Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA DAI SO 1 TIET CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/10/2017 Tiết: 15. Ngày KT : 19/10/2017 KIỂM TRA 45 phút. A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức chương I. Lấy điểm hệ số 2. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng được các kiến thức đã học vào trả lời và làm bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1 . Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án. 2 . Học sinh: Kiến thức cũ. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề. Vận dụng Nhận biết Trắc nghiệm. Tự luận. Thông hiểu Trắc nghiệm. Tự luận. Cấp độ thấp Trắc nghiệm. Tự luận. Cộng Cấp độ cao Tự luận. Khái niệm về căn bậc hai, tìm căn bậc hai của một số 1 Số câu 0,5 Số điểm Lũy thừa, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính 3 2 2 Số câu 1,5 2 2 Số điểm Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 2 1 1 Số câu 1 2,5 0,5 Số điểm Tổng số câu 6 2 4 Tổng số điểm 3 2 5 Tỉ lệ % 30% 20% 50%. 1 0,5 7 5,5 4 4. 12 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐẠI HÓA. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7 NGÀY KIỂM TRA: 09/11/2017 Thời gian làm bài: 45 phút.. Phần I Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1 Nếu x 3 thì x bằng A. 3 B.  3 C. 9 D.  9 2.  2   Kết quả của phép tính  3  bằng 2 B. 9 x 1  Cho 6 2 thì x bằng B. 3. Câu 2 2 3. A.. Câu 3 A. 2. 4 9. C.. C.  2. D.. 4 9. D.  3. Câu 4 Với a, b, c, d  Z ; b, d o kết luận nào sau đây là đúng a c ac   A. b d b  d. a c a c   B. b d d  b. a c a c   C. b d b  d. a c a c   D. b d b  d. C.  1. D.  2. C. 3. D. 4. 24.28 6 2 Câu 5 Kết quả của phép tính (2 ) bằng. A. 1. B. 2 3. 4. 4 .3 3 Câu 6 Kết quả của phép tính 12 bằng. A. 1. B. 2. Phần II Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a.. . . 40 : 11   26  33   .2. 3 1 6 3 .4  . b. 5 7 7 5. Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết a.. 2x . 3 17  7 7. b.. 2 x  1 3. Câu 3 (2,5 điểm) 5 Số viên bi của Chi và Phong được bố chia theo tỉ lệ là 6 . Chi thấy số bi của mình được chia. ít hơn nên đã thắc mắc vì sao Chi lại được ít hơn Phong 5 viên. Bố trả lời vì Chi là chị gái nên phải nhường em trai. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a c a2  c2 a   2 2 Câu 4 (0,5 điểm) Cho c b chứng minh: b  c b. --------------- Hết --------------ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I trắc nghiệm. 0,5 điểm/ ý đúng Câu 1 Cấu 2 Câu 3 Câu 4 C D B C Phần II Tự luận Câu Đáp án 3 1a 40 : 11   26  3   .2 40 :  11   28  27   .2. . . Câu 5 A. . 40 :   11  1 .2 40 : 20 2. 1b. 2a. 2b.  3 1  6 3 3 29 6 3 .4  .  .  . 5 7 7 5 5 7 7 5 3  29 6  3  .     .5 3 5  7 7 5 3 17 17 3 2 x    2 x   2 7 7 7 7  x 2 : 2 1 Vậy x 1 2 x  1 3  2 x  1 3. hoặc 2 x  1  3. Trường hợp 1: 2 x  1 3  2 x 2  x 1 Trường hợp 1: 2 x 1  3  2 x  4  x  2 Vậy 3. x   2; 1. Câu 6 C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. x; y  0; x; y  Z  Gọi số viên bi của Chi và Phong lần lượt là x; y . 0,25 điểm. x 5 x y    ta có: y 6 5 6 và y  x 5. 0,5 điểm. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y x 5    5 5 6 6 5 1 x  5  x 25 5 y 5  y 30 6. Vậy Chi có 25 viên bi; Phong có 30 viên bi 4. a 2  c 2 a 2  ab a(a  b) a c 2  2    c ab 2 2 b  c b  ab b( a  b) c b Từ => a ( a  b) a  a ; b ; c ; d  0 b ( a  b ) b Vì nên. 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a2  c2 a  2 2 vậy b  c b. Học sinh làm các khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×