Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra chuong 4 toan dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG IV TIẾT 65 A. Mục tiêu  Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.  Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.  Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương I. B. Ma trận Các cấp độ tư duy Nội dung kiến thức. Nhận biết TN. TL. Khái niệm về biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức Đa thức Tổng. Thông hiểu. Vận dụng. TN. TN. TL. 1. 1 0,5. 2. Tổng. TL 1. 2. 1. 1. 1. 2. 1. 1 0,5. 4. 3. 3 1,5. 3 1,5. 7. C. Nội dung đề I . TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng [<Br>] Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức : A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) [<Br>] Tích của 3x2y3 và (3xy2) là : A. 6x3y5 B. 3x2y. .C -9x3y5. D. 4 D. 9x3y5. 1 2 1 2 2 x y x y [<Br>] Cho các đơn thức A = 3 ;B= 3 ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :. A. Bốn đơn thức trên đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng [<Br>] Đơn thức 3x2y4z có bậc là : A. 5 B. 6. C. Hai đơn thức A và B đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng C. 7. D. 8. 1 x  5y [<Br>] Giá trị của biểu thức 2 tại x = 2 và y = -1 là. A. 12,5 B. 1 4 [<Br>] Bậc của đa thức 5x y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 B. 6 II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) . 9 2 2 4 3 x y xy 16 . 3. C. 6. D. 10. C. 5. D. 4. Câu 1(2 điểm):Thu gọn đơn thức sau: Câu 2(4 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ Tính : P(x) = M(x) + N(x) b/ Tính : Q(x) = M(x) - N(x) c/ Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2 Câu 3(1 điểm): Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3 Hướng dẫn chấm Phần I. Câu 1 2 3 4 5 6. II 1. 2. 3. Nội dung D D B C C A.  9 4 =  - .  .(x 2 .x)(y 2 .y3 )  16 3  3 = - x3 .y5 4. a)P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5) = 2x2 + 3x + 6 b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) - (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5) = 6x4 - 4x3 + 8x2 - 11x - 4 c) P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8 H(1) = 1 ⇔ a + b = 0 ⇒ a= - b (1) H(-1) = 3 ⇔ -a + b = 2 (2) Thay (1) vào (2), ta có -(-b) + b = 2 2b = 2 b=1 ⇒ a= - 1. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 1 0,5 1 1 0,25 0,25. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×