Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE KIEM DINH LAN 2 MON TOAN LOP 12 HK 2 NAM HOC 20162017 MD 113

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1. ĐỀ KIỂM ĐỊNH MÔN TOÁNLỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 113. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................  x = 1 + 2t  Câu 1: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y = 2 + 3t và mặt phẳng (α ) : 2x + 3y − z + 1 = 0 . Khẳng định z = −1 − t nào sau đây đúng? A. d ⊥ (α ) . B. d / / (α ) . C. d cắt (α ) nhưng không vuông góc với (α ) D. d ⊂ (α ) .. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM = 3j − k . Tọa độ của điểm M là: A. ( 0;3; −1) .. B. ( 3;0; −1) .. C. ( 3; −1;0 ) .. D. ( 0; −3;1) .. Câu 3: Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 14 . Phương trình tiếp diện với ( S ) tại M ( 2; −2;1) là A. 3x + 2y − z − 1 = 0 B. 3x − 2y − z − 9 = 0 C. x − y − z − 3 = 0 D. x + y − z + 1 = 0 2. 2. Câu 4: Trong khônggian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B (1;3;2 ) . Gọi I ( a; b;0 ) là điểm trên mặt phẳng Oxy sao cho I, A, B thẳng hàng. Giá trị của a + b là A. 4 . B. 3. C. 5 . D. 2 . Câu 5: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (1;2;3) , B ( 0; −1; 2 ) . Phương trình đường thẳng AB là: x = −t  A.  y = −1 − 3t , t ∈ ℝ z = 2 − t. x = 1 + t  B.  y = 2 − 3t , t ∈ ℝ z = 3 + t. x = 1 − t  C.  y = 2 − 3t , t ∈ ℝ z = 3 − t.  x = 1 − 2t  D.  y = 2 − 3t , t ∈ ℝ z = 3 − t. Câu 6: Gọi H ( a;b;c ) là hình chiếu của A ( −1;2;1) lên (α ) : 2x − y − z − 1 = 0 . Giá trị của a + b + c là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x +1 y z − 2 Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = , hai điểm A(0; −1;2) , B(2;1;1) . −1 2 1 Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ B đến d là nhỏ nhất. Gọi I ( a; b;0 ) là giao của d với ( Oxy ) . Giá trị của ab là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 8: Cho A ( 0;0;1) , B ( 3;0;0 ) ,C ( 0;2;0 ) . Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC ) là : x y z x y z + + =1 B. + + = 1 1 2 3 2 3 1 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ. A.. x y z + + =1 3 2 1 Oxyz , cho mặt phẳng. C.. x y z + + = 1. 1 3 2 (P) : x − 2y + 2z = 0 và mặt cầu. D.. + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 25 . Mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Bán kính đường tròn (C) là: A. r = 5 B. r = 3 C. r = 2 D. r = 4 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm B (1; 2; −3) và C ( 7;4; −2 ) . Nếu là điểm E thỏa mãn đẳng thức. ( S ) : ( x − 3). 2. 2. 2. EC = 2EB thì tọa độ điểm E là : A. ( −5;0; −4 ) . B. ( −4;2; −1) .. C. ( 3; −1;0 ) .. D. ( −4;3; −2 ) ..  x = 1 − 2t  Câu 11: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d :  y = −2 + t và mặt phẳng (α ) : x + y − 2z + 4 = 0 là z = t A. ( −1; −1;1) B. ( −3; −1;0 ) C. (1; −1;2 ) D. ( 0; −2;1). Câu 12: Cho mặt phẳng (α ) : x + 2y + 3z − 1 = 0 . Khoảng cách từ điểm M (1;2; −1) đến mặt phẳng (α ) bằng: A.. 1 6. B.. 1 14. C.. 1 14. D.. 1 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cho mặt cầu (S) : (x − 3) 2 + (y + 2)2 + (z − 1) 2 = 100 , mặt phẳng (P) : 2x − 2y − z + 9 = 0 A. (P) có một điểm chung với (S) B. (P) đi qua tâm của (S) C. (P) không đi qua tâm của (S) và cắt (S) theo một đường tròn D. (P) không có điểm chung với (S) Câu 14: Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n = ( 3;1; −7 ) . A. 3x – y – 7z + 1 = 0 . B. −6x – 2y + 14z − 1 = 0 . C. 3x + z + 7 = 0 .. D. 3x + y – 7 = 0 .. Câu 15: Cho hai mặt phẳng (P) :3x − 5y + mz − 3 = 0 ; (Q) : mx + 3y + 2z + 5 = 0 . Giá trị m để hai mặt phẳng ( P ) và. (Q). vuông góc với nhau là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2;1; −1) , N ( 3; −1; 2 ) . Tọa độ của điểm P sao cho M là trung điểm của NP là A. ( −1;3; −4 ) . B. (1; 4; −5 ) . C. ( −3;4; −5 ) . D. (1;3; −4 ) .. Câu 17: Cho hai điểm A ( −1; 2;0 ) , B ( 0;1; −1) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng?. A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 2 . 2 2 2 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,mặt cầu (S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z − 2 = 0 bán kính R là : A. R = 58 B. R = 5 C. R = 21 D. R = 4 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1;2; −3) bán kính R = 2 là: A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 4 2. 2. 2. B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 32 2. 2. 2. C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2 2 D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4 Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;2);B(2;1;1) và mặt phẳng 2. 2. 2. 2. 2. 2. ( P ) : 2x + y − 2z + 4 = 0 . Mặt cầu (S) có bán kính bằng 4 , tâm I thuộc đường thẳng AB và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) . Biết tâm I có hoành độ dương, phương trình mặt cầu (S) là: A. ( x − 1) + y + ( z − 2 ) = 16 B. ( x − 3) + (y − 2) + z = 4 C. ( x + 3) + (y + 2) + z = 16 D. ( x − 3) + (y − 2) + z = 16 Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A (1;0;1) , B ( 0;1;2 ) ,C ( 2; 2;6 ) . Có bao nhiêu mặt phẳng 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. đi qua gốc tọa độ và cách đều ba điểm A, B, C . A. 2. B. 1. C. 4. D. Vô số.  x = −1 + t  Câu 22: Cho đường thẳng (d) :  y = 2 . Vecto chỉ phương của đường thẳng(d) là : z = 1 − 3t A. (1; 2; −3) B. (1;0; −3) C. ( −1;0; −3) D. (1;0;3) x−2 y−2 z−2 = = và mặt phẳng 1 −2 −1 ( P ) : x − y + z − 3 = 0 . Gọi d là đường thẳng qua A (1; −1;2 ) song song với ( P ) và cắt ∆ . Gọi I ( a; b;0 ) là giao điểm. Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : của d với ( Oxy ) . Giá trị của a + b là A. 4. B. 8.. C. 6.. D. 10.. x = 1 + t  Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = −1 + 2t và điểm A (1;1;1) . Mặt phẳng ( P ) z = 2 − t đi qua A và chứa d cắt trục tung tại điểm có tung độ A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;0;1) ,B ( 2;1;2 ) và ( P ) : x + 2y + 3z + 3 = 0 . Gọi. (Q). là mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B và vuông góc với ( P ) .Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( Q ) là:. A.. 1 . 6. B.. 2 . 6. 3 . 6 ----------- HẾT ----------. C.. D.. 4 . 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×