Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Chuan KTKN mon Toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.5 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3 (Tuần 1 - 35). TUẦN: LỚP. 1 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. Đọc, viết, so Biết cách đọc, viết, so sánh các số có Bài 1, bài 2, bài BA 1sánh các số có ba chữ số. 3, bài 4 ba chữ số (tr3) Cộng, trừ các Biết cách tính cộng, trừ các số có ba số có ba chữ Bài 1 (cột a, c), 2 chữ số (không nhớ) và giải toán có số (không bài 2, bài 3, bài 4 lời văn về nhiều hơn, ít hơn. nhớ) (tr4) - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số Luyện tập (không nhớ). 3 Bài 1, bài 2, bài 3 (tr4) - Biết giải bài toán về "Tìm x", giải toán có lời văn (có một phép trừ). Cộng các số - Biết cách thực hiện phép cộng các Bài 1 (cột 1, 2, có ba chữ số số có ba chữ số (có nhớ một lần sang 4 3), bài 2 (cột 1, 2, (có nhớ một hàng chục hoặc sang hàng trăm). 3), bài 3 (a), bài 4 lần) (tr5) - Tính được độ dài đường gấp khúc. Biết thực hiện phép cộng các số có Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 5 ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng (tr6) 3, bài 4 chục hoặc sang hàng trăm). TUẦN: 2 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm - Biết cách thực hiện phép trừ các số Trừ các số có có ba chữ số (có nhớ một lần sang Bài 1 (cột 1, 2, ba chữ số (có BA 6 hàng chục hoặc ở hàng trăm).- Vận 3), bài 2 (cột 1, 2, nhớ một lần) dụng được vào giải toán có lời văn 3), bài 3 (tr7) (có một phép trừ). - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc Bài 1, bài 2 (a), Luyện tập có nhớ một lần). 7 bài 3 (cột 1, 2, 3), (tr8) - Vận dụng được vào giải toán có lời bài 4 văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ). - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và Ôn tập các tính giá trị biểu thức. Bài 1, bài 2 (a, c), 8bảng nhân - Vận dụng được vào việc tính chu vi bài 3, bài 4 (tr9) hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). 9Ôn tập các - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, Bài 1, bài 2, bài 3 bảng chia 4, 5). (tr10) - Biết tính nhẩm thương của các số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện tập (tr10). 10 TUẦN: LỚP BA. TUẦN: LỚP. BA. tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết). - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. Bài 1, bài 2, bài 3 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).. 3 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Tính được độ dài đường gấp khúc, Ôn tập về hình 11 chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ học (tr11) giác. - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít Ôn tập về giải hơn. 12 toán (tr12) - Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị. Xem đồng hồ Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào 13 (tr13) các số từ 1 đến 12. Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào Xem đồng hồ các số từ 1 đến 12 và đọc được theo 14(tiếp theo) hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút (tr14) hoặc 9 giờ kém 25 phút. - Biết xem giờ (chính xác đến 5 Luyện tập phút). 15 (tr17) - Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật. 4 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã Luyện tập 16 học.- Biết giải toán có lời văn (liên (tr18) quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị). Tập trung vào đánh giá: - Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). - Khả năng nhận biết số phần bằng 17Kiểm tra nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5). - Giải được bài toán có một phép tính. - Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học). 18Bảng nhân 6 - Bước đầu thuộc bảng nhân 6.. Ghi chú, bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài 3. Bài 1, bài 2, bài 3 Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Bài 1, bài 2, bài 4. Bài 1, bài 2, bài 3. Ghi chú, bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. Không.. Bài 1, bài 2, bài 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (tr19) Luyện tập (tr20). 19. - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân. Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được Bài 1, bài 2, bài trong tính giá trị biểu thức, trong giải 3, bài 4 toán.. Nhân số có - Biết làm tính nhân số có hai chữ số hai chữ số với với số có một chữ số (không nhớ). Bài 1, bài 2 (a), 20số có một chữ - Vận dụng giải bài toán có một phép bài 3 số (không nhân. nhớ) (tr21) TUẦN: 5 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm Nhân số có hai chữ số với - Biết làm tính nhân số có hai chữ số Bài 1 (cột 1, 2, BA 21số có một chữ với số có một chữ số (có nhớ).