Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

HH11Ch14PHEP DONG DANG VA OTAP CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Đây là trích 1 phần tài liệu gần 2000 trang của Thầy Đặng Việt Đông. Quý Thầy Cô mua trọn bộ File Word Toán 11 và 12 của Thầy Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11 là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào Vietnam mobile liên hệ số máy 0937351107 Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM. Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. PHÉP ĐỒNG DẠNG A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Định nghĩa..  k  0  nếu với hai điểm M , N bất kì và ảnh Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k M ', N ' của chúng ta luôn có M ' N ' k .MN . Nhận xét. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k 1 . k Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số . Nếu thực hiện liên tiếp các phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng. 2. Tính chất của phép đồng dạng. Phép đồng dạng tỉ số k Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó. Biến một đường thẳng thành đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó. Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k .R 3. Hai hình đồng dạng. Hai hình được gọi là đồng dạng nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia. B – BÀI TẬP Câu 1: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k 1 B. k –1 C. k 0 D. k 3 Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k 1 B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc. Câu 3: Cho hình vẽ sau :. k. Hình 1.88 Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng : V A. Phép đối xứng trục Ñ AC và phép vị tự  B ,2  V 1   C,  Ñ B. Phép đối xứng tâm I và phép vị tự  2  V T C. Phép tịnh tiến AB và phép vị tự  I ,2 V D. Phép đối xứng trục Ñ BD và phép vị tự  B , 2 Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. T Câu 4: Cho ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến BC , phép quay V Q  B, 60o  A B C A B C , phép vị tự  A,3 , ABC biến thành 1 1 1 . Diện tích 1 1 1 là : A. 5 2 B. 9 3 C. 9 2 D. 5 3 Câu 5: Cho hình vuông ABCD; P thuộc cạnh AB. H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC . Phép đồng dạng biến tam giác BHC thành tam giác PHB . Tìm ảnh của B và D A. P và Q ( Q  BC và BQ BP ) B. C và Q ( Q  BC và BQ BP ) C. H và Q D. P và C Câu 6: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: A. Phép vị tự. B. Phép đồng dạng, phép vị tự. C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. D. Phép dời dình, phép vị tự. ABC và A ’ B ’ C ’ Câu 7: Cho tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai. A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng C. k là tỉ số hai góc tương ứng D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng M  2; 4  . Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho điểm Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 k 2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các tiếp phép vị tự tâm O tỉ số điểm sau?.   2; 4  .   1; 2  .  1;  2  . B. C. D. Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 2 x  y 0. B. 2 x  y 0. A..  1; 2  .. C. 4 x  y 0.. D. 2 x  y  2 0. 2 2 C x  2    y  2  4   Oxy Câu 10: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình . Phép 1 k 2 và phép quay tâm O đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 0  C  thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? góc 90 sẽ biến 2 2 2 2  x – 2    y – 2  1  x –1   y –1 1 A. B. 2 2 2 2  x  2    y –1 1  x  1   y –1 1 C. D. A  1; 2  , B  –3;1 . I  2; –1 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho Phép vị tự tâm tỉ số A ', k 2 biến điểm A thành phép đối xứng tâm B biến A ' thành B ' . tọa độ điểm B ' là:. A..  0;5. B..  5;0 . Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 3. C..  –6; –3. D..  –3; –6 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. A  –2; – 3 , B  4;1 . Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho Phép đồng dạng tỉ số 1 k  2 biến điểm A thành A, biến điểm B thành B. Khi đó độ dài AB là:. 52 2. D. 50 Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 2 y  1 0 , Phép vị tự tâm A.. B.. 52. 50 2. C.. I  0;1. tỉ số k –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  . phép đối xứng trục Ox biến đường d d thẳng d  thành đường thẳng 1 . Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành 1 có phương trình là: A. 2 x – y  4 0 B. 2 x  y  4 0 C. x – 2 y  8 0. D. x  2 y  4 0. I  3; 2  , Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm bán kính R 2 .  C ' là ảnh của  C  qua phép đồng dạng tỉ số k 3 . khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Gọi sai: 2 2 C  x – 3   y – 2  36   A. có phương trình  C  có phương trình x 2  y 2 – 2 y – 35 0 B..  C  có phương trình x 2  y 2  2 x – 36 0  C  có bán kính bằng 6. D. C..  C  và  C  có phương trình Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn x 2  y 2 – 4 y – 5 0 và x 2  y 2 – 2 x  2 y –14 0 . Gọi  C  là ảnh của  C  qua phép đồng dạng tỉ số k , khi đó giá trị k là: 4 A. 3. 3 B. 4. 9 C. 16. Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip 2. 2. 2. 16 D. 9.  E1 . và.  E2 . lần lượt có phương trình. 2. x y x y  1  1 E  E  9 5 là: 5 và 9 . Khi đó 2 là ảnh của 1 qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 5 9 A. 9 B. 5 C. k  1 D. k 1.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2 0 , Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn:  D  : x 2  y 2 12 x  16 y 0 . Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn  C  thành đường tròn  D  thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 A   2;1 , B  0;3 , C  1;  3 , D  2; 4  Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm . Nếu có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. 3 5 7 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Nếu có phép đồng dạng biến cạnh AB thành cạnh BC thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 2 A. 2 B. 2 C. 3 D. 2. P  3;  1 Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm . Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự 1   V  O;   V  O; 4  2  điểm P biến thành điểm P có tọa độ là: và .  6  2  12;  4  D. I  1;1  C  có tâm I bán Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm và đường tròn  C  là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách kính bằng 2 . Gọi đường tròn A..  4;  6 . B..  6;  2 . C.. thực hiện liên tiếp phép quay tâm O , góc 45 và phép vị tự tâm O , tỉ số 2 . Tìm phương trình của  C  ? đường tròn 2 2 x 2   y  2  8 x  2   y 2 8  A. . B. . 2 2 2 2 x   y  1 8  x  1   y  1 8 . C. D. .  C  : x 2  y 2  6 x  4 y  23 0, tìm phương trình Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  là ảnh của đường tròn  C  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp đường tròn  V 1  .  O ;  v  3;5 phép tịnh tiến theo vectơ và phép vị tự  3  2 2 2 2 C ' :  x  2    y  1 4. C ' :  x  2    y  1 36.   A. B. 2 2 2 2 C ' :  x  2    y  1 2.  C ' :  x  2    y 1 6.  D. C.. KHÚC NÀY TÔI XÓA ĐI VÀ QUA LUÔN PHẦN HƯỚNG GIẢI CHI TIẾT ĐỂ ĐẢM BẢO BẢN QUYỀN, QUÝ THẦY CÔ MUA SẼ CÓ RẤT ĐẦY ĐỦ Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. C –HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k 1 B. k –1 C. k 0 D. k 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. Theo tính chất của phép đồng dạng. Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời là phép đồng dạng tỉ số k 1 B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc. Hướng dẫn giải: Chọn B.. k. Vì phép quay là phép đồng dạng mà phép quay với góc quay thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó Câu 3: Cho hình vẽ sau :.  