Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒNG 12 LỚP 3 (Ngày 03/01/2017). ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI Câu 1: Tính: 728 – 305 = … A. 423 B. 393. C. 323. D. 453. Câu 2: Có 150 con gà nhốt đều vào 5 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con gà? A. 42 con B. 40 con C. 30 con D. 50 con Câu 3: Tính: 304 : 4 = … A. 76 B. 66. C. 75. D. 67. Câu 4: 3 người thợ nhận may 126 chiếc áo. Hỏi mỗi người nhận may bao nhiêu chiếc áo? Biết rằng số áo mỗi người nhận may là như nhau. A. 61 chiếc B. 42 chiếc C. 52 chiếc D. 32 chiếc Câu 5: Gấp số 209 lên 4 lần thì được kết quả là: A. 836 B. 816 C. 846. D. 786. Câu 6: Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh bằng nhau và tổng độ dài 3 cạnh là 102 cm. Độ dài mỗi cạnh là: A. 24cm B. 34cm C. 37cm D. 44cm Câu 7: Tìm x, biết: 684 : x = 6 Trả lời : x =… A. 124 B. 114. C. 104. D. 144. 1 Câu 8: Một bao gạo có 145 cân gạo.Người bán hàng đã bán đi 5 số gạo trong bao đó. Hỏi người bán hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 29kg B. 39kg C. 27kg D. 35kg Câu 9: Thùng thứ nhất chứa 146 lít dầu, thùng thứ hai chứa 202 lít dầu. Số dầu ở thùng thứ 1 ba bằng 3 tổng số dầu ở thùng thứ nhất và thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng thứ ba có số lít dầu là: A. 116 lít B. 106 lít C. 168 lít D. 160 lít Câu 10: Có ba xe chở gạo. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 168 bao gạo. Xe thứ ba chở được ít hơn tổng số gạo 2 xe đầu chở được là 172 bao. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu bao gạo? Trả lời: Xe thứ ba chở được số bao gạo là: A. 336 bao B. 154 bao C. 340 bao D. 164 bao Câu 11: Tính: 324 + 141 = … A. 475 B. 465. C. 223. D. 365. Câu 12: Tính: 74 + 148 = … A. 232 B. 212. C. 222. D. 202. Câu 13: Tính: 206 – 98 = … A. 108 B. 116. C. 106. D. 104.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Tính: 595 : 7 = … A. 715 B. 905. C. 87. D. 85. Câu 15: Tìm x, biết: 800 – x = 496 Trả lời: x = … A. 304 B. 314. C. 404. D. 394. Câu 16: Giá thứ nhất có 196 quyển sách, gấp 4 lần số sách ở giá thứ hai. Hỏi giá thứ hai có bao nhiêu quyển sách? A. 764 quyển B. 49 quyển C. 59 quyển D. 784 quyển Câu 17: Tính: 78 : 2 + 4 = … A. 13 B. 48. C. 33. D. 43. Câu 18: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 8 lần rồi trừ đi 15 thì được kết quả là 27. Trả lời: Số cần tìm là … A. 336 B. 201 C.147 D.120 Câu 19: Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần rồi trừ đi 178 thì được kết quả là 132. Trả lời: Số cần tìm là … A. 62 B. 660 C. 230 D. 890 Câu 20: Tính: 280 : 8 = … A. 40 B. 45 Câu 21: Tính: 125 3 = … A. 385 B. 375 Câu 22: Tìm x biết: x 7 = 315 Trả lời: x = ……. C. 36. D. 35. C. 365. D. 475. Câu 23: Thương hai số là 24. Nếu số bị chia gấp lên 3 lần và số chia giảm đi 2 lần thì thương mới là: A. 144 B. 4 C. 16 D. 36 Câu 24: Ba bạn An, Bình, Chi có tất cả 108 quyển vở. Nếu An cho Bình 5 quyển, Bình cho Chi 12 quyển thì số vở của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Bình có bao nhiêu quyển vở? A. 36 quyển B. 29 quyển C. 48 quyển D. 43 quyển Câu 25: Tính: 68 9 – 247 = … A. 385 B. 365 C. 355 D. 382 1 Câu 26: Cô giáo có 132 quyển vở. Cô giáo đã phát phần thưởng cho các bạn hết 4 số vở đó. Hỏi cô giáo đã phát phần thưởng bao nhiêu quyển vở? A. 43 quyển B. 38 quyển C. 33 quyển D. 28 quyển Câu 27: Ba thùng có tất cả 216 lít dầu. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 14 lít, chuyển từ thùng thứ hai sang thùng thứ ba 23 lít thì số dầu ở ba thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? A. 81 lít B. 72 lít C. 58 lít D. 63 lít Câu 28: Nếu thừa số thứ nhất lên gấp 3 lần, thừa số thứ hai gấp lên 4 lần thì được tích mới là 900. Tích hai số lúc đầu là: A. 225 B. 300 C. 675 D. 75. 12 CON GIÁP.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Tích hai số là 875. Nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 lần, giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là: ……… 1 Câu 2: Một người có 840 nghìn đồng. Người đó đã sử dụng hết 7 số tiền đó. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu nghìn đồng? Trả lời: Số tiền người đó còn lại là ….... nghìn đồng. Câu 3: Một xe chở hàng chuyến thứ nhất chở được 320 thùng bánh, chuyến thứ hai chở được nhiều hơn chuyến thứ nhất 15 thùng. Hỏi chuyến thứ hai xe đó chở được bao nhiêu thùng bánh? Trả lời: Chuyến thứ hai xe đó chở được …….. thùng bánh. Câu 4: Thương hai số là 164. Nếu giữ nguyên số bị chia, gấp số chia lên 4 lần thì được thương mới là: ……. Câu 5: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 472 > x 9 Trả lời: x = …… Câu 6: Tìm x, biết x 5 = 75 Trả lời: x = …… Câu 7: Tính: 496 – 152 = …… Câu 8: Cho: … : 5 + 48 = 113 Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là: …… Câu 9: Một cửa hàng trong một ngày bán được 729kg gạo tẻ; số gạo nếp bán được trong 1 ngày hôm đó bằng 9 số gạo tẻ. Hỏi ngày hôm đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Trả lời: Trong ngày hôm đó, cửa hàng đã bán được ….. kg gạo nếp. Câu 10: Thương của 248 và 8 là: ….. Câu 11: Số dư trong phép chia 236 cho 7 là: …. Câu 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: x 8 < 235 Trả lời: x = …. Câu 13: Tính: 86 : 2 = ….. Câu 14: Tính: 72 6 = …. Câu 15: Số dư trong phép chia 196 cho 6 là: …. Câu 16: Tính: 172 + 213 = …… Câu 17: Kho thứ nhất có 648 thùng sách, gấp 4 lần số thùng sách ở kho thứ hai. Hỏi cả hai kho có tất cả bao nhiêu thùng sách? Trả lời: Cả hai kho có ……. thùng sách. Câu 18: Cho: … 8 – 15 = 433 Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là: …. Câu 19: Tính: 126 : 3 = …. Câu 20: Tính: 105 7 – 52 = ….. Câu 21: Tổng của hai số là 402. Số thứ nhất là 275. Số thứ hai là: …...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 22: Tính: 205 4 = …… Câu 23: Trong một phép chia có dư, số dư là 6, kém thương 52 đơn vị. Số chia là số chia bé nhất có thể có. Tìm số bị chia Trả lời: Số bị chia là: …… Câu 24: Tính: 168 : 2 + 28 = …… Câu 25: Tính: 609 : 3 – 43 = …… Câu 26: Trong một phép chia có dư, thương hai số là 72, lớn hơn số dư 65 đơn vị. Số chia là số chia bé nhất có thể có. Tìm số bị chia. Trả lời: Số bị chia là : …… Câu 27: Tích của 94 và 8 là …….. ĐÁP ÁN VÒNG 12 ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI C1. A. C2. C. C3. A. C4. B. C5. A. C6. B. C7. B. C8. A. C9. A. C10. D. C11. B. C12. C. C13. A. C14. D. C15. A. C16. B. C17. D. C18. A. C19. A. C20. D. C21. B. C22. 45. C23. A. C24. D. C25. B. C26. C. C27. A. C28. D. 12 CON GIÁP C1. 175. C2. 720. C3. 335. C4. 41. C5. 52. C6. 15. C7. 344. C8. 325. C9. 81. C10. 31. C11. 5. C12. 29. C13. 43. C14. 432. C15. 4. C16. 385. C17. 810. C18. 56. C19. 42. C20. 683. C21. 127. C22. 820. C23. 412. C24. 112. C25. 160. C26. 583. C27. 752.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>