- Vận 4), bài 2, bài 3 số (có nhớ) dụng giải bài toán có một phép nhân. (tr22) - Biết nhân số có hai chữ số với số có Luyện tập một chữ số (có nhớ). Bài 1, bài 2 (a, b), 22 (tr23) - Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 bài 3, bài 4 phút. - Bước đầu thuộc bảng chia 6. Bảng chia 6 23 - Vận dụng trong giải toán có lời văn Bài 1, bài 2, bài 3 (tr24) (có một phép chia 6). - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. Luyện tập - Vận dụng trong giải toán có lời văn Bài 1, bài 2, bài 24 (tr25) (có một phép chia 6). 3, bài 4 - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. Tìm một trong - Biết cách tìm một trong các phần các phần bằng bằng nhau của một số. 25 Bài 1, bài 2 nhau của một - Vận dụng được để giải bài toán có số (tr26) lời văn. TUẦN: 6 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm Biết tìm một trong các phần bằng Luyện tập BA 26 nhau của một số và vận dụng được đểBài 1, bài 2, bài 4 (tr26) giải các bài toán có lời văn. - Biết làm tính chia số có hai chữ số Chia số có hai cho số có một chữ số (trường hợp chữ số với số Bài 1, bài 2 (a), 27 chia hết ở tất cả các lượt chia). có một chữ số bài 3 - Biết tìm một trong các phần bằng (tr27) nhau của một số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN: LỚP. - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất Luyện tập cả các lượt chia). 28 (tr28) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán. Phép chia hết - Nhận biết phép chia hết và phép 29và phép chia chia có dư. có dư (tr29) - Biết số dư bé hơn số chia. - Xác định được phép chia hết và Luyện tập phép chia có dư. 30 (tr30) - Vận dụng phép chia hết trong giải toán. 7 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Bài 1, bài 2, bài 3. Bài 1, bài 2, bài 3 Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4 Ghi chú, bài tập cần làm. Bảng nhân 7 - Bước đầu thuộc bảng nhân 7.- Vận Bài 1, bài 2, bài 3 (tr31) dụng phép nhân 7 trong giải toán. - Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức, trong giải Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 32 toán. (tr32) 3, bài 4 - Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể. Gấp một số Biết thực hiện gấp một số lên nhiều Bài 1, bài 2, bài 3 33lên nhiều lần lần (bằng cách nhân số đó với số (dòng 2) (tr33) lần). - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều Bài 1 (cột 1, 2), Luyện tập lần và vận dụng vào giải toán. 34 bài 2 (cột 1, 2, 3), (tr34) - Biết làm tính nhân số có hai chữ số bài 3, bài 4 (a, b) với số có một chữ số. - Bước đầu thuộc bảng chia 7. Bảng chia 7 - Vận dụng được phép chia 7 trong Bài 1, bài 2, bài 35 (tr35) giải toán có lời văn (có một phép 3, bài 4 chia 7). TUẦN: 8 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng Bài 1, bài 2 (cột Luyện tập được phép chia 7 trong giải toán.BA 36 1, 2, 3), bài 3, bài (tr36) Biết xác định 1/7 của một hình đơn 4 giản. - Biết thực hiện giảm một số đi một Giảm đi một số lần và vận dụng vào giải toán. 37 Bài 1, bài 2, bài 3 số lần (tr37) - Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần. BA. 31.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện tập 38 (tr38) Tìm số chia (tr39). 39. Luyện tập (tr40). 40 TUẦN: LỚP. Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán. - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.. Bài 1 (dòng 2), bài 2 Bài 1, bài 2 Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3. 9 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc Góc vuông, vuông, góc không vuông.- Biết sử Bài 1, bài 2 (3 BA 41góc không dụng ê ke để nhận biết góc vuông, hình dòng 1), bài vuông (tr41) góc không vuông và vẽ được góc 3, bài 4 vuông (theo mẫu). Thực hành Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận nhận biết và biết góc vuông, góc không vuông và 42vẽ góc vuông Bài 1, bài 2, bài 3 vẽ được góc vuông trong trường hợp bằng ê ke đơn giản. (tr43) - Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét. Bài 1 (dòng 1, 2, Đề-ca-mét. - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề- 3), bài 2 (dòng 1, 43Héc-tô-mét ca-mét. 2), bài 3 (dòng 1, (tr44) - Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra 2) mét. - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và Bài 1 (dòng 1, 2, Bảng đơn vị ngược lại. 3), bài 2 (dòng 1, 44đo độ dài - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo 2, 3), bài 3 (dòng (tr45) thông dụng (km và m; m và mm). 