Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi lai toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề 1. Thống kê.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Biểu thức đại số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ số % 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. Số câu Số điểm Tỉ số % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ số %. TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. - Nhận biết đơn - Biết tìm bậc của thức đồng dạng, đơn thức, đa thức, đa nghiệm của đa thức thu gọn. thức, giá trị của đa thức. 3 3 0.75 0.75 7.5% 7,5% Nhận biết một tam Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác giác là tam giác vuông. đều.. 1 0.25 2,5%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL - Xác định dấu hiệu. - Lập bảng “tần số”. - Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu. 3 1,5 15% Cộng trừ đơn thúc đồng dạng, - Cộng đa thức. xác định nghiệm cña ®a thøc.. 3 0,75 7,5%. 3 1,5 15%. TTCM:. Hà Văn Hoàng. Trường THCS Phù Đổng. 1 1 10% Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông.. 2 2 20% Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.. Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác.. 4 1 10%. 3 1,5 15%. - Thu gọn đa thức. - Cộng, trừ hai đa thức. - Tìm nghiệm của đa thức.. 1 0,25 2,5%. 1 0.25 2.5% 5 1.25 12,5%. Tổng. 3 0,75 7,5%. 1 1 10% 4 4 40%. 6 3 30%. GVBM:. Nguyễn Văn Dũng. 13 4,75 47,5%. 4 2,5 25%. 2 1,25 12,5% 22 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI LẠI – MÔN TOÁN 7 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn kết quả đúng rồi ghị vào giấy thi :VD 1A, 2C .... 2 Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức  3xy 2 A.  3x y. B. ( 3xy ) y. 2 C.  3( xy ). D.  3xy. 1 2 4 3 y z 9x y Câu 2: Đơn thức 3 có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 3 4 3 Câu 3:Bậc của đa thức Q  x  7 x y  xy  11 là : . A. 7. B. 6. D. 12. C. 5. D. 4. Câu 4: Dưới đây là bảng liệt kê về số học sinh bỏ học ở 50 lớp Số học sinh 0 1 2 3 4 5 Tần số 10 11 14 12 2 1 Số nào dưới đây là mốt từ bảng trên: a) 0 b) 2 c) 3 d) 5 2 5 2 5 2 5 Câu 5:Kết qủa phép tính  5 x y  x y  2 x y 2. 5. 2. 5. 2. 5. 2. 5. A.  3x y B. 8x y C. 4x y D.  4x y Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 7: Tập hợp các “ bộ ba độ dài” sau đây, với bộ ba nào thì có thể dựng được một tam giác? A.{2cm, 3cm, 6cm} B.{2cm, 4cm, 6cm} C.{3cm, 4cm, 6cm} D.{4cm, 3cm, 7cm} Câu 8:Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM , trọng tâm là G .Ta có : A.AM = 2 AM 3. 3 GM 2. B.AM = D.AG =. 2 AG 3 3 AM 2. C.AG =. Câu 9: Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng, sai?Ghi ra giấy thi (VD : a-Đ ,b-S) a) Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh dài nhất b) Trong một tam giác, một cạnh nhỏ hơn hiệu hai cạnh kia c) Trong một tam giác cân, góc đáy nhỏ hơn 450 thì cạnh đáy là cạnh ngắn nhất. ❑ d) Trong một tam giác, nếu  BA B thì BC II/ Tự luận: (7 điểm) Bài (2đ):Một xạ thủ bắn súng,số điểm sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau: 8 7 7 9 9 9 9 10 10 9 8 10 10 8 9 7 9 10 8 9 a) Dấu hiệu là gì?Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số c) Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu . Bài 2(2đ): Cho hai đa thức: P(x) = 2x -2x2 + 3 + 4x3 + x4 và Q(x) = -2x +2x2 – 2x3 +2x4 +1 a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) Bài 3(3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D .Từ D kẻ DE vuông góc với BC ( E thuộc BC ) . Gọi F là giao điểm của tia ED và tia BA a)Chứng minh Δ ABD=Δ EBD b)Chứng minh AF = EC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. Phần trắc nghiệm (3 điểm). Chọn đúng mỗi ý 0,25 x 12 = 3 đ Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Đáp án. B. C. C. B. D. A. C. C. Đ. S. S. Phần tự luận (7 điểm). Bài Nội dung Dấu hiệu điều tra là: Số điểm sau mỗi lần bắn của một xạ thủ . a) Nêu đúng có 4 giá trị khác nhau Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:. b) 1. Gi¸ trÞ (x). 7. 8. 9. 10. TÇn sè (n). 3. 4. 8. 5. N=20. S Điểm 0.25 0,25 0.25 0,25. Tính số điểm trung bình là:. 7 . 3+8 . 4 +9 . 8+10. 5 =8 , 75 20. X=. c). 0.5 0,5. sắp xếp đúng hai đơn thức P(x) và Q(x) a). P(x) = x4 + 4x3 -2x2 +2x + 3. 0.5. Q(x) = 2x4 -2x3 +2x2 -2x +1. 0.5. Tính tổng hai đa thức đúng được P(x) + Q(x) = (x4 +4x3 – 2x2 +2x +3 )+ (2x4 -2x3 +2x2 -2x +1). 2 b). = x4 +4x3 – 2x2 +2x +3 + 2x4 -2x3 +2x2 -2x +1 4. 4. 3. 3. 2. = 3x4 + 2x3 + 4. 0,25. 2. = ( x + 2x ) +(4x -2x ) +(– 2x +2x ) +(2x -2x ) +(3 + 1) = 3x4 + 2x3 0 + 0 + 4. 0,25. 0,25 0,25. 3. Hình vẽ Hình vẽ chính xác Ghi GT –KL a) b). Nêu đúng mỗi yếu tố 0,5 x 2 Kết luận : Δ ABD=Δ EBD. => DA = DE ( hai cạnh tương ứng ). 0.25 0,25 1,0 0,5 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chứng minh ΔA FD =Δ ECD (g-c-g) => AF = EC ( hai cạnh tương ứng ). 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×