Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HINH KHONG GIAN 11 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM 2017 Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a. 3. 4. A.. a. 3. 3. 3. a. 8. B.. 3. 3. C. 12. D.. ABCD một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD 3 3 3 A. 3R B. 3R / 6 C. 3R / 4 D. 3R 3 / 2. Câu 7: Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chóp SABCD. 3. a 4. A.. Câu 2: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB ,  SAD  cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3 a. 3. 3. a. 3. 3. a C. 3. 9. 3 D. a. A. B. Câu 3: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = BC = a , AD = 2a , SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60 o Tính thể thích khối chóp SABCD. 3 A. a 6 / 2 a3 6. B.. a3 3. 3 C. a 6 / 6. 3. a 3 2a 3 3 4a 3 3 5a 3 3 3 3 3 A. B. C. 2 D. Câu 5: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a , BC = 4a, SAB  (ABCD) , hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD. 8a 3 B.. 3. 3. a3 3 9 C.. Câu 6: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R biết (SBC) hợp với đáy. a3 2 6. biết rằng SB a 5 B.. a 3 15 6 C.. a3 6 6. D.. a3 6 4. Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD 2a 3 3 3 A. a. 3. B. a. 3. 3. C.. a3 3 6. D.. 3. 3. Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD' a 6 . Tính thể tích của lăng trụ 3. 3 3 3 A. 2a B. 3a C. a 3 D. a 2 Câu 11: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên  SAB  và  SAC  cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC a 3. A. 2a. D.. S.ABC. a3 2 3. A.. D.. Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,N,Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.. 4a 3 3 9 A. 8a 3 3 9. khối chóp. C.. a3 2 3. D. Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AB a, AC a 3. Tính thể tích. 3. 3. a3 2 B. 12. a3 2 2. 3. a3 3 2. B.. a3 3 4. C.. a3 6 12. D.. 6. 9. Câu 12: Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích 3 3 3 A. 480cm B. 120cm C. 360cm D. 240cm3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp . a3 3 6. a3 2 12. h3 4. h3 2 12. a3 3 12. a3 3 4. A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60 o. Tính thể tích hình chóp. A. h3 3 3. B.. C.. h3 3 8. D. Câu 15: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật ,  SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích hình chóp SABCD A.. a3 3 2. B.. a3 3 4. a3 3. C.. 3. D. a Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác  1200 . Mặt bên SAB là cân tại A, AB=AC=a, BAC tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC A.. a3 2. a3 8. B.. 2a 3. C.. 3. D. a Câu 17: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . Gọi H là trung điểm của AD , biết SH   ABCD  . Tính thể tích khối chóp biết SA a 5 . 4a 3 3 3. 4a 3 3. 2a 3 3 3. 2a 3 3. A. B. C. D. Câu 18: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này A. 4800cm3 B. 2400 3cm 3 C. 2400cm3 D. 9600cm3 Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có o  cạnh đáy a và ASB 60 . Tính thể tích hình chóp a3 2 6. a3 3 6. a3 3 3. a3 2 3. A. B. C. D. Câu 20: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn. của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích hình hộp a3 6 2. 3. 3. 3. A. a B. C. a 6 D. 2a Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45o và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a,Tính thể tích hình chóp 8a 3 3 3. a3 3 3. a3 5 2. 3. A. B. C. D. 3a 3 Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc. 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích khối chóp S.AEMF a3 6 12. a3 6 36. a3 3 2. a3 6 18. A. B. C. D. Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 45 o.Tính thể tích hình chóp SABC. a3 3. 3. a3 3 16. 3a 3 16. A. a B. C. D. Câu 24: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ 3 2 3 3 A. a 3 B. a 2 C. 2a D. a Câu 25: Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 96 cm2 .Tính thể tích lăng trụ 3 3 3 A. 128cm B. 60cm C. 64cm D. 32cm 3. Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là 0 hình bình hành với AB=a, AD=2a,góc BAD=60 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng V 0. 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số. a3. là. A. 2 7 B. 7 C. 2 3 D. 3 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a,Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450.Tính thể tích khối chóp SABC A.. a3 12. B.. a3 6. C.. a3. D.. a3 24.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 28: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). a 6 6. a 6 3. 