Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

trac nghiem sgk 11 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>   ;   là: Câu 6: Phương trình cos x sin x có số nghiệm thuộc đoạn A. 2 B. 4 C. 5. D. 6. cos 4 x tan 2 x Câu 7: Phương trình cos 2 x có số nghiệm thuộc khoảng A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.    0;   2  là:. 2 Câu 8: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x  sin 2 x cos x  2 cos x là:  2   A. 6 B. 3 C. 4 D. 3 2 Câu 9: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan x  5 tan x  3 0 là:. A.. .  3. B.. .  4. C.. .  6. D.. . 5 6.      ;  2 tan x  2 cot x  3  0 Câu 10: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng  2  là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 10: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 104 B. 1326 C. 450 D. 2652 Câu 11: Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế. Số cách xếp là: A. 50 B. 100 C. 120 D. 24 Câu 12: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: 12 11 6 8 A. 36 B. 36 C. 36 D. 36 Câu 13: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: 9 12 10 6 A. 30 B. 30 C. 30 D. 30 Câu 14: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 12 1 6 3 A. 216 B. 216 C. 216 D. 216 Câu 15: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: 4 2 1 6 A. 16 B. 16 C. 16 D. 16. (un ), biết un 3n. Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 và 4 sau đây. u Câu 1: Số hạng n 1 bằng: Cho dãy số. n A. 3  1. Câu 2: Số hạng. n B. 3  3. u2n bằng:. n C. 3 .3. D. 3( n  1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n A. 2.3. Câu 3: Số hạng. un  1. A. 3  1 2. u2 n  1. n C. 3  3. D. 6n. 1 n .3 B. 3. n C. 3  3. D. 3n  1. bằng:. n. Câu 4: Số hạng. n B. 9. bằng:. n. n n 1 2n 2( n 1) B. 3 .3 C. 3  1 D. 3 (u ) u Câu 15: Hãy cho biết dãy số n nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát n của nó là: 1  n ( 1)n 1.sin 2n n 2 n A. B. ( 1) .(5  1) C. n  1  n D. n  1. A. 3 .3  1. Câu 16: Cho cấp số cộng  2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x  6; y  2 B. x 1; y 7 C. x 2; y 8 D. x 2; y 10 Câu 17: Cho cấp số nhân  4, x,  9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: B. x  6,5 C. x 6 (u ). Câu 18: Cho cấp số cộng n Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: u10  u20 u5  u10 u  u 2u150 u .u u20 2 A. B. 90 210 C. 10 30 A. x 36. D. x  36. u10 .u30 u20 D. 2 Câu 19: Cho các dãy số cho bởi các công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân: u1 2 u1  1 u1  3 7, 77, 777, ,777        7 un 1 3un un 1 un  1 un 1 un2    n laà n A. B. C. D. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm (u ) lim un  B. Nếu n là dãy số tăng thì lim un  và lim vn  thì lim(un  vn ) 0 C. Nếu D. Nếu. u n a n. D. Dãy. (un ) không có giới hạn khi n  . lim un 0 và  1  a  0 thì 1  2  3   n u  . n (u ) n2 1 Câu 10: Cho dãy số n với Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 lim un  lim u  0 lim un 1 n 2 A. B. C.. u  2 (u ) Câu 11: Cho dãy số n với n.  2. 2. 2 lim un  lim un   1 2 A. B. (u ) D. Dãy n không có giới hạn khi n  .  .  2. n. C.. .. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. lim un .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12: A.  1. lim x 1.  