k  k . thì không biến đường. Hình 1.88 Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng định đúng : V A. Phép đối xứng trục Ñ AC và phép vị tự  B ,2  V 1   C,  Ñ B. Phép đối xứng tâm I và phép vị tự  2  V T C. Phép tịnh tiến AB và phép vị tự  I ,2 V D. Phép đối xứng trục Ñ BD và phép vị tự  B , 2 Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: D I : HICD  KIAB;. V. 1  C,   2. :KIAB  LJIK. Do đó ta chọn đáp án B T Câu 4: Cho ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp : Phép tịnh tiến BC , phép quay V Q  B, 60o  A B C A B C , phép vị tự  A,3 , ABC biến thành 1 1 1 . Diện tích 1 1 1 là : A. 5 2 B. 9 3 C. 9 2 D. 5 3 Hướng dẫn giải: Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Chọn B. T Do phép tịnh tiến và phép quay bảo toàn khoảng cách giữa các cạnh nên phép tịnh tiến BC , phép quay V Q  B, 60o  A B C A B 3 AB 6 , phép vị tự  A,3 , ABC biến thành 1 1 1 thì 1 1 62 3  S A1B1C1  9 3 A B C 4 Tam giác đều 1 1 1 có cạnh bằng 6 . ABCD ; P Câu 5: Cho hình vuông thuộc cạnh AB. H là chân đường vuông góc hạ từ B đến PC . Phép đồng dạng biến tam giác BHC thành tam giác PHB . Tìm ảnh của B và D A. P và Q ( Q  BC và BQ BP ) B. C và Q ( Q  BC và BQ BP ) C. H và Q D. P và C Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 6: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là: A. Phép vị tự. B. Phép đồng dạng, phép vị tự. C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. D. Phép dời dình, phép vị tự. Hướng dẫn giải: Chọn A. Câu 7: Cho tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau theo tỉ số k . Chọn câu sai. A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng C. k là tỉ số hai góc tương ứng D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng Hướng dẫn giải: Chọn C. M  2; 4  . Câu 8: Trong măt phẳng Oxy cho điểm Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 k 2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các tiếp phép vị tự tâm O tỉ số điểm sau?  1; 2  .   2; 4  .   1; 2  .  1;  2  . A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn C.   M  V 1   M  ; M  DOy  V 1   M   .   O;    O,   2   2  Ta có:  1  1  x 2. 2   1  2  0  x 1     .   y 2  y 4. 1   1  1  0    2  2 Tọa độ điểm M  là:   x  x  x  1  .   y  2 y y     M Tọa độ điểm là:. Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y 0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. 2 x  y 0. B. 2 x  y 0. C. 4 x  y 0. Hướng dẫn giải: Chọn B.. D. 2 x  y  2 0.. d V(O ; 2) (d ) Tâm vị tự O thuộc đường thẳng d nên .  x  x  x  x  .  d  DOy (d )  y  y y  y   có phương trình là: Mà. 2 x  y 0  2   x  y 0  2 x  y 0. 2. 2.  C  có phương trình  x  2    y  2  4 . Phép Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn 1 k 2 và phép quay tâm O đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 0  C  thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? góc 90 sẽ biến 2 2 2 2  x – 2    y – 2  1  x –1   y –1 1 A. B. 2 2 2 2  x  2    y –1 1  x  1   y –1 1 C. D. Hướng dẫn giải: Chọn D.  C  có tâm I  2; 2  bán kính R 2 Đường tròn  1 1 V  O;  :  C    C'    R 1 R  I x; y   và bán kính 2 Qua  2  nên (C ') có tâm.   1  1  x  2 x OI   OI    2  y  1 y  2 Mà :.  x 1  I  1;1   y 1. 0 0 I   1;1 Qua Q (O;90 ) : (C ')  (C '') nên (C '') có tâm bán kính R R 1 ( vì góc quay 90 ngược I  1;1 I   1;1 chiều kim đồng hồ biến thành ) 2 2  C  :  x  1   y – 1 1 Vậy  2 2 v d : ax  by  c  0 Giả sử đường thẳng ( với a  b  0 ) có véc tơ chỉ phương (a; b). I ( x0 ; y0 ) Gọi M ( x; y )  d , x  kx 0  x      x k ( x  x0 )  k IM  k IM      y  k(y  y ) y  ky0 0  y   k M  là ảnh của M qua V  I ; k  khi đó x  kx 0 y ky 0 a b a b  c 0  x  y   c  ax0  by0 0 k k k k Do M  d nên. Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11.  v k  a; b . Nên phương trình ảnh d  có véc tơ chỉ phương do đó d và d  song song hoặc trùng nhau. Chú ý: loại phép dời hình và phép đồng dạng vì phép quay cũng là phép dời hình và đồng dạng A  1; 2  , B  –3;1 . I  2; –1 Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho Phép vị tự tâm tỉ số A ', k 2 biến điểm A thành phép đối xứng tâm B biến A ' thành B ' . tọa độ điểm B ' là:.  