Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span> OM 2i j k , khi đó tọa độ M đối với hệ Oxyz là: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A. (2;-1;2) B. (2;-1;1) C. (-1;2;1) D. (1;1;2) [<br>]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm. P ( x;- 1;- 1) ,Q ( 3;- 3;1). , biết PQ = 3. Giá. trị của x là: A. - 2 hoặc - 4. [<br>]. B. 2 hoặc - 4.. C. 2 hoặc 4.. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ. (. r r r r 2a - 3b a + 2b. )(. ). D. 4 hoặc - 2.. r r a ( 4;- 2;- 4) ,b = ( 6;- 3;2). thì. có giá trị là:. A. ±200 [<br>]. B.. 200. 2 D. 200. C. 200. a (2;3;1) , b (1;1; 1) , c (2;3; 0) , tọa độ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các véc tơ của d a b c là A. (5;7;0) B. (2;3;1) C. (1;3;1) D. (-2;-1;1) [<br>] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;2;1), B(1;1;0), C(1;0;2). Tọa độ đỉnh D của hình bình hành trong hệ tọa độ Oxyz là: A.(1;-1;1) B.(1;1;3) C.(1;-2;-3) D.(-1;1;1) [<br>]. uu r a = (1;- 3;4). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ phương thì giá trị y, z là bao nhiêu ? ìï y = - 6 ìï y = 6 ïìï y = 6 ï ï í í í ïï z = - 8 ïï z = - 8 ïz =8 î î A. B. C. ïî. và. ur b = (2;y; z). cùng. ìï y = - 6 ï í ïz =8 D. ïî. [<br>] Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0 có tâm I và bán kính R là: A.I(-1;1;-2), R = 9 B.I(1;-1;2),R=3 C.I(1;-1;2),R= 3 D.I(-1;1-2), R=3 [<br>] Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có pt là : 2 2 2 2 2 2 A. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 2 B. ( x 1) ( y 2) ( z 3) 2 2 2 2 2 2 2 C. ( x 1) ( y 2) ( z 3) 2 D. ( x 1) ( y 1) ( z 2) 2 [<br>] Trong không gian Oxyz, cho A(1;3;1), B(3;1;1). Mặt cầu (S) đường kính AB có pt là : 2 2 2 2 2 2 A. ( x 2) ( y 2) ( z 1) 2 B. ( x 3) ( y 1) ( z 1) 2 2 2 2 C. ( x 1) ( y 3) ( z 1) 2 [<br>]. S : x 2. Cho đúng A. Cắt nhau C. Tiếp xúc ngoài [<br>]. 2. . 2. 2 2 2 D. ( x 2) ( y 2) ( z 1) 2. 2. y 2 z 2 16. S ' : x 2 y 2 z 2 và. B. Tiếp xúc trong D. Không giao nhau. 2. 64. . Kết luận nào sau đây.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 2 2 Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: x + y + z + 2mx + 4my - 6mz + 28m = 0 là phương trình của mặt cầu? m< 0 Ú m>2 A. B. 0 < m < 2 C. m > 2 D. m < 0. [<br>]. Cho. A ( 0;0;a) , B ( b;0 ;0) , C ( 0;c;0). x y z + + =1 A. a b c. với abc ≠ 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là x y z x y z x y z + + =1 + + =1 + + =1 B. b c a C. a c b D. c b a. [<br>]. ( P ) : x – 2y + 2z – 3 = 0 và (Q ) : mx + y – 2z + 1 = 0 . Với giá trị nào của m Cho mặt phẳng thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau? A. m = - 6 B. m = 1 C. m = 6 D. m = - 1. [<br>]. Góc của hai mặt phẳng cùng qua mặt phẳng kia chứa trục Oz là: o o A. 30 . B. 60 .. M ( 1;- 1;- 1). trong đó có một mặt phẳng chứa trục Ox còn o C. 90 .. o D. 45 .. [<br>]. Mặt phẳng đi qua hai điểm A. x + 2y + z = 0 C. 2x – y + 5= 0. M ( 1;- 1;1) , N ( 2;1;2). và song song với trục Oz có phương trình: B. x + 2y + z – 6 = 0 D. 2x – y – 3 = 0.. [<br>]. u r n = ( 1;1;1). M ( 1;1;- 1). Mặt phẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. x + y + z + 2 = 0. B. x + y + z - 3 = 0 C. x + y + z - 1 = 0 D. x + y + z - 2 = 0 [<br>]. Cho đường thẳng Δ đi qua điểm M (2; 0; − 1) và có vectơ chỉ phương a =( 4 ; − 6 ; 2 ) . Phương trình tham số của đường thẳng Δ là : x =−2+4 t y=− 6 t z=1+2 t [<br>]. A.. {. B.. x =−2+2 t y =−3 t z=1+t. {. C.. x=2+ 2t y=− 3 t z =−1+t. {. D.. {. x=4 +2t y=−6 − 3 t z =2+ t. Cho hai đường thẳng: x=1+2 t d : y =−1+3 t z=5+t. {. A. d song song d'. và. x=1+3 t ' d ' : y =−2+2 t ' . Vị trí tương đối của d và d' là. z =−1+2 t '. {. B. d cắt d'. C. d trùng d'. [<br>]. {. x=2+t. Cho điểm M(1; 0; 0) và đường thẳng Δ: y=1+2 t z=t. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M lên đường thẳng Δ. D. d và d' chéo nhau.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2. A. H ( ; 0 ;. −1 ) 2. B. H (0 ; 0 ; −1). C. H (0 ; −1 ; 0). D. H (. −1 3 ;0 ; ) 2 2. [<br>] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng đó, giá trị của m, n lần lượt là: A. m 2; n 1 [<br>]. B. m 2; n 1. ( S) : x Cho mặt cầu. :. x y2 z 1 1 1 3 đi qua điểm M (2; m; n) . Khi. C. m 4; n 7. D. m 0; n 7. ( P ) : 2x – 2y + z – 11 = 0. và mặt phẳng Mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình: A. 2x – 2y + z + 7 = 0. B. 2x – 2y + z + 5 = 0. C. 2x – 2y + z + 3 = 0. D. 2x - 2y + z + 4=0. 2. + y2 + z2 - 2x – 8 = 0. [<br>]. Trong mặt phẳng Oxyz cho hai điểm A (1 ; 4 ; 2) , B (−1 ; 2; 4) và đường thẳng x=1 −t (d ): y=− 2+t z=2 t. {. Tìm tọa độ điểm M ∈(d ) sao cho MA 2+ MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. A.. B.. M ( − 1; 0 ; 4 ) M (1 ; 4 ; 0) [<br>]. C. M ( 1 ; −2 ; 0 ). M (3 ; − 4 ; 4). D.. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường thẳng Δ:. {. x=−1+2 t y=1 −t . Tìm tọa độ điểm C thuộc z=2 t. A. C ( 2 ; 0 ; 1 ). B. C ( 0 ; 1 ; 2 ). Δ sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.. C. C ( 1 ; 0 ; −2 ). D. C ( 1 ; 0 ; 2 ). [<br>] x=− 1+3 t Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y =2− 2t z=2+2 t. {. và mặt phẳng (P): x. + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d). x=2+ t Δ : y=2+3 t A. z=4 +2t [<br>]. {. B.. x=2+3 t Δ : y=2 −2 t z=4+2 t. {. C.. x=2+4 t Δ : y=2− t z=4+ 2t. {. M ( - 4;0;7) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nằm trên: mp(Oxy) mp( Oxz) mp(Oyz) A.. B.. C.. D.. x=2+9 t Δ : y=2 −7 t z=4+6 t. {. D. trục Oy.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>