3x  1 x  1 bằng: B.  . 1  x2 f ( x)  . lim f ( x) x   x Câu 13: Cho hàm số bằng: A.  B. 1. C.  3. D. . C.  . D.  1.  3 x neáu x 3  f ( x)  x  1  2 . m neáu x 3  Câu 14: Cho hàm số Hàm số đã cho liên tục tại x 3 khi m bằng: A. 4 B.  1 C. 1 D.  4 3 Câu 15: Cho phương trình  4 x  4 x  1 0. Mệnh đề sai là: 3 A. Hàm số f ( x)  4 x  4 x  1 liên tục trên R. B. Phương trình đã cho không có nghiệm trên khoảng ( ;1) C. Phương trình đã cho có nghiệm trên khoảng ( 2;0). 1    3;  2 D. Phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm trên khoảng . Câu 10: Với A. 1. g ( x) . x2  2 x  5 ; g (2) x 1 bằng: B.  3.   f     2  bằng: Câu 11: Nếu f ( x) sin x  x thì A. 0 B. 1 3. C.  5. D. 0. C.  2. D. 5. 2. 3 Câu 12: Giả sử h( x) 5( x 1)  4( x  1). Tập nghiệm của phương trình h( x ) 0 là:. A..   1; 2. Câu 13: Cho A. . B.. f ( x) .   ;0. C..   1. D. . x3 x 2   x. 3 2 Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) 0 là: B..  0;  . C..   2; 2. Câu 53: Tập giá trị của hàm số y 2sin 2 x  3 là:  0;1  2;3   2;3 A. B. C. y 1  2 sin 3 x Câu 54: Tập giá trị của hàm số là:   1;1  0;1   1;0 A. B. C. 4 4 Câu 51: Giá trị lớn nhất của biểu thức sin x  cos x là:. D..   ; . D..  1;5. D..   1;3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0. B. 1. Câu 57: Khi x  2  ;1  2  A.  Câu 58: Khi x 1   ;1 A.  2 . 1 D. 2. C. 2.  5 7  ;   4 4  thì y sin x lấy mọi giá trị thuộc:  thay đổi trong khoảng   2 2  ;0     1;   2 2   1;1   B.  C.  D.     ;  thay đổi trong nửa khoảng  3 3  thì y cos x lấy mọi giá trị thuộc: 1  1 1  1 1   1;   ;   ;   2 B.  2 2  C.  2 2  D. .   sin  2 x    1  0;   là: 4  Câu 60: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2 2 2 Câu 61: Một nghiệm của phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x 2 là:     A. 12 B. 3 C. 8 D. 6 x  cos    0   ;8  là: 2 4 Câu 62: Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng B. 3 C. 2 D. 4 Câu 69: Trong các số nguyên từ 100 đến 999, số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ trái sang phải) bằng: A. 120 B. 168 C. 204 D. 216 Câu 70: Một đội xây dựng gồm 10 công nhân, 3 kĩ sư. Để lập một tổ công tác, cần chọn một kĩ sư làm tổ trưởng, một công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên. Hỏi có ban nhiêu cách chọn? A. 3780 B. 3680 C. 3760 D. 3520 Câu 71: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác 0) ? A. 1. A. 1250. B. 1260 C. 1280 D. 1270 (u ) u 2001 và u5 1995. Khi đó u1001 bằng: Câu 56: Cho cấp số cộng n có 2 A. 4005 B. 4003 C. 3 D. 1 (u ) u  2 và u5 54. Khi đó tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là: Câu 57: Cho cấp số nhân n có 2 1  31000 31000  1 31000  1 1  31000 4 2 6 6 A. B. C. D. Câu 63: b) 1 A. 2. lim. n 2  3n3 2n3  5n  2 là: 1 B. 5 n. Câu 63: c). lim. 3 1 2  2.3n 1 là: n. C.. . 3 2. D. 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. . 1 2. Câu 63: d) A.  Câu 64: a) 1  A. 3. lim  2n  3n. D.  1. B.  . C. 2. D.  3. 2 B. 3. C. . D.  . C.  . 5 D. 2. C. 0. D. 1.  là:. lim  2  5. n. . là: B. 1. A.  Câu 64: c) A. . 1 C. 2. n3  2n 1  3n 2 là:. lim. n. Câu 64: b). 3. 3 B. 2. lim. . n 1  n. . là: B.  . 1. lim. 2. n  n  n là: Câu 64: d) A.  