0;5 A. Hướng dẫn giải: Chọn C. A x; y  Gọi. B..  5;0 . C..  –6; –3. D..  –3; –6 .    x  2 2  1  2  V  I ; 2   A  A  IA 2 IA    A 0;5   y  1  2 2  1     Ta có:. AB  B  6;  3 Phép đối xứng tâm B biến A thành B nên B là trung điểm A  –2; – 3 , B  4;1 . Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho Phép đồng dạng tỉ số 1 k  2 biến điểm A thành A, biến điểm B thành B. Khi đó độ dài AB là:. 52 2. B.. A. Hướng dẫn giải: Chọn B.. 52. k . C.. 50 2. D.. 50. 1 2 biến điểm A thành A, biến điểm B thành B nên. Vì phép đồng dạng tỉ số 1 1 2 2 AB  AB   4  2    1  3  52 2 2. Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 2 y  1 0 , Phép vị tự tâm I  0;1 tỉ số k –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  . phép đối xứng trục Ox biến đường d d thẳng d  thành đường thẳng 1 . Khi đó phép đồng dạng biến đường thẳng d thành 1 có phương trình là: A. 2 x – y  4 0 B. 2 x  y  4 0 C. x – 2 y  8 0 D. x  2 y  4 0 Hướng dẫn giải: Chọn C. M  x; y   d M  x; y V  I ;  2 Gọi , là ảnh của M qua x  x       x  0  2  x  0   x y   3  2 IM   2 IM     M   ;  2   2  y  1  2  y  1  y  y  3  2 Ta có : Vì. M  x; y   d. nên :  d :x  2 y  8 0 Vậy. . x  y   – 2  2 2 . 3   1 0  x  2 y  8 0 . Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. I  3; 2  , Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm bán kính R 2 .  C ' là ảnh của  C  qua phép đồng dạng tỉ số k 3 . khi đó trong các mệnh đề sau mệnh đề nào Gọi sai: 2 2 C  x – 3   y – 2  36   A. có phương trình   C  có phương trình x 2  y 2 – 2 y – 35 0 B..  C  có phương trình x 2  y 2  2 x – 36 0  C  có bán kính bằng 6. D. C.. Hướng dẫn giải: Chọn C.  C  là ảnh của  C  qua phép đồng dạng tỉ số k 3 thì  C  có bán kính R 3R 6 Ta có 2 2 Mà phương trình (C ) : x  y  2 x – 36 0 có bán kính R  37 nên đáp án C sai  C  và  C  có phương trình Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn x 2  y 2 – 4 y – 5 0 và x 2  y 2 – 2 x  2 y –14 0 . Gọi  C  là ảnh của  C  qua phép đồng dạng tỉ số k , khi đó giá trị k là:. 4 A. 3. 3 B. 4. 9 C. 16. 16 D. 9. Hướng dẫn giải: Chọn A.  C  có tâm I  0; 2  bán kính R 3  C  có tâm I  1;  1 bán kính R 4.  C  Ta có.  C là ảnh của. qua phép đồng dạng tỉ số k thì. 4 k .3  k . Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip 2. 2. 2.  E1 . và. 4 3.  E2 . lần lượt có phương trình. 2. x y x y  1  1 E  E  9 5 là: 5 và 9 . Khi đó 2 là ảnh của 1 qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 5 9 A. 9 B. 5 C. k  1 D. k 1 Hướng dẫn giải: Chọn D.  E1  có trục lớn B1B2 3  E2  có trục lớn A1 A2 3  E2  là ảnh của  E1  qua phép đồng dạng tỉ số k thì A1 A2 k .B1B2  3 3k  k 1.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2 0 , Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn:  D  : x 2  y 2 12 x  16 y 0 . Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn  C  thành đường tròn  D  thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Hướng dẫn giải: Chọn D..  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2 0 có tâm I   1;1 , bán kính. R 2  D  : x 2  y 2 12 x  16 y 0   D  có tâm J ( 6;8) , bán kính r 10 + Phương trình của + Phương trình của. Tỉ số của phép đồng dạng là. k. r 5 R. A   2;1 , B  0;3 , C  1;  3 , D  2; 4  Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm . Nếu có phép đồng dạng biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng CD thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: 3 5 7 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải:. Đây là trích 1 phần tài liệu gần 2000 trang của Thầy Đặng Việt Đông. Quý Thầy Cô mua trọn bộ File Word Toán 11 và 12 của Thầy Đặng Việt Đông giá 400k (lớp 11 là 200K, lớp 12 là 200K) thẻ cào Vietnam mobile liên hệ số máy 0937351107. Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A. Phép biến hình – HH 11. Tặng: 50 đề thi thử THPT Quốc Gia + Ấn phẩm Casio 2018 của ĐH Sư Phạm TPHCM. Mua file Word liên hệ: 0937351107 - Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×