1, 2) - Biết làm các phép tính với các số đo độ dài. - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. Bài 1b (dòng 1, 2, Luyện tập 45 - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên3), bài 2, bài 3 (tr46) đơn vị thành số đo độ dài có một tên (cột 1) đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia). TUẦN: 10 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm BA. Thực hành đo - Bước dùng thước và bút để vẽ các Bài 1, bài 2, bài 3 độ dài (tr47) đoạn thẳng có độ dài cho trước.- Biết (a, b). 46.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN: LỚP BA. cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.- Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác). Thực hành đo - Biết cách đo, cách ghi và đọc được 47độ dài (tiếp kết quả đo độ dài. theo) (tr48) - Biết so sánh các độ dài. - Biết nhân, chia trong bảng tính đã học. Luyện tập 48 - Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn chung (tr49) vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo. Tập trung vào việc đánh giá: - Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6, 7; bảng chia 6,. 7. - Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số Kiểm tra định (chia hết ở tất cả các lượt chia). 49kì (giữa học kì - Biết so sánh hai số đo độ dài có hai I) tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng). - Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Bài toán gảii Bước đầu biết giải và trình bày bài 50bằng hai phép giải bài toán bằng hai phép tính. tính (tr50) 11 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Bài toán gảii bằng hai phép Bước đầu biết giải và trình bày bài 51 tính (tiếp giải bài toán bằng hai phép tính. theo) (tr51) Luyện tập 52 Biết giải bài toán bằng hai phép tính. (tr52) Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận Bảng nhân 8 53 dụng được phép nhân 8 trong giải (tr53) toán. 54Luyện tập - Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng. Bài 1, bài 2 Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4, bài 5. Không.. Bài 1, bài 3 Ghi chú, bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2) Bài 1, bài 3, bài 4 (a, b) Bài 1, bài 2, bài 3 Bài 1, bài 2 (cột.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. (tr54) a), bài 3, bài 4 - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể. Nhân số có ba - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số chữ số với số có một chữ số. Bài 1, bài 2 (cột 55 có một chữ số - Vận dụng trong giải bài toán có a), bài 3, bài 4 (tr55) phép nhân. TUẦN: 12 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.- Biết Bài 1 (cột 1, 3, Luyện tập BA 56 giải bài toán có phép nhân số có ba 4), bài 2, bài 3, (tr56) chữ số với số có một chữ số và biết bài 4, bài 5 thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần. So sánh số lớn Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số 57gấp mấy lần Bài 1, bài 2, bài 3 bé. số bé (tr57) Biết thực hiện gấp một số lên nhiều Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 58 lần và vận dụng giải bài toán có lời (tr58) 3, bài 4 văn. Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận Bài 1 (cột 1, 2, Bảng chia 8 59 dụng được trong giải toán (có một 3), bài 2 (cột 1, 2, (tr59) phép chia 8). 3), bài 3, bài 4 Bài 1 (cột 1, 2, Luyện tập Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được 60 3), bài 2 (cột 1, 2, (tr60) trong giải toán (có một phép chia 8). 3), bài 3, bài 4 TUẦN: 13 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm So sánh số bé bằng một Biết so sánh số bé bằng một phần Bài 1, bài 2, bài 3 BA 61 phần mấy số mấy số lớn. (cột a, b) lớn (tr61) - Biết so sánh số bé bằng một phần Luyện tập mấy số lớn. Bài 1, bài 2, bài 62 (tr62) - Biết giải bài toán có lời văn (hai 3, bài 4 bước tính). Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận Bảng nhân 9 Bài 1, bài 2, bài 63 dụng được phép nhân trong giải toán, (tr63) 3, bài 4 biết đếm thêm 9. 64Luyện tập - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng Bài 1, bài 2, bài (tr64) được trong giải toán (có một phép 3, bài 4 (dòng 3, nhân 9). 4) - Nhận biết tính chất giao hoán của.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 65Gam (tr65). TUẦN: LỚP. phép nhân qua các ví dụ cụ thể. - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kilô-gam. Bài 1, bài 2, bài - Biết đọc kết quả khi cân một vật 3, bài 4 bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.. 14 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. - Biết so sánh các khối lượng.- Biết làm các phép tính với số đo khối Luyện tập Bài 1, bài 2, bài BA 66 lượng và vận dụng được vào giải (tr67) 3, bài 4 toán.- Biết sử dụng cân đồng hố để cân một vài đồ dùng học tập. Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận Bài 1 (cột 1, 2, Bảng chia 9 67 dụng trong giải toán (có một phép 3), bài 2 (cột 1, 2, (tr68) chia 9). 3), bài 3, bài 4 Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 68 tính toán, giải toán (có một phép (tr69) 3, bài 4 chia 9). - Biết đặt tính và tính chia số có hai Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết chữ số cho số và chia có dư). Bài 1 (cột 1, 2, 69 có một chữ số - Biết tìm một trong các phần bằng 3), bài 2, bài 3 (tr70) nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. Chia số có hai - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số chữ số cho số có một chữ số (có dư ở 70có một chữ số các lượt chia). Bài 1, bài 2, bài 4 (tiếp theo) - Biết giải toán có phép chia và biết (tr71) xếp hình tạo thành hình vuông. TUẦN: 15 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm Chia số có ba Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ chữ số cho số Bài 1 (cột 1, 3, BA 71 số cho số có một chữ số (chia hết và có một chữ số 4), bài 2, bài 3 chia có dư). (tr72) Chia số có ba Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ chữ số cho số số cho số có một chữ số với trường Bài 1 (cột 1, 2, 72có một chữ số hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn 4), bài 2, bài 3 (tiếp theo) vị. (tr73) 73Giới thiệu. Biết cách sử dụng bảng nhân.. Bài 1, bài 2, bài 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> bảng nhân (tr74) Giới thiệu 74bảng chia (tr75) Luyện tập 75 (tr76) TUẦN: LỚP BA. Biết cách sử dụng bảng chia.. Bài 1, bài 2, bài 3. Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán có hai phép tính.. Bài 1 (a, c), bài 2 (a, b, c), bài 3, bài 4. 16 Tiết. Tên bài dạy Luyện tập chung (tr77). 76. Làm quen với 77biểu thức (tr78) Tính giá trị 78của biểu thức (tr79). Tính giá trị của biểu thức 79 (tiếp theo) (tr80) Luyện tập (tr81). 80. Ghi chú, bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài Biết làm tính và giải toán có hai phép 3, bài 4 (cột 1, 2, tính. 4) - Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. Bài 1, bài 2 - Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản. - Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc chỉ có phép nhân, phép chia. Bài 1, bài 2, bài 3 - Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "<", ">". - Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ , nhân, chia. Bài 1, bài 2, bài 3 - Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức. Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ Bài 1, bài 2, bài 3 có phép nhân, phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia. Yêu cầu cần đạt. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3 (Tuần 17 - 35). TUẦN: LỚP BA. 17 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. Tính giá trị Biết tính giá trị của biểu thức có dấu của biểu thức 81 ngoặc () và ghi nhớ qui tắc tính giá Bài 1, bài 2, bài 3 (tiếp theo) trị của biểu thức dạng này. (tr81) Luyện tập 82 (tr82). - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ().. Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu "=", "<", ">". Bài 1, bài 2 Luyện tập Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 (dòng 1), bài 3 83 chung (tr83) dạng. (dòng 1),bài 4, bài 5 - Bước đầu nhận biết một số yếu tố Hình chữ nhật (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật. Bài 1, bài 2, bài 84 (tr84) - Biết cách nhận dạng hình chữ nhật 3, bài 4 (theo yếu tố cạnh, góc). - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, Hình vuông cạnh, góc) của hình vuông. Bài 1, bài 2, bài 85 (tr85) - Vẽ được hình vuông đơn giản (trên 3, bài 4 giấy kẻ ô vuông). TUẦN: 18 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ Chu vi hình nhật và vận dụng để tính được chu vi BA 86chữ nhật hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều Bài 1, bài 2, bài 3 (tr87) rộng).- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4). Chu vi hình - Vận dụng qui tắc để tính được chu Bài 1, bài 2, bài 87 vuông (tr88) vi hình vuông và giải bài toán có nội 3, bài 4 dung liên quan đến chu vi hình vuông. Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi Luyện tập Bài 1 (a), bài 2, 88 hình vuông qua việc giải toán có nội (tr89) bài 3, bài 4 dung hình học. - Bước làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ Bài 1, bài 2 (cột Luyện tập số với (cho) số có một chữ số. 89 1, 2, 3), bài 3, bài chung (tr90) - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu 4 vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. 90Kiểm tra định Tập trung vào việc đánh giá: Không. kì (cuối học kì - Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi I) các bảng tính đã học; bảng chia 6,. 7. - Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tính giá trị biểu thức số có đến.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút. - Giải bài toán có hai phép tính. TUẦN: LỚP. 19 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. - Nhận biết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0).Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn Các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ Bài 1, bài 2, bài 3 BA 91 chữ số (tr91) số theo vị trí của nó ở từng hàng.- (a, b) Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản). - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp các chữ số đều khác 0). Luyện tập - Biết thứ tự của các số có bốn chữ Bài 1, bài 2, bài 3 92 (tr94) số trong dãy số. (a, b), bài 4 - Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 1000 đến 9000). - Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận Các số có bốn ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có 93chữ số (tiếp Bài 1, bài 2, bài 3 đơn vị nào ở hàng nào đó của số có theo) (tr95) bốn chữ số. - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số. - Biết cấu tạo thập phân của số có Các số có bốn bốn chữ số. Bài 1, bài 2 (cột 94chữ số (tiếp - Biết viết số có bốn chữ số thành 1 câu a, b), bài 3 theo) (tr96) tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết số 10000 (mười nghìn hoặc Số 10000 một vạn). Bài 1, bài 2, bài 95Luyện tập - Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, 3, bài 4, bài 5 (tr97) tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số. TUẦN: 20 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm BA. Điểm ở giữa - Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; 96 Bài 1, bài 2 Trung điểm trung điểm của một đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> của một đoạn thẳng (tr98) Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. - Biết các dấu hiệu và cách so sánh So sánh các số các số trong phạm vi 10000. 98trong phạm vi - Biết so sánh các đại lượng cùng 10000 (tr100) loại. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé Luyện tập đến lớn và ngược lại. 99 (tr101) - Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng. - Biết cộng các số trong phạm vi Phép cộng các 10000 (bao gồm đặt tính và tính số trong phạm 100 đúng). vi 10000 - Biết giải toán có lời văn (có phép (tr102) cộng các số trong phạm vi 10000). 21 Luyện tập 97 (tr99). TUẦN: LỚP. Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Bài 1, bài 2. Bài 1 (a), bài 2. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a). Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4. Ghi chú, bài tập cần làm. Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, Bài 1, bài 2, bài BA tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải 3, bài 4 bài toán bằng hai phép tính. Phép trừ các - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 số trong phạm (bao gồm đặt tính và tính đúng). Bài 1, bài 2 (b), 102 vi 10000 - Biết giải toán có lời văn (có phép bài 3, bài 4 (tr104) trừ các số trong phạm vi 10000). - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn Bài 1, bài 2, bài Luyện tập nghìn có đến bốn chữ số. 103 3, bài 4 (giải (tr105) - Biết trừ các số có đến bốn chữ số được một cách) và giải bài toán bằng hai phép tính. - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000. Luyện tập Bài 1 (cột 1, 2), 104 - Giải bài toán bằng hai phép tính và chung (tr106) bài 2, bài 3, bài 4 tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, Dạng bài 1, bài 2 năm. Tháng - Năm (sử dụng tờ lịch 105 - Biết một năm có 12 tháng; biết tên (tr107) cùng với năm gọi các tháng trong năm; biết số ngày học) trong tháng; biết xem lịch. TUẦN: 22 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập Luyện tập 101 (tr103).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> cần làm Dạng bài 1, bài 2. - Biết tên gọi các tháng trong năm; sốKhông nêu tháng Luyện tập BA 106 ngày trong từng tháng.- Biết xem 1 là tháng giêng, (tr109) lịch (tờ lịch tháng, năm,…). tháng 12 là tháng chạp. - Có biểu tượng về hình tròn. Biết Hình tròn, được tâm, bán kính, đường kính của tâm, đường hình tròn. 107 Bài 1, bài 2, bài 3 kính, bán kính - Bước đầu biết dùng com pa để vẽ (tr110) được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. Vẽ trang trí Biết dùng com pa để vẽ (theo mẫu) Bài 1 (bước 1, 108hình tròn các hình trang trí hình tròn đơn giản. bước 2), bài 2 (tr112) Nhân số có - Biết nhân số có bốn chữ số với số bốn chữ số Bài 1, bài 2 (cột có một chữ số (có nhớ một lần). 