B. 0 C. 2 Câu 66: c) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ? 2n  1 2n  3 1  n3 lim n n lim lim 3.2  3 1  2n n 2  2n A. B. C. x2  3 lim 3 Câu 67: a) x   1 x  2 là: A. 2. B. 1. C.  2. D.  2. D.. D.. lim. . 3 2. 2. Câu 67: c) 5 A. 4. lim. x  4. x  3x  4 x 2  4 x là: B. 1. C.. . 5 4. D.  1. . 3 5. D.  3. 2. 2x  3 6 5 Câu 68: a) x  x  5 x là: lim. B. 0  3x  7 x  11 lim x   x5  x 4  3 x là: Câu 68: b) A. 0 B.  3  2 x5  x 4  3 lim 2 Câu 68: c) x   3 x  7 là: A.   B.  2 A. 2. 5. C.. 3. C. 3. D.  . C. 0. D. . (2n  1)(n  3) 2 n  2n 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 69: b) 1 A. 2. lim x 0. 1 x  1 x là: B.. . 1 2. D. 0. C. . 2x  1 x  1 ( x  1) 2 Câu 69: c) là: 2 A. B.  1 C.  Câu 70: b) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ? x 1 2x  5 x2  1 lim 2 lim 3 lim A. x  1 x  1 B. x  2 x  10 C. x  1 x  3x  2 Câu 70: c) Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại? x 2x 1 lim lim 2 lim cos x x 0 x 1 A. x   x  1 B. x  C. Câu 71: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  x2  x với x  1, x 0  f ( x) 0 với x 0   x với x 1  Hàm số  0;1 A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn B. Liên tục tại mọi điểm thuộc R C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 0 D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 1 lim. x 2  3x 1 y 2 x  1 bằng: Câu 62: Đạo hàm của hàm số 2x  3 2x  3  2 2 A. (2 x  1) B. (2 x  1). D.  . D.. lim. x  . . x2 1  x. . x x   1 ( x  1) 2 D. lim. 2 x 2  2 x 1 2 C. (2 x  1). 6 x 2  14 x  5 2 D. (2 x  1). Câu 62: Cho hàm số y sin x . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: cos x cos x y  y  2 x x A. B. C. y cos x 2 Câu 62: Cho hàm số y cos x. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:. y  cos D.. 2 A. y  sin x. 1 2 x. 2 B. y  sin x C. y  sin 2 x D. y   sin 2 x Câu 62: Cho hàm số y tan 2 x  cot 2 x. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 1 1 2 2 2 2 y  2  y  2  2 2  2 cos 2 x sin 2 x B. sin 2 x cos 2 2 x C. y 2  tan 2 x  cot 2 x  A. D. y  tan 2 x  cot 2 x. Câu 62: Cho hàm số y cot(sin 5 x ). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: y  1  cot 2 (sin 5 x) cos 5 x y   5 1  cot 2 (sin 5 x ) cos 5 x A. B. 2 y   1  cot (sin 5 x) cos 5 x y 5 1  cot 2 (sin 5 x) cos 5 x C. D.. . . . . . . . .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 Câu 62: Vi phân của hàm số y  x  3x  1 là: 1 dy  dx 2 x  3 x  1 A. 1 dy  dx 2 2 x  3 x  1 C. Câu 62: Vi phân của hàm số y sin 3 x là:. A. dy 3cos 3xdx C. dy  3cos 3xdx. dy  B.. dy  D.. 2x  3 x 2  3x  1 2x  3. dx. 2 x 2  3x  1. dx. B. dy 3sin 3xdx D. dy  3sin 3xdx. 2 Câu 62: Phương trình chuyển động của một chất điểm là S 5t  3t (S tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s)). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 4s là:. A.  19 m/s. B.  6 m/s. C. 19 m/s D.  4 m/s 3 2 Câu 62: Một chất điểm chuyển động có phương trình S t  3t  9t  2 (S tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s)). Gia tốc tại thời điểm vận tốc bằng 0 là: 2 2 2 A.  12 m/s B. 12 m/s C.  9 m/s Câu 62: Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y cos x là: A. sin x B.  sin x C. cos x. 2 D. 9 m/s. D.  cos x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×