Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

30 cau trac nghiem ve don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Biên soạn : Võ Thanh Việt Dạng 1 : Phân biệt các đơn thức đồng d ạng Bài 1:Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : A.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc tích các s ố và bi ến B.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng ph ần bi ến C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau. D.Số 0 được gọi là đơn thức 0 Bài 2:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x 2y. 5 2 A. 3 x y. C. xy2. B.3xy. D.-x2. Bài 3: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức. −3 4. xy2:. A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2 Bài 4:Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab 3. A. 15ab3. B. -7ab3. C. 5b3. D. ab3. Bài 5: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x 2. 1. A - 2 x2. 2. B.3x2. C.- 7 x2. D.0x2. 5 2 Bài 6 :Trong các đơn thức sau :-2xy2 ; 3 x y ; .-4x2y2 ; 5 x2 y. ; 12x2 có mấy đơn. 1. thức đồng dạng với đơn thức - 2 x2y. A.1 B.2. C.3. D.4. 5 2 Bài 7 :Trong các đơn thức sau :-xy2 ; 3 x y ; .-4x2y2 ; 5 x2. ; 12x2 ; 6xy ; 0,2x2 có mấy. 3. đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2 x2. A.1 B.2 Dạng 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. C.3. Bài 8 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là A.10x2 B.11x2 C.12x2 Bài 9 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y 3 là: A. -x2y3 B. 0 C. x2y3 Bài 10:Tổng của 3 đơn thức : xy3 ; 4xy3 ; -2xy3 là A.2xy3 B. 2xy3 C. 3xy3 Bài 11 :Tổng của 3 đơn thức :3xy ; 4xy ; xy là A.6xy B.7xy C.8xy 3. 1. D.4. D.13x2 D. 2x2y3 D.4xy3 D.9xy.. 1. Bài 12: Tính A = 4 xy z2 + 2 xy z2 - 4 xy z2 .Chọn khẳng định đúng 3 A. A= 4 xy z2. 3 B. A= 2 xy z2. 5 C. A= 4 xy z2. D. A=xy z2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 5 3 Bài 13:Giá trị của biểu thức B = 2 x y− 4 x 5y+x5y tại x =1 và y = -1 là : 3. 1. A.- 4. 3. B. 4. C. 4. D.1 TỔNG HỢP Bài 14:Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là đơn thức: 1. 3. 3. A. 2 +¿ x2y B. 2xy3 C. 4 xy z2 D. 4 Bài 15: Trong các biểu thức sau có mấy biểu thức không phải là đơn thức : 1 +x 6. 5 2 x 3. ; 7x ; x+ 1; -4x2y2 ;2(x+y) ; 9 ;. A.2 B.3 C.4 Bài 16:Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2 tại x = -1 và y = 1 là : A.16 B.17 C.18 2 2 2 Bài 17: Tính B = x y + 2x y – 3x y thì B = ? A.x2y B. 2x2y C.3x2y 3. 1. D.5 D.20 D.0. 1. Bài 18: Tính C = 4 xy z2 - 2 xy z2- 4 xy z2 thì B =? 3. A. 4 xy z2 B. xy z2 Bài 19 : Bậc của A = 2x2y.5xy3 là A.5 B.6 5 Bài 20 : Bậc của B = 5x .6xy3 là A.5 B.6 12. −1 D. 4 xy z2. C. 0 C.7. D.8. C.7. D.8. C.7. D.8. C. 4x2y. D. 6x2y. C. -5x2. D. -7x2. 5. Bài 21 :Bậc của C = 15 x 4y2. 9 xy là A.5 B.6 2 Bài 22:Nếu 2x y + A = 5x2y thì A = ? A. 2x2y B.3x2y Bài 23: Nếu C - 2x2 = -7x2 thì C = ? A. -2x2 B.- 4x2 Bài 24 :Nếu D +D +D = x4 thì D = ? 1. 1. 1. A. 2 x4 B. 3 x4 C. 4 x4 D. x4 Bài 25 : Trong các đơn thức sau có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức 6ab 6 . -ab6 ; A.0. 2 a b6. 1. ; 4 ab6 ; ab6 – 5 B.1. C.2 1. D.3. 2. Bài 26 : Giá trị của A = 3x2y3 + 3 x2y3 - 3 x2y3 tại x = 3 và y =1 là : A.24 B.36 C.48. D.54.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Bài 27 : Giá trị của B = 2abc – 3a3c +8 tại a =1 và b = 2 là : A.4 B.8 C.12 D.18 Bài 28 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.N ếu ta g ọi chi ều r ộng hình chữ nhật đó là x (x > 0) thì biểu thức chu vi hình chữ nh ật là : A.4x B.6x C.8x D.12x Bài 29:Một tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông là a (a>0) cạnh góc vuông còn l ại g ấp 2 lần cạnh này.Bình phương cạnh huyền sẽ là: A.2a2 B.3a2 C.4a2 D.5a2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×