Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

On tap ngu phap lop 9 phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.89 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập Ngữ Pháp lớp 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 11: Câu phủ định (Negative Sentences) Hôm nay chúng ta sẽ học câu phủ định có động từ To Be nhé. Câu phủ định là câu chúng ta phủ nhận một điều gì, nghĩa là câu có "not" (không). Với To Be, ta thêm NOT sau To Be. Chúng ta có thể viết tắt như sau: - is + not ===> isn' t - are + not ===> aren' t - am va not không viết tắt được. Ex: I am a student. I am not a teacher. He is tall. He isn' t short. Those workers are young. They aren 't old..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP A. Thêm am not, isn' t và aren' t vào cho thành câu hoàn chỉnh: 1. I / a doc tor. ===> 2. Alice / ugly. ===> 3. My father / a driver. ===> 4. That dog / sick. ===> 5. We / hungry. ===> 6. You / an engineer. ===> 7. John and Jack / short. ===> 8. Those books / here. ===> B. Chuyển những câu sau sang câu phủ định: 1. I am rich. ===> 2. These apples are fresh. ===> 3. That car is new. ===> 4. Mary and Susan are bad students. ===> 5. My mother and I are happy. ===> (My mother and I = We) 6. Dogs are stupid. . ===> 7. Her little son is noisy. ===> 8. Your shoes are clean. ===>.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12: Câu hỏi Phải-Không với To Be (Yes-No Questions) Trong TA có 4 loại câu hỏi: -Yes - No (phải - không hay có - không) -Or (lựa chọn) -Wh (cung cấp thông tin) -Tag (đuôi) Hôm nay chúng ta học câu hỏi Yes - No trước . Trong câu có động từ To Be, chúng ta sẽ đặt To Be ra trước chủ từ và thêm dấu chấm hỏi ở cuối câu. -Trả lời: Chúng ta có thể trả lời ngắn: - Yes, S + Be. / No, S + Be + not Hoặc trả lời đầy đủ: Yes, cả câu. / No. + cả câu + not. (câu phủ định) Ex: You are a student. ===> Are you a student? Trả lời ngắn: Yes, I am. / No, I' m not. Trả lời đầy đủ: Yes, I am a student. / No, I' m not a student.. Ex: Tom is a worker. ===> Is Tom a worker? ------------------------- Yes, he is./ No, he isn't. ----Mary and Susan are tall. ===> Are Mary and Susan tall? ---------------------------------- Yes, they are. / No, they aren't..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thêm am, is, are và dấu hỏi cho thành câu hỏi hoàn chỉnh, rồi trả lời ngắn theo gợi ý.(nhớ xem kỹ bài học) Ex: you/ hungry. (Yes) ===> Are you hungry? - Yes, I am. --- Peter/ a pupil. (No) ===> Is Peter a pupil? - No, he isn' t. 1. you/ a doctor. (No) 2. you/ thirsty. (Yes) 3. Tom/ young. (Yes) 4. her father/ a policeman. (No) 5. Mary/ there. (Yes) 6. your mother/ tall. (No) 7. this/ your desk. (Yes) 8. that/ his key. (No) 9. you/ students. (Yes) 10. you/ workers. (No) 11. those boys / singers. (Yes) 12. these chairs/ old. (No).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Từ câu cho sẵn, đặt thành câu hỏi Yes- No và trả lời. Xem thí dụ để hiểu cách làm. Ex: John is fat. ===> Is John fat? Yes, he is. (câu khẳng định , trả lời Yes) ----I am not a nurse. ===> Are you a nurse? No, I'm not. (câu phủ định, trả lời No) 1. I' m not from London. 2. I' m from Việt Nam. 3. Andy is English. 4. Alice is not fat. 5. This is a glass. 6. That house is not big. 7. You are workers. 8. You are not engineers. 9. These flowers are beautiful. 10. Her brothers are not short..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 13: There is/ There are (có) Nếu chỉ có một thì chúng ta dùng các mẫu câu số ít: - Khẳng định: (poítive): There is a/ an + N. - Phủ định (negative): There is + NƠT + a/ an + N. - Câu hỏi Yes-No (question): Is + there + a/ an + N+ ...? Ex: There's a supermarket. -----There isn' t a car park. -----Is there a cinema? - Yes, there is. / No, there isn' t. Nếu là số nhiều ( từ 2 trở lên), chúng ta dùng các mẫu câu số nhiều: - Khẳng định: (posítive): There are + some + N-S - Phủ định (negative): There are + NƠT + any + N-S. - Câu hỏi Yes-No (question): Are + there + any + N-S + ...? Ex: There are some apples on the table. ------There aren' t any oranges. ------Are there any pears? Yes, there are. / No, there aren' t..