109với số có một a), bài 3, bài 4 - Giải được bài toán gắn với phép chữ số (cột a) nhân. (tr113) Bài 1, bài 2 (cột Luyện tập Biết nhân số có bốn chữ số với số có 110 1, 2, 3), bài 3, bài (tr114) một chữ số (có nhớ một lần). 4 (cột 1, 2) TUẦN: 23 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm Nhân số có - Biết nhân số có bốn chữ số với số bốn chữ số có một chữ số (có nhớ hai lần không Bài 1, bài 2, bài BA 111với số có một liền nhau).- Vận dụng trong giải toán 3, bài 4 chữ số (tiếp có lời văn. theo) (tr115) - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 112 liền nhau). (tr116) 3, bài 4 (cột a) - Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính. Chia số có - Biết chia số có bốn chữ số cho số bốn chữ số có một chữ số (chia hết, thương có 4 113cho số có một chữ số hoặc 3 chữ số). Bài 1, bài 2, bài 3 chữ số - Vận dụng phép chia để làm tính và (tr117) giải toán. Chia số có - Biết chia số có bốn chữ số cho số bốn chữ số có một chữ số (trưòng hợp có dư với 114cho số có một thương có 4 chữ số và 3 chữ số). Bài 1, bài 2, bài 3 chữ số (tiếp - Vận dụng phép chia để làm tính và theo) (tr118) giải toán..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN: LỚP. BA. Chia số có bốn chữ số 115cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr119) 24 Tiết. Tên bài dạy. Luyện tập 116 (tr120). Luyện tập 117 chung (tr120). Làm quen với 118chữ số La Mã (tr121). TUẦN: LỚP. BA. Luyện tập 119 (tr122) Thực hành 120xem đồng hồ (tr123) 25 Tiết. Tên bài dạy. - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương). Bài 1, bài 2, bài 3 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. - Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Bài 1, bài 2 (a, (trưòng hợp có chữ số 0 ở thương).b), bài 3, bài 4 Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. - Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. Bài 1, bài 2, bài 4 - Vận dụng giải bài toán có hai phép tính. - Bước đầu làm quen với chữ số La Mã. - Nhận biết các số từ I đến XII (để Bài 1, bài 2, bài 3 xem được đồng hồ); số XX, XXI (a), bài 4 (đọc và viết "thế kỉ XX, thế kỉ XXI"). Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của Bài 1, bài 2, bài các số La Mã đã học. 3, bài 4 (a, b) Nhận biết được về thời gian (chủ yếu là về thời điểm). Biết xem đồng hồ, Bài 1, bài 2, bài 3 chính xác đến từng phút. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. - Nhận biết được về thời gian (thời Thực hành điểm, khoảng thời gian).- Biết xem xem đồng hồ đồng hồ, chính xác đến từng phút (cả 121 Bài 1, bài 2, bài 3 (tiếp theo) trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La (tr125) Mã).- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của học sinh. Bài toán liên quan đến rút Biết cách giải bài toán liên quan đến 122 Bài 1, bài 2 về đơn vị rút về đơn vị. (tr128) Luyện tập 123 (tr129). Biết giải bài toán liên quan đến rút về Bài 2, bài 3, bài 4 đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật.. Luyện tập 124 (tr129). - Biết giải bài toán liên quan đến rút Bài 1, bài 2, bài về đơn vị. 3, bài 4 (a, b).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Viết và tính được giá trị của biểu thức. - Nhận biết tiền Việt Nam loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng. Tiền Việt Bài 1 (a, b), bài 2 125 - Bước đầu biết chuyển đổi tiền. Nam (tr130) (a, b, c), bài 3 - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. TUẦN: 26 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm - Biết cách sử dụng tiền Việt Nam Bài 1, bài 2 (a, với các mệnh giá đã học.- Biết cộng, b), bài 3, bài 4 Luyện tập BA 126 trừ trên các số với đơn vị là đồng.- (có thể thay đổi (tr132) Biết giải bài toán có liên quan đến giá tiền cho phù tiền tệ. hợp với thực tế) Làm quen với - Bước đầu làm quen với dãy số liệu. 127thống kê số - Biết xử lí số liệu và lập được dãy số Bài 1, bài 3 liệu (tr134) liệu (ở mức độ đơn giản). - Biết những khái niệm cơ bản của Làm quen với bảng số liệu thống kê: hàng, cột. thống kê số - Biết cách đọc các số liệu của một 128 Bài 1, bài 2 liệu (tiếp theo)bảng. (tr136) - Biết cách phân tích các số liệu của một bảng. Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu Luyện tập 129 của một dãy và bảng số liệu đơn Bài 1, bài 2, bài 3 (tr138) giản. Tập trung vào việc đánh giá: - Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số. - Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có Kiểm tra định nhớ hai lần không liên tiếp; nhân 130kì (giữa học kì Không. (chia) số có bốn chữ số với (cho) số II) có một chữ số. - Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. - Biết số góc vuông trong một hình. - Giải bài toán bằng hai phép tính. TUẦN: 27 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cần làm - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, Các số có năm BA 131 hàng đơn vị.