Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bai 6 Doan thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 7 ĐOẠN THẲNG. A. B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C. B A. B b). a) Hình 32.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Cách vẽ: Đặt cạnh của thước thẳng đi qua 2 điểm A, B lấy đầu chì vạch theo cạnh thước từ A đến B.. A. B. ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Định nghĩa (Sgk – 115) là hình. Đoạn thẳng AB. gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. • Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA • Hai điểm A, B là hai mút (hoặc hai đầu) của đoạn thẳng AB.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khi vẽ thẳng Khiđoạn vẽ đoạn ta cần chỉ rõ 2 đầu thẳng ta cần (hoặc 2 mút) của xác định điều gì đoạn thẳng ??? đó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trong các hình sau hình nào thể hiện đoạn thẳng MN?. M N. m n. Hình 1. Hình 2. M N M N. Hình 3. Hình 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 33 (Sgk – 115). Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: R và S và tất cả các điểm a) Hình gồm 2 điểm ……... điểm R và S được gọi là đoạn nằm giữa hai ………………… thẳng RS. và S được gọi là 2 mút của đoạn Hai điểm R ……… thẳng RS. 2 điểm P và b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm ……………… Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q ……………….…………………...

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 34 (Sgk – 116): Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả? Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. A. B. I. O. A. D. H34. Đoạn thẳng AB và tia Ox Hình cắt nhau tại K 34. A H. x. B. H33. Đoạn thẳng AB và đoạn Hình 33 thẳng CD cắt nhau tại I. x. K. y. B H35. Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắtHình nhau35tại H.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trong các hình sau, hình nào thể hiện : Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng. M. K. Q S Hình 1. Đoạn thẳng cắt tia. D x. A. R O. x I Hình 2. K. S. F. B. Hình 5. E. Hình 3. D H. n C. Hình 6. M Hình 7. N. P. B. y. T. a. Q. Hình 4. C. N. Đoạn thẳng cắt đường thẳng. A,D. Hình 8. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Lưu ý: Đoạn thẳng và đoạn thẳng (tia, đường thẳng) cắt nhau khi chúng không cùng nằm trên một đường thẳng và có điểm chung duy nhất. Điểm chung đó được gọi là giao điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 38 (Sgk – 116) Vẽ hình 37 vào vở rồi tô đoạn thẳng BM, tia MT, đường thẳng BT bằng ba màu khác nhau.. B. M. T.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học định nghĩa đoạn thẳng, cách vẽ đoạn thẳng - Nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng. - Bài tập: 35, 36, 37, 39 (Sgk – 116) 31, 32, 33 (SBT – 100).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ?. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Hướng dẫn bài 39: Thực hiện vẽ các đoạn thẳng cắt nhau theo yêu cầu của đề bài rồi dùng thước thẳng kiểm tra xem các điểm I, K, L có nằm trên một đường thẳng hay không ? C. B A. Hình 38. D. E. F.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×