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Thêm is , are, a, an, some, any vào để viết câu hoàn chỉnh: Ex: There/pencil/ in/ the/ box. ==> There is a pencil in the box. -----There/ bananas/ in/ the fridge.==> There are some bananas in the fridge. 1. There/ book/ on/ the table. ==> 2. There/ shoes/ under/ the chair. ==> 3. There/ not/ TV/ in/ his room. ==> 4. There/ not/ pens/ on/ my desk. ==> 5. There/ boy/ behind/ that tree. ==> 6. There/ girls/ in front of/ the house. ==> 7. There/ not/ telephone/ in her office. ==> 8. There/ not/ chairs/ downstairs. ==>. C. Dịch sang tiếng Anh: 1. Có một cái xe đạp ở trước căn nhà. ==> 2. Có vài trái táo trong tủ lạnh. ==> 3. Không có (một) cái ghế bành trong phòng này. ==> 4. Không có cuốn sách nào trên bàn giấy của tôi. ==>. B. Thêm is , are, a, an, any vào để viết câu hỏi hoàn chỉnh và trả lời ngắn: Ex: there/ market? (Yes)==> Is there a market? - Yes, there is. -----there/ hats? (No) ==> Are there any hats ? - No, there aren' t. 1. there/ computer? (Yes) ==> 2. there/radio? (No) ==> 3. there/children? (Yes) ==> 4. there/ chairs? (No) ==>.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 14: ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Possessive Pronouns) -Chúng ta đã học tính từ sở hữu chỉ quyền sở hữu của những đại từ. Hôm nay chúng ta sẽ học đại từ sở hữu, cũng chỉ quyền sở hữu và thay thế danh từ Ba loại từ này có liên quan với nhau. Subject Pronouns : ------I------You-----He-----She-----It-----We-----You-----They Possessive Adjectives : My----Your---His-----Her-----Its----Our----Your-----Their Possessive Pronouns: --Mine---Yours--His----Hers----Its---Ours----Yours----Theirs Đại từ sở hữu dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ. (1 mình nó bằng 2 từ nhé) Ex: It’s my book ===> It’ s mine.(= my book) ----They' re her keys ===> They' re hers.(= her keys) Như vậy ta phải nói danh từ đó trước rồi mới thay thế, chứ nếu nói khơi khơi "It’ s mine." thì không ai biết cái gì của tôi... Chúng ta nhớ nhé, vì đại từ sở hữu đã thay thế danh từ nên chúng ta sẽ không bao giờ có danh từ sau đại từ sở hữu. Ex: My father is tall. Theirs (= their father) is short..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập: A. Thay thế tính từ sở hữu + danh từ= đại từ sở hữu Ex: It’s my hat ===> It’ s mine. 1. They' re my glasses. ===> 2. It’s your desk. ===> 3. They' re his shoes. ===> 4. It’s her cup. ===> 5. It’s our car. ===> 6. They' re our pencils. ===> 7. It’s their picture. ===> 8. They' re their books. ===> B. Điền vào chỗ trống: 1. This is _____ sister. That' s _____ (his, my) 2. _____ pen is red. _____ is blue. ( hers, your) 3. They aren' t _____ keys. They' re _____. (theirs, our) 4. It isn' t _____ hat. It' s _____ (mine, her) 5. _____ books are here. _____ are there. ( ours, their) 6. These are _____ shoes. Those are _____ . (yours, his).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 15: CÂU HỎI với WHERE Hôm nay chúng ta sẽ học một loại câu hỏi khác Yes- No. Mẫu câu: Wh + Be + S....? Hôm nay chúng ta sẽ học chữ Where có nghĩa là (ở) đâu, hỏi về nơi chốn. Mẫu câu: Where + Be + S....? Trả lời: S+ Be + từ/ cụm từ chỉ nơi chốn. (nhưng một vài trường hợp có thể dùng động từ khác) Ex: Where are you from?- I' m from Canada. ----Where is my book? - It's here. ------------------------------ It's on the table. ----Where are Ann and Tom? - They are in the class..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài Tập Đặt thành câu hoàn chình với những từ cho sẵn, khi trả lời tập dùng đại từ thay thế danh từ) Ex: Where/ my apples? on the table. ==> Where are my apples? - They' re on the table. 