Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phan Thanh Giản Tổ Lý – Tin. Họ tên:………………………………….Lớp 12 A….. KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 ( năm 2017 – 2018 ) Đề 541 ( 30 câu trắc nghiệm ) Câu 1 . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số ? A. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha B. Biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. C. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. D. Biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 2 . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. B. Động năng và thế năng của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dạng sin với chu kỳ không đổi và biên độ giảm dần cho đến bằng 0. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại. Câu 3 . Một sóng âm có chu kì T = 80 ms. Sóng âm này A. là siêu âm. B. là hạ âm. C. truyền được trong chân không. D. là âm nghe được. Câu 4 . Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5 .cos 4 πt ( t tính bằng giây ). Tần số góc của dao động là π 4 (rad /s) (rad /s) A. 4 π ( rad /s ) B. 4 (rad /s) C. D. 4 π Câu 5 . Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(ωt) cm. Chiều dài quỹ đạo của vật dao động bằng A. 12 cm. B. 48 cm. C. 24 cm. D. 6 cm. 0 0 Câu 6 . Cho các chất sau: không khí ở 0 C, không khí ở 25 C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C B. nước C. không khí ở 00C D. sắt Câu 7 . Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 8 . Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 9 . Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Câu 10 . Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. động năng. B. vận tốc. C. gia tốc. D. biên độ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11 . Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 12 . Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 13 .Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng x=6 cos ( πt+ π )( cm , s ) . Xác định li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng π (Rad) 3 ¿ ¿ ¿ ¿ x=− 3 cm x=3 cm x=3 cm x=3 √ 3 cm B. v =−3 π √3 ( cm/ s ) C. v =3 π √ 3 ( cm/s ) D. v =−3 π √ 3 ( cm/ s ) A. v =−3 π ( cm /s ) ¿ { ¿ { ¿{ ¿{ ¿ ¿ ¿ ¿ Câu 14 . Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 6cos(6πt + 0,25π) cm và x2 = 12cos(6πt + 0,75π) cm. Hai dao động này là hai dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha nhau 0,5 rad. D. vuông pha. Câu 15 . Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,60s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A.0,30 s B.0,60 s C. 0,15 s D.0,42 s Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l = 49 cm, dao động điều hòa nới có gia tốc trọng trường g = p2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên phải sang vị trí biên trái là A. 0,7 s B. 1,4 s C. 14 s D. 7 s Câu 17. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo phương trình x u 3cos 100t 20 , trong đó u, x đo bằng (cm) và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 10 m/s. B. 0,8 cm/s. C. 20 m/s. D. 0,4 cm/s. Câu 18 . Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 1000 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 50 dB B. 20dB C.30 dB D. 40 dB Câu 19 . Con lắc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 25 rad/s và 30 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 A. A1 = 1,5A2. B. A1 > A2. C. A1 = A2. D. A1 < A2. Câu 20. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây dài 50 cm với hai đầu cố định và thấy trên dây có 4 bó sóng. Bước sóng bằng A. 25 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 12,5 cm. Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà với chu kì 2 s. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A A. tăng 1%. B. tăng 0,1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%. Câu 22. Một nhạc cụ phát ra đồng thời âm cơ bản có tần số 260 Hz và các họa âm 520 Hz, 780 Hz. Khi đó chúng ta sẽ nghe được âm do nhạc cụ đó phát ra có tần số bằng A. 1040 Hz. B. 260 Hz. C. 780 Hz. D. 520 Hz. Câu 23 . Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình π lần lượt là: x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4cos(2πt+ ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. x = 4 3 cos(2πt+ 6 ) (cm) C. x = 4 2 cos(2πt + 4 ) (cm) Câu 24. Một sóng cơ có phương trình sóng. B. x = 4 2 cos(2πt - 4 ) (cm) D. x = 4 3 cos(2πt - 6 ) (cm) π u= A cos (5 πt+ ) (cm). Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 6. π là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là 2 B. 3 m/s. C. 5 m/s.. hai điểm có độ lệch pha A. 2 m/s.. D. 4 m/s.. Câu 25. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 A1 cos 1t và x 2 A 2 cos 2 t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay ⃗ A 1 và ⃗ A 2 Trong cùng một khoảng ω2 A 1 và ⃗ A 2 quay quanh O lần lượt là 1 và 2 = 4 1 . Tỉ số thời gian, góc mà hai vectơ ⃗ là ω1 A. 0,50 B. 0,25 C. 2,00 D. 4,00 Câu 26. Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos50t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại và điểm có phần tử nước đứng yên cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 200 cm/s. B. 150 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 27. Trong bài thí nghiệm đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm , một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn là l=(800 ±1) mm thì chu kỳ dao động là T =(1 , 78 ±0 , 02) s , π = 3,14 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường của trái đất tại phòng thí nghiệm là A. (9 , 75 ±0 , 21)m/ s2 B. (10 , 2± 0 , 24)m/ s2 2 D. (9 , 96 ± 0 ,24 )m/ s2 C. (9 , 96 ± 0 ,12) m/ s Câu 28. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 10 cm trên đường đi qua S (ở cùng phía so với S ) luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 75 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s. B. 76 cm/s. C. 77 cm/s. D. 78 cm/s. Câu 29 . Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài dây treo khác nhau nhưng cùng khối lượng vật nặng, đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi l 1 , F 1 và l 2 , F 2 lần lượt là chiều dài dây treo, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết l 1+l 2 =5 ( m ) và 2 F 1=3 F 2 . Giá trị của l1 là A. 3 m. B. 2 m . C. 3,5 m. D. 1,5 m. Câu 30. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong mỗi chu kì : khoảng thời gian để độ lớn gia T T tốc của vật không quá 2 m/s 2 là , khoảng thời gian để độ lớn vận tốc không quá 2 m/s là . 3 2 Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi tốc độ cực đại đến khi gia tốc có giá trị cực đại là 3π 3π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 4 2 4 2. …………………………………………………….HẾT…………………………...
<span class='text_page_counter'>(4)</span>