Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.47 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: 14/11/2017. KiÓm tra ch¬ng I Tiết : 22 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương: - Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng lí thuyết vào làm bài tạp chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán 3. Thái độ - Tự giác , độc lập làm bài. Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra II. CHUẨN BỊ Thầy : SGK, đề kiểm tra và đáp án, biểu điểm. Trò : SGK, thước kẻ, giấy kiểm tra. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Lũy thừa của một số hữu tỉ. Số câu Số điểm. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. TL. So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản. 2 1. TNKQ. TL. Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, tìmđược số chưabiết Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 1 0,5. Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. Lập được các tỉ lệ thức. Số câu Số điểm. 1. Căn bậc hai, Số vô tỉ, số thực Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. Vận dụng. Thông hiểu. 0,5. TNKQ. Cộng Cấp độ cao. TL. TNKQ. 2. TL. 1 2,. Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải toán 2 3. 6 1. 4,5đ. 1. 4 1. - Nhận ra số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực - Nhận ra căn bậc hai 2 1đ 4. 2 1đ 2. 2đ. 4,5đ. 4 1đ. 2 5đ. 12 2,0đ. 10đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. ĐỀ: Câu 1: Trong các số hữu tỉ: 5 A. 2. 1 3 5 ,1, , 2 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là: B. 1. . 1 1 2 2 là :. Câu 2: Kết quả của phép tính 1 D. - 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ;. A. 1. 1 C. 2 1 B. 2. C. 0.. C. 45 .. D. 166 ;. Câu 4: 4 bằng: A. 2. ; B. 4 ; C. 16 ; Câu 5: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: 3 9 6 2 2 6 A. 2 6 B. 3 9 C. 3 2 Câu 6. Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35) N B. 0,2(35) R C. 0,2(35) I B. TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau 1 3 13 1 a) (-0,25).7,9. 40 ; b) 7 8 8 7 Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: x 3 10 2. 3 D. 2. 3,5 2 x . D. – 2 2 9 D. 3 6 D. 0,2(35) Z. 1 0,5 2. b/ a/ Bài 3.(2 điểm). Bài 3. Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? x y y z ; Bài 4 (1đ) : Tìm x, y , z biết: 3 4 6 5 và 2x-y+3z =72 D. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án đề A B C C A A C Đáp án đề B D B C C A C Đáp án đề C A D A B D C II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (3điểm) a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 0,5 = -10.7,9 = -7,9 0,5 b) 1 3 13 1 1 3 13 1 16 1 2 . . .( 2) 7 8 8 7 7 8 8 7 8 7 7 0,25x4 = 1 2 Tìm x biết: (2điểm) a) x 3 10.3 x 0,5 10 2 2 0,5 x 15.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). 3,5 2 x 2x 2x . 1 0,5 2. 2 x . 1 3,5 0,5 2. 1 4 2. 1 4 2 9 2x 2 9 x 4. 0,25 1 4 2 7 2x 2 7 x 4. hoac 2 x . 3. 4.. 0,25. Gọi số kg giấy vụn của 3 tổ lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) a b c Theo đề bài , ta có 2 4 5 và a + b + c = 66 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a b c 66 6 2 4 5 2 4 5 11 Do đó: * a = 2 . 6 = 12 * b = 4. 6 = 24 * c = 5 .6 = 30 Vậy số kg giấy vụn của ba tổ lần lượt là: 12 kg; 24 kg; 30 kg Lập được dãy tỉ số bằng nhau tính đươx=18, y=24, z=20. 0,25 x 2 =0,5. (2điểm) 0,25 0,25x 2 =0,5 0,25. 0,75 0,25 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phan Đình Phùng Họ và tên : ………………………………… Lớp : 7…. Điểm. Ngày ……..tháng ……..năm 2017 Kiểm Tra 45’ Môn : Đại Số 7. Lời phê của thầy ( cô) giáo. Câu 1: Trong các số hữu tỉ: 5 A. 2. Ý kiến của phụ huynh. Đề ra : 1 3 5 ,1, , 2 2 2 số hữu tỉ lớn nhất là:. B. 1. 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 2 là : 1 A. 1 B. 2 C. 0. 3 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 4 . 4 là: A. 46 ; B. 41 ;. 1 C. 2. 1 D. - 2. C. 45 .. D. 166. Câu 4: 4 bằng: A. 2. ; B. 4 ; C. 16 ; Câu 5: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: 3 9 6 2 2 6 A. 2 6 B. 3 9 C. 3 2 Câu 6. Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35) N B. 0,2(35) R C. 0,2(35) I B. TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau 1 3 13 1 a) (-0,25).7,9. 40 ; b) 7 8 8 7 Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: x 3 10 2. 3 D. 2. 3,5 2 x . D. – 2 2 9 D. 3 6 D. 0,2(35) Z. 1 0,5 2. b/ a/ Bài 3.(2 điểm). Bài 3. Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? x y y z ; Bài 4 (1đ) : Tìm x, y , z biết: 3 4 6 5 và 2x-y+3z =72. Bài làm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>