- Biết viết và đọc các số Bài 1, bài 2, bài 3 chữ số (tr140) có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 132 số. (tr142) 3, bài 4 - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu Các số có năm Bài 1, bài 2 (a, được chữ số 0 còn dùng để chỉ không 133chữ số (tiếp b), bài 3 (a, b), có đơn vị nào ở hàng đó của số có theo) (tr143) bài 4 năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 134 - Biết thứ tự của các số có năm chữ (tr145) 3, bài 4 số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. - Biết số 100000. Số 100000 - - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số Bài 1, bài 2, bài 3 135Luyện tập có năm chữ số. (dòng 1, 2, 3), bài (tr147) - Biết số liền sau của số 99999 là số 4 100000. TUẦN: 28 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm So sánh các số - Biết so sánh các số trong phạm vi trong phạm vi 100000.- Biết tìm số lớn nhất, số bé Bài 1, bài 2, bài BA 136 100000 nhất trong một nhóm 4 số mà các số 3, bài 4 (a) (tr147) là số có năm chữ số. - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số. Luyện tập Bài 1, bài 2 (b), 137 - Biết so sánh các số. (tr148) bài 3, bài 4, bài 5 - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm). 138Luyện tập. - Đọc, viết số trong phạm vi 100000. Bài 1, bài 2, bài 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000. (tr149) - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. Diện tích của - Biết: Hình này nằm trọn trong hình 139một hình Bài 1, bài 2, bài 3 kia thì diện tích hình này bé hơn diện (tr150) tích hình kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. - Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-tiĐơn vị đo mét vuông là diện tích hình vuông có diện tích. 140 cạnh dài 1 cm. Bài 1, bài 2, bài 3 Xăng-ti-mét - Biết đọc, viết số đo diện tích theo vuông (tr151) xăng-ti-mét vuông. TUẦN: 29 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ Diện tích hình nhật khi biết hai cạnh của nó.- Vận BA 141chữ nhật dụng tính diện tích một số hình chữ Bài 1, bài 2, bài 3 (tr152) nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăngti-mét vuông. Luyện tập 142 Biết tính diện tích hình chữ nhật. Bài 1, bài 2, bài 3 (tr153) - Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và Diện tích hình 143 bước đầu vận dụng tính diện tích một Bài 1, bài 2, bài 3 vuông (tr153) số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. Luyện tập 144 (tr154). TUẦN: LỚP BA. Biết tính diện tích hình vuông.. Phép cộng các - Biết cộng các số trong phạm vi số trong phạm 100000 (đặt tính và tính đúng). 145 vi 100000 - Giải bài toán có lời văn bằng hai (tr155) phép tính. 30 Tiết. Tên bài dạy. 146Luyện tập. Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Bài 1, bài 2 (a), bài 4. Ghi chú, bài tập cần làm - Biết cộng các số có đến năm chữ số Bài 1 (cột 2, 3), Yêu cầu cần đạt.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> (có nhớ).- Giải bài toán bằng hai (tr156) phép tính và tính chu vi, diện tích bài 2, bài 3 hình chữ nhật. Phép trừ các - Biết trừ các số trong phạm vi số trong phạm 100000 (đặt tính và tính đúng). 147 Bài 1, bài 2, bài 3 vi 100000 - Giải bài toán có phép trừ gắn với (tr157) mối quan hệ giữa km và m. - Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 Bài 1, bài 2, bài Tiền Việt đồng. 148 3, bài 4 (dòng 1, Nam (tr157) - Bước đầu biết đổi tiền. 2) - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. - Biết trừ nhẩm các số tròn chục Luyện tập nghìn. Bài 1, bài 2, bài 149 (tr159) - Biết trừ các số có đến năm chữ số 3, bài 4 (a) (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi Luyện tập 100000. Bài 1, bài 2, bài 150 chung (tr160) - Giải bài toán bằng hai phép tính và 3, bài 4 bài toán rút về đơn vị. TUẦN: 31 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm. BA. Nhân số có Biết cách nhân số có năm chữ số với năm chữ số 151 số có một chữ số (có nhớ không quá Bài 1, bài 2, bài 3 với số có một hai lần và nhớ không liên tiếp). chữ số (tr161). Luyện tập 152 (tr162). - Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3 - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu (b), bài 4 thức.. Chia số có Biết chia số có năm chữ số cho số có năm chữ số 153 một chữ số với trường hợp có một Bài 1, bài 2, bài 3 cho số có một lượt chia có dư và là phép chia hết. chữ số (tr163) Chia số có năm chữ số Biết chia số có năm chữ số cho số có Bài 1, bài 2, bài 3 154cho số có một một chữ số với trường hợp chia có (dòng 1, 2) chữ số (tiếp dư. theo) (tr164) Luyện tập 155 (tr165). - Biết chia số có năm chữ số cho số Bài 1, bài 2, bài có một chữ số với trường hợp thương 3, bài 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính. TUẦN: LỚP. 32 Tiết. Tên bài dạy. Yêu cầu cần đạt. Ghi chú, bài tập cần làm. - Biết đặt tính và nhân (chia) số có Luyện tập năm chữ số với (cho) số có một chữ BA 156 Bài 1, bài 2, bài 3 chung (tr165) số.