Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

THPT Chuyen Nguyen Quang Dieu Dong Thap mon Toan Lan 1 Nam 2017 File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.45 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU (Đề thi gồm có 06 trang). ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 2. Câu 1:. Câu 2:. y  x  1  x  2  .. Cho hàm số Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. 2 x  y  4 0. B. 2 x  y  4 0. C. 2 x  y  4 0. D. 2 x  y  4 0. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 y . 2 A. y 1. B. 1 y . 2 C.. Câu 3:. y. 3x  1 ? 2x  1. 1 y . 3 D.. y  f  x  C  như hình vẽ bên. Cho hàm số liên tục trên  , có đồ thị Khẳng định nào sau đây là đúng?  C  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân. A. Đồ thị B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.. C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.  C  không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là   1;3 và  1;3 . D. Đồ thị Câu 4:. Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. A. h 3 3.. Câu 5:. Câu 6:. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là: A. 4. B. 8.. C.. 3 . 2. D.. C. 6.. h. 3 . 3. D. 10.. 2 Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x  x và trục hoành. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là:. A. 0. Câu 7:. B. h  3.. h. B. 1.. C. 2.. D. 3.. 4 2 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  2mx  2m  4 đi qua điểm. N   2; 0  .. A.. m . 6 . 5. B. m 1.. C. m 2. 53 x  2. Câu 8:. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình A. 0. B. 5. C. 2. Trang 1/10.  1    5. D. m  1.  x2. bằng: D. 3..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9:. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm.. B. 9 năm.. Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 2 x 1 y  2 . x  x  1 ln 5  A. C.. C. 8 năm.. D. 12 năm.. y log 5  x 2  x 1 . 2 x 1 . x  x 1 B. 1 y  2 . x  x  1 ln 5  D. y . y  2 x  1 ln 5.. 2. A  2;  1;3  , B  2; 0;5  , C  0;  3;  1 . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ? A. x  y  2 z  9 0. B. x  y  2 z  9 0.. C. 2 x  3 y  6 z  19 0.. D. 2 x  3 y  6 z  19 0. Trang 2/10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 12: Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  x  log x log 2    2 . log 2  x  y  log 2 x  log 2 y.  y  log 2 y A. B.  x2  log 2   2 log 2 x  log 2 y.  y  C.. D.. log 2  xy  log 2 x.log 2 y..  Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a , ACB 60 ..  ACC A một góc 30 . Tính thể tích V của khối trụ ABC. ABC  . Đường thẳng BC  tạo với a3 3 V 3 . B.. 3 A. V a 6 .. 3 D. V a 3 .. 3 C. V 3a .. 2 Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  x, y 0, x 0 và x 2 được tính bởi công thức: 2. 2.  x  x  dx. 2. A.. 1. C.. B.. 0. 2.  x 0. 2. 1 2.  x  dx . 1.  x. 2.  x  dx.. 0. 2.  x  dx   x  x  dx. 2. D.. 1. F  x. Câu 15: Tìm nguyên hàm F  x  2 x  e  x . A. F  x  2  e  x . C..  x. của hàm số.  x. 2.  x  dx.. 0. f  x  e x  2e x  1 B.. F  0  1. biết F  x  2 x  e  x  2.. D.. F  x  2 x  e  x  1.. Câu 16: Biết log 27 5 a, log8 7 b, log 2 3 c thì log12 35 tính theo a, b, c bằng: 3  b  ac  3b  2ac . . A. c  2 B. c  1 3  b  ac  . D. c  1. 3b  2ac . C. c  2 Câu 17: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào? 3 A. y  x  3 x  4. 3 2 B. y  x  3 x . 3 2 C. y  x  3x  4. 3 D. y  x  3x. 5 3 Câu 18: Cho biểu thức P  x. x. x. x , x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?. 2 3 A. P x .. 3 10 B. P  x .. 13 10 C. P  x .. 1 2 D. P  x .. M  12;8; 6  . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Viết phương trình mặt phẳng.  . đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. Trang 3/10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x y z   1. B.  12  8  6. A. 2 x  3 y  4 z  24 0. x y z   1. C. 6 4 3. D. x  y  z  26 0.. Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể a3 . tích của khối chóp đó bằng 4 Tính cạnh bên SA. a 3 . A. 2. B. 2a 3.. a 3 . D. 3. C. a 3.. Câu 21: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10cm như hình bên và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành. A.. V. 250 2 3 cm . 12. 3 B. V 250 2cm .. 125 2 3 V cm . 12 C.. 1000 2 3 V cm . 3 D.. Câu này các phương án A, B, C, D có thay đổi so với đề gốc. Lí do: không có đáp án đúng. Gốc là: A.. V. 250 2 3 cm . 3. 3. B. V 250 2cm .. 125 2 3 V cm . 3 C.. 23 cm. Câu 22: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích là 2 2 A. 1725 cm . B. 3450 cm . 2 C. 1725 cm .. 1000 2 3 V cm . 3 D.. 5 cm. 2 D. 862,5 cm ..  P  : 2 x  y  z  1 0. Vectơ nào dưới Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P ? đây là vectơ pháp tuyến của   n  2;  1;  1 . n   2; 1;  1 . A. B.. C..  n  2; 1;  1 .. D..  n   1; 1;  1 .. A  3; 1; 2  , B  1; 5; 4  . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?. A. x  2 y  z  7 0.. B. x  y  z  8 0.. C. x  y  z  2 0. y. x  2017. x2  x 1 Câu 25: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1. B. 2. C. 0. Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 4/10. D. 2 x  y  z  3 0.. ? D. 3..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  ln x    1x .. y ln x A. Hàm số có đạo hàm tại mọi x 0 và log 0,02  x  1  log 0,02 x  x  1  x. B. C. Đồ thị của hàm số y log 2 x nằm phía bên trái trục tung.. D.. lim log 2 x  .. x  0. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y  x3  3 x  1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương A.  1  m  3. B. 1  m  3. C.  1  m  1. D. m 1.  M  3;1; 0  MN   1;  1;0  . Oxyz , Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và Tìm tọa độ của điểm N . A.. N  4; 2; 0  .. B.. N   4;  2; 0  .. C.. N   2; 0; 0  .. D.. N  2; 0; 0  .. Câu 29: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều v  t   38t  19  m / s  , với vận tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 4, 75m. B. 4,5m. C. 4, 25m. D. 5m.. Câu 30: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí đèn dây led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na đến giúp. Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở vị trí A và B có độ cao lần lượt là 10m và 30m, khoảng cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu bạn Na chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng đèn dây Led nối đến hai đỉnh C và D của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao nhiêu để tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất. A. 20m. B. 6m. C. 18m. 1. Câu 31: Biết. x 0. A.  1.. 2. x2 dx a ln 12  b ln 7,  4x  7 B. 1.. D. 30. C 10 A. M. D. 12m.. với a, b là các số nguyên. Tính tổng a  b bằng: 1 . C. 2 D. 0.. Câu 32: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: 3 3  2 2 3 . . . . A. 2 3 B. 3 C.  2 D. 3 2. 2log3 x  log 3 x Câu 33: Với giá trị nào của x để hàm số y 2 có giá trị lớn nhất?. A.. 2.. B. 3.. C. 2.. Trang 5/10. D. 1.. B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> M  3;  2;3 , I  1; 0; 4  . Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Tìm tọa độ điểm N sao cho I là trung điểm của đoạn MN . 7  N 2;  1;  . N  5;  4; 2  . N   1; 2; 5  . N  0; 1; 2  . 2   A. B. C. D.. Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số A.. f  x  dx sin x  C.. C.. f  x  dx  sin x  C. 3.  0,1a    0,1a  Câu 36: Nếu  a  10 .  b  1  A.. 2. f  x  sin 2. x x  cos 2 . 2 2 2. 3. 1. 3. B.. f  x  dx  3  sin. D.. f  x  dx 3  sin. 2 1  log b 3 2 thì: và 0  a  10 .  0  b  1  B. C.. x x  cos3   C. 2 2 x x  cos 3   C. 2 2. log b. 0  a  10 .  b  1. ----------HẾT----------. Trang 6/10. a  10 .  0  b  1  D..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 7/10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A A C B C B A D D A D D A B A D C A B B A C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C B B A B B C D A C D D B D C C D A B D D C C PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:. Chọn A. y  x3  3x 2  4  y 3x 2  6 x  y  6 x  6 0  x  1  y  2  M   1;  2   Ta có là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Mà M   1;  2   d : 2 x  y  4 0 .. Câu 2:. Chọn B. 3 3 lim y   y  2 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  Ta có x  . Câu 3:. Chọn A.  Quan sát đồ thị ta có A  0; 4  , B  1;3 , C   1;3. Câu 4:. lim y . x  . nên ta loại đáp án B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. trong đó có 1 cực đại và hai điểm cực tiểu nên ta loại câu C, D.. Chọn A. 2  Ta có l 2 R và S 9   R 9  R 3.  h  AO  62  32 3 3 2 2 Suy ra h  AO  4 R  R 3. Nhận xét đề bài này không rõ ràng học sinh không biết dùng diện tích nào của hình nón: Diện tích toàn phần hay diện tích xung quanh, hay diện tích đáy.. Câu 5:. Chọn C.. Trang 8/10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh đối diện của nó.. 2. tại x 3 . Câu 6:. Câu 7:. Chọn D. Giả sử N ( x; y; z ) . Do xM  xN   xI  2  xN  yM  y N     yN  yI  2  z  N zM  z N  z   I 2 . 2 xI  xM.  xN  1  2 yI  yM   y N 2  M ( 1; 2;5)  z 5 2 z I  zM  N. Chọn C. Ta thấy. Câu 8:. I là trung điểm của MN nên. f ( x) sin 2. x x  cos 2  cos x 2 2 nên. Chọn C. Trang 9/10. f ( x)dx  cos xdx  sin x  C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Er89jaw890vr0w89j90c3rasdufcsetsdvj,ioptgjsdockfaw,-0tivaw390t4kq390ircq2crafsetgertb34tbawetbawe4tb ase4tasetb awertbaweev awetb awtbawt4vbawe4ynw34n7w54q3b49tu8vq234094tvkq34-ivytse-0tv4ise0tbikeraseopfasev rvaw3rawr ọoifjairf sdrfhsoefij siofjasepfkasopekfvasdiopjfiopsdjkfopsdkfsdopgjmopdf,vp[zxdgdbio pserk gsg SsfSDFSDfsdhfosu ioaasd iofjasmo efiwj iop. driotvuneioraw,opcioaeurymaeio[ctopwaemjtiovptgseriovyhut3490utiodfjh90rtf,gopdfghiojsdf pasdkjng fkc, wei9rtfng289034u9023849128490128590238590348905812349054239048239048239048239048239054239048 2390842390842353489ut5jgvdfmfgjkr23r4qwmfiopawje. Trang 10/10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×