1. Where/ my hat? on the desk. 2. Where/ Peter? there. 3. Where/ your shoes? under the chair. 4. Where/ your sister? in the kitchen. 5. Where/ our car? behind the house. 6. Where/ those girls? in the class. 7. Where/ the cinema? next to the supermarket. 8. Where/ the USA? between Canada and Mexico..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 16: CÂU HỎI với What *What nghĩa là "cái gì" , thường dùng để hỏi về đồ vật. Mẫu câu: What+ Be+ S? (chủ từ có thể là 1 từ hay 1 cụm từ) Chúng ta có thể dùng What để hỏi: - Đồ vật: Số ít: + What is this/ that/ it? - It is a pen. (nói tắt: What' s và It's) Số nhiều: + What are these/ those/ they?- They are pens. (Không nói tắt What và are, có thể nói tắt They are ==> They' re) - Tên: Số ít: What's your/ my/ his/ her/ its name? - My/ Your/ His/ Her/ Its name is... Số nhiều: What are your/ our/ their names? - Our/ Your/ Their names are....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nghề nghiệp: Số ít: What's your/my/ his/ her job? - I am/ You are/ He is/ She is a student. (Không nói My job is...) Số nhiều:What are your/ our/ their jobs?- We/ You/ They are students. - Quốc tịch: What's your/ my/ his/ her/their nationality? - I am/ You are/ He is/ She is/ We are/ They are Vietnamese. - Ngày: What's today?- It' s Monday. - Ngày tháng: What's the date?- It' s September (the) 16th.(không viết chữ the nhưng phải đọc) - Tháng: What's the month?- It' s March. (hoặc What month is it?) - Năm: What's the year?- It' s 2009. (hoặc What year is it?) - Giờ: What's the time?- It' s six ó clock.(cách nói giờ sẽ học 1 bài riêng) (hoặc What time is it?).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thêm To Be để viết thành câu hỏi và cho câu trả lời hoàn chỉnh: Ex: What/ that?(a car) ===> What' s that?- It's a car. 1. What/ this? (a house) 2. What/ these ? (pencils) 3. What/ your name? (Orson) 4. What/ their names? (Mary and Tom) 5. What/ your job? (worker) 6. What/ their jobs? (policemen) 7. What/ his nationality? (French) 8. What/ today? (Tuesday) 9. What/ the date? (May 1st) 10. What/ the month? (June) 11. What/ the year? (2009) 12. What/ the time? (7.30).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 17: CÂU HỎI với WHO Who có nghĩa là "ai", dùng để hỏi về người. Mẫu câu với To Be : ạ Số ít: Who is this/ that? (he/ she/ it)? (this thường dùng khi chỉ vào hình/ ảnh) Đặc biệt chúng ta có thể dùng "it" để hỏi trả lời, "it" trong trường hơp này tương đương với this/ that chứ không phải chỉ đồ vật. Trả lời: This/ that/ it/ is + noun/ object pronoun (loại từ này chưa học) Ex: Who is this (that)? ---- It' s Mary/ Mr Brown/ me. (sẽ nói về chữ "me" sau, "It' s me" = tôi đây) b. Số nhiều: Who are these/ those/ they? Trả lời: These/ those/ they are + danh từ số nhiều. Ex: Who are those boys? They are Tom and Peter. Lưu ý: Nói tắt: Who is ==> Who' s, nhưng who và are không nói tắt được..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập: Thêm To Be để viết thành câu hỏi và câu trả lời hoàn chỉnh: Ex: Who/ that?(It/ Mary) ===> Who' s that? - It's Mary. ----Who/ they?(They/ Mary and Jack) ===> Who are they? - They' re Mary and Jack. 1. Who/ this? (It/ John) 2. Who/ that girl? (She/ Alice) 3. Who/ those men? (They/ Mr Brown and Mr Orson) 4. Who/ Susan? (She/my sister) 5. Who/ Tom and Bill? (They/ new students) 6. Who/ you? (I/ a new pupil) 7. Who/ I? (You/ my brother) (Có thể người hỏi câu này bị mất trí nhớ hoặc đang tức giận... nhưng khả năng là có.) 8. Who/ you? (We/ Carol and Jimmy).