Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T26 tiet 80

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 80. Ngày Soạn: 24/02/2017 Ngày dạy : 27/02/2017. §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với 0. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán nhanh, hợp lý. 3. Thái độ: - Có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất trên. II. Chuẩn bị: - GV : SGK, ví dụ, phấn màu. - HS : Ôn tập kĩ về tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. III. Phương pháp dạy học: - Vấn đáp, tái hiện, gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1’) 6A1 : ................................................................................................. 6A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì?  HS và GV nhận xét, ghi điểm. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (7’) - GV: Giới thiệu các tính chất - HS: Chú ý theo dõi. cơ bản của phép cộng phân số cũng giống như tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. Ơ đây, ta chỉ thay các số nguyên bằng các phân số.. GHI BẢNG 1. Các tính chất: a c c a    a) TC giao hoán: b d d b  a c p a c p        b) TC kết hợp:  b d  q b  d q  a a a  0 0   b b c) Cộng với số 0: b. Hoạt động 2: (10’) 2. Áp dụng: - GV: Giới thiệu VD. - HS: Chú ý và đọc đề. VD: Tính tổng: - GV: Các em hãy nhóm các 3 2 1 3 5     phân số có cùng mẫu lại với A= 4 7 4 5 7 nhau rồi thực hiện phép cộng. - HS: Nhóm các phân số 3 1 2 5 3     - GV: Vận dụng quy tắc cộng cùng mẫu với nhau. 4 4 7 7 5 (giao hoán) A = hai phân số cùng mẫu để tính   3  1  5 2  3 cộng các phân số theo nhóm.        4 4   7 7  5 (kết hợp)  A=  3    1 5  2 3   4 7 5 A=. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Nhận xét.. - HS: Nhận xét.. 4 7 3   A= 4 7 5 3 3 3  1  1  0   5 5 5 (cộng với 0) A=. Hoạt động 3: (16’) ?2: Tính nhanh: - GV: Cho HS thảo luận theo - HS: Thảo luận theo nhóm  2 15  15 4 8     nhóm nhỏ. nhỏ. B = 17 23 17 19 23  2  15 8 15 4 - GV: Biểu thức B làm tương     tự như trên. B = 17 17 23 23 19.   2  15   8 15  4        17 17    23 23  19 B=  2    15  8  15 4   17 23 19 B=  17 23 4   B = 17 23 19 - GV: Biểu thức C ta rút gọn - HS: Thực hiện. 4 4 4  1  1  0   các phân số rồi mới tính toán. 19 19 19 B= 1 3 2 5    C = 2 21 6 30 1 3 2 1    C = 2 21 6 6 3 2 1 3    C = 6 6 6 21   3  2  1 3    - GV: Nhận xét (ghi điểm). - HS: Các nhóm nhận xét lẫn C =  6 6 6  21. nhau..  3    2     1 3  6 21 C= 6 3 3   1  21 C = 6 21 7 1 6   C= 7 7 7. 4. Củng cố: ( 3’) - GV cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 5. Dặn dò và hướng dẫn về nhà: ( 3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 47, 48 (SGK/28). - Chuẩn bị các bài tập phần luện tập, tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×