Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 50 Vi khuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. • Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn. • Vi khuẩn có cách dinh dưỡng như thế nào?. Phân bố ra sao?..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 50:( TIẾP THEO).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN: a,Vi khuẩn có ích. Các em hãy nhìn hình trên và điền các từ thích hợp vào chỗ trông:vi khuẩn,muối khoáng,chất hữu cơ.xuống đất đợc … Xác động vật, thực vật chết rơi vi khuÈn … ... ở trong đất biến đổi thành các … … ……… muèi khoángCác chất này đợc cây sử dụng để chế tạo thành … ……chất .……… h÷u..c¬nu«i sèng c¬ thÓ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THẢO LUẬN NHÓM 4 nhóm (10 phút) Nhúm 1, 2: Vi khuẩn có vai trò gi đối với cây xanh, m«i trêng tù nhiªn? Cho vÝ dụ Nhúm 3, 4: Vi khuẩn có vai trò gi đối với con ngời? Cho vÝ dô?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Trong tự nhiên:. - Xác động vật và lá, cành cây rụng xuống đất được vi khuẩn ở trong đất phân hủy thành mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây sử dụng để chế tạo thành chất hữu cơ nuôi sống cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Một số vi khuẩn phân hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ thành các hợp chất đơn giản hơn chứa cacbon. Những chất này bị vùi lấp hoặc lắng sâu xuống đất trong thời gian dài, không bị phân hủy tiếp tục nữa, tạo thành than đá hoặc dầu lửa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÀN KHOAN. MỎ DẦU Ở IRAN. THÙNG CHỨA DẦU.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Trong đời sống: - Một số vi khuẩn khác ( ví dụ vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ Đậu tạo thành các nốt sần) có khả năng cố định đạm. Do đó trồng các cây họ Đậu có nốt sần sẽ bổ sung được nguồn chất đạm cho đất.. NỐT SẦN CÁC RỄ CÂY HỌ ĐẬU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhiều vi khuẩn gây hiện tượng lên men và được con người sử dụng để chế biến một số thực phẩm như muối dưa, muối cà, làm dấm, làm sữa chua….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Vi khuẩn còn có vai trò trong công nghệ sinh học: tổng hợp Prôtêin, vitamin B12 , axít glutamic để làm mì chính ( bột ngọt), làm sạch nguồn nước thải và môi trường nước nói chung, sản xuất các sợi thực vật, …. PRÔTÊIN TỔNG HỢP.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BỘT NGỌT (MÌ CHÍNH).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VI KHUẨN CÓ ÍCH CHO ĐƯỜNG RUỘT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Trong tự nhiên: -Phân hủy hoàn toàn xác động , thực vật thành chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây. - Phân hủy không hoàn toàn chất hữu cơ tạo thành than đá hoặc dầu lửa. *Trong đời sống: - Nông nghiệp:Vi khuẩn cố định đạm cho rễ cây họ đậu - Lên men thực phẩm: muối dưa cà, làm sữa chua… - Có vai trò trong công nghệ sinh học: tổng hợp prôtêin, vitamin, sản xuất bột ngọt …..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b) Vi khuẩn có hại:. - Các thức ăn, rau, quả, thịt, cá,…. Để lâu ( mà không qua ướp lạnh, phơi khô hoặc ướp muối) thì sẽ như thế nào?. Có sử dụng được không?. -Có những vi khuẩn kí sinh trong cơ thể người và gây bệnh. Hãy kể tên một vài bệnh do vi khuẩn gây ra..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho người ( cả thực vật, động vật), nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn vì chúng gây ôi thiu hoặc thối rữa. Các rác rưởi có nguồn gốc hữu cơ, các xác động vật, thực vật chết để lâu ngày bị các vi khuẩn phân hủy gây mùi hôi thối làm ô nhiễm môi trường..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Kí sinh trong cơ thể người và động vât gây bệnh. - Vi khuẩn hoại sinh gây ôi thiu làm hỏng thức ăn - Phân hủy rác rưởi, xác động, thực vật gây mùi hôi thối, làm ô nhiễm môi trường..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> RÁC THẢI VÀ XÁC CHẾT CỦA ĐỘNG VẬT BỊ PHÂN HỦY GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BS TÌM RA VI KHUẨN LAO. TRỰC KHUẨN LAO. ĐƯỜNG LÂY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> PHẨY KHUẨN TẢ. ECOLI TRONG TOILET. GIỮ VỆ SINH ĂN UỐNG. MÔI TRƯỜNG BẨN DỄ LÂY BỆNH TẢ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BS TÌM RA VK BỆNH PHONG( CÙI). TRỰC KHUẨN HANSEN. HẬU QUẢ CỦA BỆNH PHONG.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5. SƠ LƯỢC VỀ VIRÚT.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> VIRÚT BỆNH SỞI.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÚM A H5N1. VIRÚT CÚM DƯỚI HÍNH HIỂN VI.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> VIRÚT SARS. VIRÚT CÚM B.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> VIRÚT HPV. VIRÚT HIV.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Kích thước : rất nhỏ - Hình dạng: dạng cầu, dạng khối nhiều mặt, dạng que, dạng nòng nọc - Cấu tạo: rất đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào - Đời sống: kí sinh bắt buộc - Vai trò: khi kí sinh vi rút thường gây bệnh cho vật chủ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỐ 1/ Vi khuẩn có vai trò gì trong thiên nhiên?. 2/ Vi khuẩn có vai trò gì trong nông nghiệp và công nghiệp?..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> v i d i. 00 05 04 03 02 01. r u t. s. k i. p. r © t. n h o. h © n. h u y. p. h © n. ® ¬ n. ¬ n g. d. b. i. n h. ® « i a o. Key. T×m côm tõ thiÕu trong c©u ”HÇu vi Nhãm sinh vËtthiÕu: cã cßn kÝch thíc nhá h¬n vi sau: khuÈn, cha hÕt cã T×m côm tõ cßn “ Vi khuÈn cã vai trß trong thiªn nhiªn vµ trong Vi khuÈn cã cÊu t¹o đơn gi¶n - chØc¸ch lµ mét tÕ bµo cha cã Vi khuÈn sinh s¶n rÊt nhanh b»ng nµo? Vi khuÈn cã kÝch th íc nh thÕ nµo? khuÈn kh«ng cã chÊt diÖp lôc nªn dinh d ìng dÞh¹i dìng: sèng sinh b¾tb»ng buéc, thc¬êng g©y cho Vit¹o khuÈn dinh dìng chñ c¸ch nµo? đờicấu sèng contÕngbµo, êi: chóng …ký… c¸cyÕu hîp chÊt h÷u thµnh c¸c chÊt v« c¬ Time hoµn chØnh cßn ®(trõ îc lµ sè sinh v©ttrong …tùtù …dnhiªn.” ?ìng).” đểnhân c©y sö dông, do đó… b¶o đảm đợcgọi nguån vËtÝtchÊt ho¹i sinh … mét cã thÓ vËt chñ lµhoÆc g×?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> DẶN DÒ -Học bài - Xem bài 51: NẤM Phần A MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM -Tìm hiểu đặc điểm hình dạng và cấu tạo của mốc trắng và Nấm rơm. - Đặc điểm hình thức dinh dưỡng và sinh sản của mốc trắng, nấm rơm..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×