Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 19 Sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG;THCS ÊATUL-CU MGAR GV:Y NEPKTLA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. • Câu hỏi: • Hãy nêu tính chất hóa học của nhôm và cho ví dụ bằng phương trình hóa học của mỗi tính chất? • Trả lời: • Nhôm + phi kim t0 cao  oxit hoặc muối. • VD: 2Al + 3O2 t0 2Al2O3 • 2Al + 3S t0 Al2S3 • Nhôm + dd Axit  muối + Khí Hiđro • 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 • Nhôm + dd muối  muối + Kim loại mới • 2Al + 3CuCl2  2 AlCl3 + 3Cu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sắt là một trong những nguyên tố được. loài người biết từ thời cổ xưa. Trong vỏ Trái Đất sắt chiếm 5% về khối lượng. Sắt có trong các quặng kim loại và có trong nhiều loại nham thạch. Là nguyên tố phổ biến thứ hai sau nhôm. Coøn trong hoùa hoïc saét coù vai troø nhö theá naøo?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BAØI 19. KHHH : Fe NTK : 56.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:.  Sắt là kim loại màu trắng xám,có tính dẻo ,dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm,có tính nhiễm từ. (D=7,86g/cm3), ton/c ở1538 oC. Nêu các tính chất vật lí của sắt?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT. I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:. 1/ Tác dụng với phi kim: a, Tác dụng với oxi: Sắt tác dụng với oxi t0 cao oxit sắt từ,trong đó Sắt có hóa trị (II)và (III) 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 oxit sắt từ.. b, Tác dụng với clo:. Thí nghiêm - Sắt + khí Oxi như thế nào? -Các em quan sát thí nghiệm:. -Nêu hiện tượng vừa quan sát được từ TN,nhận xét và viết Phương trình hóa học xảy ra?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:. 1/ Tác dụng với phi kim: a, Tác dụng với oxi: Sắt tác dụng với oxi t0 cao  oxit sắt từ,trong đó Sắt có hóa trị (II)và (III) to 3Fe + 2O2 Fe3O4 oxit sắt từ. b, Tác dụng với clo: Sắt + clo t0 cao  Muối sắt(III)clorua 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 vàng lục. nâu đỏ. - Sắt + phi kim khác như S,Br2... ở t0 caomuối Fe + S t0 FeS 2Fe + 3Br2 t0 2 FeBr3. Thí nghiêm - Sắt + khí clo như thế nào? - Các em quan sát thí nghiệm: - Nêu hiện tượng vừa quan sát được từ TN,nhận xét và viết - -Các phương phản ứng Sắt em cònviết có tác dụng trình với phi Phương trình hóa học xảy ra? của + Không S, Br2 …? kimFe khác ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:. 1/ Tác dụng với phi kim: a, Tác dụng với oxo: Sắt tác dụng với oxi t0 cao  oxit sắt từ,trong đó Sắt có hóa trị (II)và (III) to 3Fe + 2O2 Fe3O4 oxit sắt từ. b, Tác dụng với clo: Sắt + clo t0 cao  Muối sắt(III)clorua 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 vàng lục. nâu đỏ. -Sắt + phi kim khác như S,Br2... ở t0 caomuối 2/ Sắt tác dụng với dung dịch axit: Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khí Hiđro Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. Thí nghiêm - Sắt + dd Axit clohđric - Các em quan sát thí nghiệm: - Nêu hiện tượng vừa quan sát Lưu ý được từ TN,nhận xét và viết Sắt không phản ứng với H2SO4 Phương trình hóa học xảy ra? đặc, nguội và HNO3 đặc,nguội.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:. 1/ Tác dụng với phi kim: a, Tác dụng với oxo: Sắt tác dụng với oxi t0 cao  oxit sắt từ,trong đó Sắt có hóa trị (II)và (III) to 3Fe + 2O2 Fe3O4 oxit sắt từ. b, Tác dụng với clo: Sắt + clo t0 cao  Muối sắt(III)clorua 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 vàng lục. nâu đỏ. -Sắt + phi kim khác như S,Br2... ở t0 caomuối 2/ Sắt tác dụng với dung dịch axit: Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khí Hiđro Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. 3/ Sắt tác dụng với dung dịch muối:. Thí nghiêm - Sắt + dd CuSO4 - Các em quan sát thí nghiệm: - Nêu hiện tượng vừa quan sát được từ TN,nhận xét và viết Phương trình hóa học xảy ra?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:. 1/ Tác dụng với phi kim: a, Tác dụng với oxo: Sắt tác dụng với oxi t0 cao  oxit sắt từ,trong đó Sắt có hóa trị (II)và (III) to 3Fe + 2O2 Fe3O4 oxit sắt từ. b, Tác dụng với clo: Sắt + clo t0 cao  Muối sắt(III)clorua 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 vàng lục. nâu đỏ. -Sắt + phi kim khác như S,Br2... ở t0 caomuối 2/ Sắt tác dụng với dung dịch axit: Sắt + dd axit  Muối sắt (II) + Khí Hiđro Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. 3/ Sắt tác dụng với dung dịch muối:. -Sắt + dd muối  Muối mới + Kim Thí nghiêm loai mới -Sắt + dd CuSO4 -Các quan4sát thí nghiệm: Fe +emCuSO FeSO 4 + Cu -Nêu hiện tượng vừa quan sát được + dd muối khác AgNO 3, từ-Sắt TN,nhận xét và viếtnhư Phương trình Pb(NO )2 …ra? hóa học 3xảy -Viết PTHH: Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2 Ag Fe + Pb(NO3)2  Fe(NO3)2 + Pb.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 25:BÀI 19: SẮT CỦNG CỐ: o. 3Fe + 2O 2  t Fe 3O 4. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 ro Khí Hid. +. VD:Fe + H2SO4FeSO4+H2. Tính chất hóa học Của sắt K. ới + m i oạ im l. Vd: Fe +2AgNO3  Fe(NO3)2 +2Ag.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HD-Bài tập Đáp án: Bài tập1: a. 3Fe + 2O2. t0. Fe3O4. b. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3. t0. Fe2O3 + 3H2O. Bài tập3: Nhôm tan được trong dd NaOH, còn sắt không phản ứng.Do đó có thể dd NaOH để loại bỏ nhôm.. Bài tập1: Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau: a, Fe  Fe3O4 b, Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3 BT3:Trong SGK -Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm.Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Về làm bài các BT còn lại SGK - Chuẩn bị bài 20: Hợp kim của sắt: Gang, thép. (Nguyên liệu và quá trình sản xuất Gang, thép).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHUÙC QUYÙ THAÀY COÂ Ø CÁC EM HỌC SINH ĐẠT NHIEÀU THAØNH COÂNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×