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 19: SỞ HỮU CÁCH (Possessive Case) SỞ HỮU CÁCH (Possessive Case) (hoặc còn gọi là sở hữu danh từ) -Chúng ta đã hoc tính từ sở hữu và đại từ sở hữu để chỉ quyền sở hữu, hôm nay chúng ta sẽ học thêm một cách diễn tả quyền sở hữu của những danh từ. -Công thức rất đơn giản: Người làm chủ + 'S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó) Ex: Mary' s shirt (áo sơ mi của Mary) ----Tom' s father (cha của Tom) Chữ S này không phải là viết tắt của chữ IS hay chữ nào hết, nó là một ký hiệu có nghĩa là 'CỦA ' thôi. - Các trường hợp khác: - Danh từ số ít nhưng có S (như tên riêng, hoặc danh từ có S sẵn), thêm 'S. Ex: Doris' s jeans (quần jeans của Doris) --- my boss' s son (con trai của sếp tôi) - Danh từ số có nhiều ngoại lệ không có S, thêm 'S. Ex: children's books (sách của trẻ em) - Chỉ có trường hợp danh từ là số nhiều có S, lúc đó chúng ta chỉ thêm dấu phẩy, không thêm S, các trường hợp khác đều thêm 'S. Ex: students' library (thư viện của sinh viên) - Nếu vật hay người thuộc về hai danh từ nói nhau bằng chữ "AND" chỉ thêm 's cho danh từ thứ hai. Ex: Carol and Susan' s car..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập: A. Thêm ' và S vào danh từ người làm chủ: Ex: Bob car ==> Bob' s car 1. Jim dog ===> 2. her mother surname ===> C. Dịch sang tiếng Anh: 3. my father brothers ===> 1. Nó là áo sơ mi của Peter. 4. Our teachers names ===> 2. Chúng là những chìa khóa của Rachel. 5. that boy hat ===> 3. Đây là cha của John. 6. those boys hats ===> 4. Đó là mẹ của Anna. 7. Alex keys ===> 5. Tôi là em gái của Jack. (sister) 8. men room ===> 6. Anh ấy là anh trai của cô gái kia. (brother) 9. women shop ===> 7. Chúng là những cuốn sách của trẻ em. 10. their friends house ===> 8. Họ là những bà vợ của các bác sĩ. (wife ==> wives) B. Dịch sang tiếng Việt: 1. It's Ann' s hat. 2. They're Peter' s shoes. 3. This is Susan and Mary' s house. 4. That's Ann' s bicycle. 5. He is those boys' father. 6. She's Jimmy' s mother. 7. They're Mr and Mrs Brown' s children..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BAI 20: CÂU HỎI với Whose -Whose, viết hơi giống như chữ Who, và nghĩa cũng có liên quan. -Whose nghĩa là "của ai" dùng để hỏi quyền sở hữu. Whose thường đi liền với danh từ để xác định danh từ đó thuộc về ai. Mẫu câu số ít: Whose + N (số ít) + is + S? Mẫu câu số nhiều: Whose + N (số nhiều) + are + S? Ex: Whose book is this/ that/ it? -----Whose shoes are these/ those/ they? Chúng ta có thề dùng tính từ sở hữu, đại từ sở hữu hay sở hữu danh từ để trả lời. Ex: Whose hat is this? -It' s my book. ---------------------------- It's mine. ---------------------------- It' s Tom' s (hat). (có thể lược bớt chữ hat vì người hỏi đã biết là danh từ gì) Whose keys are they? - They' re her keys ---------------------------- They' re hers. ---------------------------- They ' re Mary' s (keys).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI TẬP Ex: book/ this? (mine) ==> Whose book is this? - It' s mine. ----keys/ they ==> (Tom's) Whose keys are they?- They' re Tom's (keys) A. Thêm whose, is, are để thành câu hỏi và trả lời ( câu đầy đủ ) với từ trong ngoặc. 5. flowers/ they? (mine) 1.shirt/ this? (Jim' s) 6. bicycle/ it? (yours) 2. jeans/ they? (my brother' s) 7. car/ it? (theirs) 3. handbag/ that? (hers) 8. Picture/ this? (our picture) 4. boots/ those? (Peter' s) B. Dịch sang tiếng Anh: 1. Đây là con chó của ai? - Nó là của tôi. 2. Đó là nhà của ai? - Nó là (nhà) của Peter. 3. Chúng là những cây bút mực của ai? Chúng là của chúng tôi. 4. Đó là những trái táo của ai? - Chúng là (táo) của me tôi. (cẩn thận câu này nhé).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI 21: CÂU HỎI với HOW. Hôm nay chúng ta sẽ học câu hỏi bắt đầu bằng chữ How. How có nghĩa là như thế nào. Chúng ta có thể dùng How trong các trường hợp: a. Hỏi thăm sức khoẻ: How + Be + S? Ex: How are you? - (I' m) fine/ very well, thank you/ thanks. (thường hỏi lại: And you?) ----How' s the family? - (They' re) fine/ very well, thank you. b. Chào nhau khi được giới thiệu (chào trịnh trọng, chào chứ không phải để hỏi thăm sức khoẻ) Ex: How do you do. - How do you do. c. Hỏi về một tính chất, có nghĩa là bao nhiêu: Mẫu câu: How + Adj + Be + S? Trả lời: S + Be + number + Adj. Ex: How long is this road? It is ten kilometres long. (Con đường này dài bao nhiêu? - 10km. / Chính xác là "Nó thì dài 10km".).