Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds7t62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 29 Tiết: 62. Ngày Soạn: 18 – 03 – 2017 Ngày dạy: 21 – 03 – 2017. §8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là cộng, trừ đa thức một biến. 2. Kĩ năng: - HS biết cộng, trừ đa thức một biến. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng phụ. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:................................................................. 7A5:................................................................ 7A6:................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến (15’) 1. Cộng hai đa thức một biến: VD: Cho hai đa thức: GV giới thiệu hai đa thức một P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 biến. Q(x) =. GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện chậm việc cộng hai đa thức theo cách thông thường.. HS chú ý theo dõi.. 3x3 + 2x2 + 4x – 2. Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1) + (3x3 + 2x2 + 4x – 2) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 + 3x3 + 2x2 + 4x – 2 = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3. GV thực hiện tiếp việc cộng hai đa thức theo kiểu hàng ngang.. HS chú ý theo dõi.. Cách 2: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 P(x) + Q(x) = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2:Trừ hai da thức một biến (15’) 2. Trừ hai da thức một biến: VD: Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện chậm việc trừ hai đa thức theo cách thông thường.. GV thực hiện tiếp việc trừ hai đa thức theo kiểu hàng ngang.. HS chú ý theo dõi.. HS chú ý theo dõi.. Cách 1: P(x) – Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1) – (3x3 + 2x2 + 4x – 2) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 – 3x3 – 2x2 – 4x + 2 = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1 Cách 2: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 P(x) – Q(x) = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1. Sau khi thực hiện xong HS chú ý theo dõi và phép trừ, GV chốt lại hai cách đọc chú ý trong SGK. cộng hay trừ đa thức một biến như trong chú ý. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS thảo luận theo nhóm bài tập ?1. 5. Hướng dẫn về nhà: (4’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 45, 47. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×