3. 3. a 6 4. A. B. C. a D. Câu 29: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn a bằng 60o và SA  (ABCD) Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a,Tính thể tích khối chóp SABCD a. 3. a. 2. a. 3. 2. 4. 12. a3 3. a3 3 48. a3 2 16. a3 6 48. a3 3 24. A. B. C. D. Câu 30: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp A. B. C. D. Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là  600 . hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BAD Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với 0 (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S.AHCD. A.. B.. 39 3 a 32. C.. 35 3 a 16 D.. 39 3 a 16. Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy  60 0 . Đường là tam giác vuông tại A, AC=a, ACB chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt 0 phẳng (AA’C’C) một góc 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a 4a. A.. a3 6. B.. 3. 3. 6. a. C.. 3. 3. 3. 6. D.. 2a 3 6 3. a3 3 9. a3 3. a3 2. a3 3. a3 3 24. a3 9. 3. A. B. C. a 2 D. Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60 o. Tính thể tích hình chóp SABC a3 3 12. a3 6. A. B. C. D. Câu 35: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD. Một mặt phẳng ( ) qua A, B và trung điểm M của. 2. a3 3 3. a3 3 12. A. 2a 3 B. C. D. S.ABCD ABCD Câu 37: Cho khối chóp có đay là hình chữa nhật tâm O , AC 2AB 2a, SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD a 5 A.. a3 5 3. B.. a3 6. C.. a3 6 3. D.. a 3 15 3. Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 0 . M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC. a3 3 24. a3 2 2. a3 8. a3 2 4. 4 3 3. 8 5 3. 4 5 3. A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là 8V. V. Tỷ số A. Câu. a3. có giá trị là.. 8 3 3. B.. 40:. Cho. hình. C. D. chóp SABC. có. BAC 90o ;ABC  30o. và (SAB). Câu 33: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam o giác cân tại a với BC = 2a , BAC 120 , biết SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC. 4. A. 1 B. 5 C. 5 D. 5 Câu 36: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều ,BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC)  (BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o .Tính thể tích tứ diện ABCD. 2. 6. 35 3 a 32. SC . Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. A..  (ABC).. ; SBC là tam giác đều cạnh a Tính thể tích khối chóp SABC.. a3 3 24. B.. a3 2 24. C.. 2a 2 2. D.. a3 3 12. Câu 41: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. Tính thể tích khối lăng trụ này 3 3 3 3 A. 9a B. 18a C. 3a D. 12a Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình SD . a 17 2. vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a A.. a 3 7. B.. 3a 5. C.. 3a 5. D.. a 21 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết SH   ABCD  . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều a3 3. a3 6. 2a 3 3 3. 4a 3 3 3. A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC 208 a 217. A.. B.. 1 208 a 2 217. C.. 3 208 a 2 217. D.. 1 208 a 3 217. Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. 0 Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ này a3 16. a3 3 3. 3a 3 16. 2a 3 3 3. A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA '  SA 3 .. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng V. V. V. V. A. 27 B. 8 C. 9 D. 30 Câu 47: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. a3. a3 6. a3 3 2. a3 3 3. a3 24. a3 12. A. B. C. D. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a, Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 6. 3. A. B. C. a 3 D. Câu 49: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC,Mặt phẳng qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần.Tính tỉ số thể tích 2 phần này A.. 1 4. 1. B. 1C. 2 D.. 1 3. Câu 50: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi 9a 3 2 V 2. thể tích của nó bằng A. a B. 4a C. 2a D. 3a Câu 51: Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp a3 6 48. a3 6 8. a3 6 24. a3 3 24. A. B. C. D. Câu 52: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ 8 3. A. 3 B. 16 3 C. 8 D. 8 3 Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là SM x SA. hình bình hành và lấy M trên SA sao cho Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau 1. 51. 51. 5. A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 Câu 54: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích lăng trụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×