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Đặt thành câu hỏi và câu trả lời với How: Ex: wide/ this street? - twelve metres B. Từ những câu trả lời, ===> How wide is this street? It' s hãy suy ra câu hỏi với How: twelve metres wide. 1. I' m fine, thanks. And you? 2. How do you do. 1. old/ you? - eighteen years. 3. That wall is two metres high. 2. long/ that road? - two kilometres. 4. She' s twenty years old. 3. tall/ Peter? - 1m70. 5. The lake is three metres deep. 4. heavy/ that boy? - 45kg. 6. This box is five kg heavy. 5. fat/ your son? - very fat. 7. There are ten eggs in the fridge. 6. cold/ today?- ten degrees C 8. They' re very well, thanks. 7. many chairs/ there? - seven. 8. wide/ this material? - two meters..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ôn tập tổng hợp từ bài 1 đến 21 A. Điền vào những ô còn trống theo thứ tự: Đại từ, tinh từ sở hữu và đại từ sở hữu. 1. __ its __ 2. I ___ ___ 3. ___ their ___ 4. ___ ___ hers 5. We ___ ___ 6. ___ his ___ 7. ___ your ___ B. Thêm To Be (am/ is/ are) cho thành câu hỏi hoàn chỉnh: 1. you/ a doctor? ==> 2. there/ any chairs? ==> 3. Mary/ tall and thin? ==> 4. your shoes/ new? ==> 5. there/ a telephone? ==> 6. I/ crazy? (cái này là giận quá đấy) ==> 7. that/ your dog? ==> 8. these/ her jeans? ==>.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. Điền What, Who, Where, When, Which, Whose, How vào: 1. ____ are they from? 2. ____ is your birthday? 3. ____ tall is Peter? 4. ____ 's your name? 5. ____ are those boys? 6. ____ hat is this? 7. ____ 's the time? 8. ____ book is hers? D. Đặt câu hỏi Wh với phần gạch dưới: 1. We are Tom and Mary. ==> 2. The keys are on the table. ==> 3. I am a worker. ==> 4. I'm fine, thanks. ==> 5. This bicycle is mine. ==> 6. My pens are the new ones. ==> 7. It'son May 10th. ==> 8. It's a table. ==>.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> E. Thêm To Be + not (am not/ isn't/ aren't) cho thành câu hoàn chỉnh: 1. I am 20 years old. I ______ old. 2. He ______ tall. He's short. 3. John and Bill are students. They ______ teachers. 4. There ______ any chairs in the kitchen. 5. Mary ______ a nurse. She's a doctor. 6. My grandmother is 70. She ______ young. 7. This case is 60kg. It ______ light. 8. Miss World ______ ugly. (Miss+địa danh= hoa hậu) F. Ghép những tính từ trái nghĩa; - Tall, old, expensive, rich, light, new, short, hot, healthy, ugly. - Poor, long, young, short, cheap, beautiful, sick (ill), heavy, old, cold..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> G. Sửa lỗi những câu sau (mỗi câu hai lỗi) 1. There is an desk on the room. ==> 2. Three are some boy in the class. ==> 3. Mine father is a engineer. ==> 4. Mary she is a girl young. ==> 5. What they are from? ==> 6. He not is a studetn. ==> 7. Are you a hungry. ==> 8. I amn't an teacher old. ==> 9. Whoes hat is it? It's mine hat. ==> 10. Where is you birthday? ==> H. Xếp lại những từ trong câu cho đúng thứ tự: 1. from/she/ is/ Canada. ==> 2. shoes/ are/ Peter's/ black. ==> 3. job/ is/ what/ your? ==> 4. a/ is/ he/ young/ man. ==> 5. in/ TV/ isn't/ there/ a/ room/ the. ==> 6. her/ next to/ mine/ house/ is. ==> 7. theirs/ is/ which/ car? ==> 8. table/ pens/ any/ there/ the/ on/ are? ==>.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ***** Ghép hai nửa cho thành câu hoàn chỉnh: e.g 1.He is ... c. a student. 1. I am 2. How many students a. May 20th. 3. What are b. is tall and thin. 4. No, they c. is Mary. 5. How long is d. from London? 6. My dog is e. aren't old. 7. It' s on f. their jobs? 8. His father g. not a millionaire. 9. Her name h. under the bed. 10. Are you i. are there? j. this street?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×