanks/ thank. 3. New lesson: (nội dung bài mới). you and you ?. * Warm up:. - Work in pairs. One ask and. - Ask stds to introduce themselves and. other answer. To be. asking about their partner’s health.. continune at the end of the. ( Yêu cầu hs giới thiệu về chính họ và. last pupils.( Làm việc theo. hỏi về sức khỏe của bạn mình).. cặp. 1 người hỏi và người kia trả lời. giới thiệu và hỏi liên tiếp đến hs cuối cùng). S1: Hello, I’m …..How are you ? S2: I’m fine/ fine thanks/. 8’. 4. Listen and number.. thank you……………….. - Ask stds to look at the pictures and. - Work in pairs, look,. identify the names of the characters in. discuss and answers.( làm. each pictures. T gives questions: ( yêu. việc theo cặp, nhìn, thảo. cầu hs nhìn vào các bức tranh và xđ. luận và trả lời). tên các nhân vật trong các bức tranh đó. GV đưa ra câu hỏi)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Who are they ?. -> They’re Mai and Nam.. + What are they doing ?. -> They’re greetings……... - Ask stds to listen to the tape twice. - Listen and number.. and number the correct boxes.( yêu cầu ( Nghe và đánh số) hs nghe băng 2 lần và đánh số vào bức tranh đúng). - Ask stds to give their answers.( yêu. - Go to the board and. cầu hs đưa ra kq của mình).. number.( Lên bảng và đánh. - Call on other stds giving their. số). comments .( Gọi hs khác nhận xét). - Comments.( Nhận xét). - Ask stds to listen to the tape one time. - Listen and check.. again and check their answers.( Yêu. ( Nghe và kiểm tra lại). cầu hs nghe băng lại lần nữa và kiểm tra lại kq của mình). - T comments and give correct. - Listen and renumber, if. answers.( Gv nhận xét và đưa ra kq. necessary.( Nghe và đánh số. đúng).. lại nếu cần thiết).. Answer : 1. d 8’. 2. c. 3. b. 4. a. 5. Read and complete.. - Work in pairs. Read in. - Ask stds to read the text and fill the. silence and discuss the. gaps with the appropriate words in the. words which needs to fill the. box.( Yêu cầu hs đọc bài khóa và điền. gaps.( Làm việc theo cặp. vào chỗ trống những từ thích hợp ở. đọc thầm và thảo luận từ. trong khung).. cần điền vào chỗ trống).. - Ask stds to swap their answers and. - Swap and check. ( Trao. check.( Yêu cầu hs trao đổi bài và kiểm đổi tra lại).. bài và kiểm tra).. - Ask stds to give their answers.( yêu cầu hs đưa ra kq của mình).. - Work in pairs read.( đọc).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - T comments and give correct answers.( GV nhận xét và đưa ra kq. - Comments.( Nhận xét). đúng) Answer: 1.Goodbye,. 2. Bye,. 3. Fine,. 4. thank you. - Ask stds to read the dialogue aloud. ( Yêu cầu hs đọc to đoạn hội thoại lên). - Work in groups, read. 8’. - T corrects their pronuciation, if. inchorus.( làm việc theo. necessary.( Gv sửa lỗi phát âm cho hs. nhóm đọc đồng thanh).. nếu cần thiết).. - Listen and reread.( Nghe. 6. Let’s write.. và đọc lại).. - Ask stds to look at the picture and identify the names of the characters,. - Work in pairs, look,. guess what they are saying. ( yêu cầu. disscuss and guess.( Làm. hs nhìn vào tranh và xđ tên của các. việc theo cặp, nhìn, thảo. nhân vật, đoán họ đang nói cái gì ?).. luận và đoán).. - Ask stds to read the text in silence and elicit the words to fill the gaps.. - Read and elicit the words. ( Yêu cầu hs đọc thầm bài khóa và xđ. to fill the gaps.( đọc và xđ từ. từ cần điền vào chỗ trống).. cần điền vào chỗ trống).. - Ask stds to write the missing words in the dialogue.( Yêu cầu hs viết các từ. - Work individual write.. còn thiếu trong đoạn hội thoại).. ( làm việc cá nhân viết). - Call on 2 stds writing their answers on the board.( Gọi 2 hs viết kq của. - Go to the board and write.. mình lên bảng).. ( Lên bảng và viết).. - T comments and give correct answers.( Gv nhận xét và đưa ra kq. - Listen and rewrite, if. đúng).. necessary.( Nghe và viết lại.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Answer:. nếu cần thiết).. 1. How 2. I’m fine, thanks 4’. 4.Consolidation. (củng cố kiến thức). - Work in pairs. One asks. - Ask stds to ask and answer about the. and one answers.( 1 người. health.( yêu cầu hs hỏi và trả lời về sức hỏi và 1 người trả lời). 1’. khỏe).. S1: How are you ?. 5.Homework.( bài tập về nhà). S2: Fine, thanks. And you ?. - Do exercises in workbook.. S1: Fine, thanks. - Work at home.. V. REMARK AFTER TEACHING : (RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY) If you want to get all plans, please contact with phone number 0989980352.. Period : 6 (Tiết 6).

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×