Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

EsteLipitCacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>C©u hái tr¾c nghiÖm phÇn este- lipit vµ cacbohi®rat Thêi gian :90 phót Câu 1 Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2: Cho các chất sau: metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. etan, metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic B. metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan C. metyl fomiat, etan, ancol etylic, axit axetic D. etan, metyl fomiat, axit axetic, ancol etylic Câu 3: Chọn đúng sản phẩm chính của phản ứng sau: C2H5OOCCH3 --------> X + Y. X, Y là: A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOH Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa? A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C 1, 4 D. 4 Câu 6: Đốt cháy 2,58g một este đơn chức thu được 2,688 lít CO 2 đktc và 1,62g H2O. Công thức phân tử của este đó là: A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 7: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào? A. H2/Ni B. Na C. H2O/H+ D. Cả A, C Câu 8: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. HCOOC2H5 B. (CH3COO)2CH3 C. CH3COOC2H5 D. Không có chất nào trong những chất trên. Câu 9: Để xà phòng hoá hoàn toàn 10,4g một hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A và B cần dùng 75ml dd KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan cña hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol duy nhất. CTCT thu gọn của A, B là: A. CH3COOCH3, C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. HCOOCH3, CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3, C3H7COOCH3 Câu 10: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. C2H5COOH, CH2=CH – OH B. C2H5COOH, HCHO C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH Câu 11: Để điều chế phenyl axetat có thể dung phản ứng nào sau đây? A. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O B. CH3OH + C6H5COOH  C6H5COOCH3 + H2O C. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH D. CH3COOH + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + HCl Câu 12: A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là: A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,01 mol D.0,03 mol Câu 13: Cho dãy chuyển hoá sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2+¿. +O/Mn B ⃗ X ? CH 3 COOCH=CH 2 ⃗ C H + H O(HgSO , 800 C ) A ¿⃗ 2. 2. 2. A, B, X lần lượt là:. 4. A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH = CH B. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH C. CH3CHO, CH3COOH, CH = CH D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH Câu 14: Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm có đặc điểm: A. xảy ra nhanh hơn phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. B. một chiều C. thuận nghịch D cả A, B Câu 15: Hỗn hợp X gồm: C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. Chia m gam hhX thành ba phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 4,48lít H2 đktc - Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200ml dd. - Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2 Giá trị của m là: A. 70,5g B. 23,5g C. 47g D. 94g Câu 16: Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì: A. chứa chủ yếu các gốc axit béo, no B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no D. chứa chủ yếu các gốc axit thơm D. một lí do khác Câu 17: X là một este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4g muối. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 18: Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây? A. axit fomic B. axit propionic C. axit axetic D. axit oxalic Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiÕp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este: A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3 C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 Câu 20: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO – CH=CH – CH3 B. CH3COO – CH = CH2 C. HCOO – C(CH3) = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 21: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO – CH=CH – CH3 B. CH3COO – CH = CH2 C. HCOO – C(CH3) = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3 Câu 22: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu? A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 23: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. CH3 – COO – CH = CH2 B. H – COO – CH2 – CH = CH2 C. H – COO – CH =CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3 Câu 24: Đốt cháy 6g X chỉ chứa nhóm chức este thu được 4,48 lít khí CO 2 đktc và 3,6g H2O. CTPT của este X có thể là: A. C4H8O2 B. C4H8O4 B. C3H6O2 D. C2H4O2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Để trung hòa 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 7 B. 6 C. 6,5 D. 7,5 Câu 26: Khi đun nóng glixerol với hh hai axit béo C17H35COOH và C 17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thưc cấu tạo có thể có của chất béo: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 27: Hỗn hợp A gồm hai este đơn chức X,Y hơn kém nhau một nhóm –CH 2-. 13.4g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 1M thu đợc 15g hỗn hợp hai muối. CTCT của X và Y lần lợt là: A. CH3COOCH=CH2 vµ C2H5COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 vµ HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 vµ CH3COOCH3 Câu 28: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối Câu 29: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam Câu 30:Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic. Câu 32: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 33: Chất X đơn chức có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOCH3. D. HOC2H4CHO. Câu 34: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este: a. CH 3CH2COOCH3 ;b. CH3OOCCH3; c. HOOCCH2CH2OH; d. HCOOC2H5 A a, b, c, d B a, c, d C a, b, d D b, c, d Cõu 35: Cần bao nhiêu gam lipit glixerin tri oleat để điêu chế ra 46 gam glixerin : A. 442gam B. 884 gam C. 92gam D. 920 gam Câu 36: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerin thu được là: A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. đáp án khác Câu 37: Một este đơn chức, mạch hở. 12,9g este này tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. a và b đúng Câu 38: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4g nước. Tìm thành phần % hh ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hóa:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH, H=80% B. 53,5% C2H5OH; 44,7% CH3COOH, H=80% C. 60% C2H5OH; 40% CH3COOH, H=75% D. 45% C2H5OH; 55% CH3COOH, H=60% Câu39: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. CT cấu tạo của este A là: A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam Câu 41: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương: A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3 Câu 42: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este: A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác định Câu 43: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60% A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g Câu 44: cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột →X→Y→ axit axetic. X, Y lần lượt là: A. ancol etylic, andehit axetic B. glucozo, andehit axetic C. glucozo, etyl axetat D. glucozo, ancol etylic Câu 45: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. gi¸ trị của m là: A. 74 B. 54 C. 108 D. 96 C©u 46: Cho 5 nhãm chÊt h÷u c¬ sau : 1. Glucoz¬ vµ an®ehit axetic 2. Glucoz¬ vµ etanol 3.Glucoz¬ vµ glixerol 4. Glucoz¬ vµ axit nitric 5. Glucoz¬ vµ an®ehit fomic. Thuèc thö nµo sau ®©y cã thÓ ph©n biÖt tÊt c¶ c¸c chÊt trªn trong mçi nhãm ? A. Na B. Cu(OH)2/NaOH C. NaOH D. AgNO3/NH3 Câu 47: Cho 8,55g cacbohidrat A t/d dd HCl rồi cho sản phẩm thu được t/d lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8g Ag.Vậy A là A- glucozơ B- fructozơ C- Saccarozơ D- Xenlulozơ Câu 48:.Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là A. 2,17g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16g Câu 49: Cho các dd sau CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3, glucozơ , saccarozơ , C2H5OH.Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 50: Một hợp chất hữu cơ X tạp chức có mạch cacbon không phân nhánh và chứa nhóm chức –CH=O và nhóm -OH. Đốt cháy X cháy thu được CO 2 và H2O với số mol bằng nhau và bằng số mol O2 đã đốt cháy. Đun nóng 9 gam X với lượng dư AgNO 3/ dung dịch NH3 cho 10,8gam Ag (hiệu suất 100%) . Vậy công thức cấu tạo đúng của X là: A.CH2OH-CHOH - CHO ; B. CH2OH(CHOH)4-CHO; C. CH2OH(CHOH)3-CO-CH2OH; D. CH2OH-(CHOH)3-CH=O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×