- Biết giải toán có phép nhân (chia). Baài toán liên quan đến rút Biết giải bài toán liên quan đến rút về 157 Bài 1, bài 2, bài 3 về đơn vị (tiếp đơn vị. theo) (tr166) - Biết giải bài toán liên quan đến rút Luyện tập 158 về đơn vị. Bài 1, bài 2, bài 3 (tr167) - Biết tính giá trị của biểu thức số. - Biết giải bài toán liên quan đến rút Luyện tập Bài 1, bài 2, bài 3 159 về đơn vị. (tr167) (a), bài 4 - Biết lập bảng thống kê (theo mẫu). - Biết tính giá trị của biểu thức số. Luyện tập 160 - Biết giải bài toán liên quan đến rút Bài 1, bài 3, bài 4 chung (tr168) về đơn vị. TUẦN: 33 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm Tập trung vào việc đánh giá:- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm BA 161Kiểm tra Không. chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.Biết giải toán có đến hai phép tính. - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000. Ôn tập các số Bài 1, bài 2, bài 3 - Viết được số thành tổng các nghìn, 162đến 100000 (a, cột 1 câu b), trăm, chục, đơn vị và ngược lại. (tr169) bài 4 - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ôn tập các số đến 100000 163 (tiếp theo) (tr170). - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. Bài 1, bài 2, bài - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự 3, bài 5 nhất định.. Ôn tập bốn phép tính - Biết cộng, trừ, nhân, chia trong 164trong phạm vi phạm vi 100000. 100000 - Biết giải toán bằng hai cách. (tr170). Bài 1, bài 2, bài 3. - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia Ôn tập bốn (nhẩm, viết). phép tính - Biết giải bài toán liên quan đến rút Bài 1, bài 2, bài 165trong phạm vi về đơn vị. 3, bài 4 100000 (tiếp - Biết tìm số hạng chưa biết trong theo) (tr171) phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. TUẦN: 34 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm Ôn tập bốn - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia phép tính (nhẩm, viết) các số trong phạm vi Bài 1, bài 2, bài BA 166trong phạm vi 100000.- Giải được bài toán bằng hai 3, bài 4 (cột 1, 2) 100000 (tiếp phép tính. theo) (tr172) - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, Ôn tập về đại khối lượng, thời gian, tiền Việt Bài 1, bài 2, bài 167 lượng (tr172) Nam). 3, bài 4 - Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học. - Xác định được góc vuông, trung Ôn tập về điểm của đoạn thẳng. Bài 1, bài 2, bài 168hình học - Tính được chu vi hình tam giác, 3, bài 4 (tr174) hình chữ nhật, hình vuông. Ôn tập về Biết tính diện tích các hình chữ nhật, 169hình học (tiếp hình vuông và hình đơn giản tạo bởi Bài 1, bài 2, bài 3 theo) (tr174) hình chữ nhật, hình vuông. Ôn tập về giải 170 Biết giải bài toán bằng hai phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3 toán (tr176) TUẦN: 35 Ghi chú, bài tập LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt cần làm BA. Ôn tập về giải - Biết giải bài toán bằng hai phép Bài 1, bài 2, bài 171 toán (tiếp tính và bài toán liên quan đến rút về 3, bài 4 (a).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> đơn vị.- Biết tính giá trị của biểu thức. - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu Bài 1 (a, b, c), Luyện tập 172 thức. bài 2, bài 3, bài chung (tr177) - Biết giải bài toán liên quan đến rút 4, bài 5 về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số. Luyện tập - Biết thực hiện các phép tính cộng, Bài 1, bài 2, bài 173 chung (tr178) trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng 3, bài 4 (a, b, c) hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia Bài 1, bài 2, bài Luyện tập 174 với các số có đến năm chữ số. 3, bài 4 (a), bài 5 chung (tr179) - Biết các tháng nào có 31 ngày. (tính một cách) Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. Tập trung vào việc đánh giá: - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có Kiểm tra định bốn chữ số với (cho) số có một chữ 175kì (cuối học kì số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia Không. II) hết và chia có dư trong các bước chia). - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. theo) (tr176).

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×