Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thu THPTQG nam 2017 mon Vat Ly Quoc Hoc Binh Dinh Lan 1 File word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.29 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ THI THỬ SỐ 55 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút. Năm học: 2016 - 2017. Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau, với biên độ là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là. A12  A 22 .. B.. A1  A 2 .. C.. A12  A 22 .. D.. A1  A 2 .. A. Câu 2: Mắc hai đầu ống dây được quấn gồm nhiều vòng dây bằng đồng vào mạch điện xoay chiều có điện áp tức thời là u, cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Mối quan hệ nào là đúng? A. u cùng pha với i. B. u sớm pha hơn i. C. u trễ pha hơn i. D. u ngược pha với i. Câu 3: Chọn câu sai. Sóng siêu âm A. có thể truyền trong chất rắn. B. chỉ truyền trong chất khí. C. có tần số lớn hơn 20 KHz. D. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 4: Giá trị đo được của vôn kế và ampe kế nhiệt chỉ giá trị nào sau đây của dòng điện xoay chiều? A. Tức thời. B. Cực đại. C. Hiệu dụng. D. Trung bình. Câu 5: Trong một thí nghiệm xác định tốc độ truyền âm thanh trong không khí, có hai nhóm thực nghiệm ở cách nhau 22,8 km. Mỗi nhóm luân phiên bắn một phát đại bác, để nhóm kia đo thời gian t từ lúc thấy lửa lóe ra ở miệng súng, đến lúc nghe thấy tiếng nổ. Giá trị trung bình của t 70,3 s; t2 68, 9 s. các phép đo thời gian của hai nhóm lần lượt là 1 Tốc độ âm thanh trong các điều kiện của thí nghiệm có giá trị trung bình gần giá trị nào nhất sau đây? A. 328 m/s. B. 326 m/s. C. 333 m/s. D. 331 m/s. Câu 6: Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , chu kì T và tần số f của sóng là v  f . A. v = T. B. f = vT. C. T = vf. D.. BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất.  200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.  Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).  100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa, biên tập..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  100% có lời giải chi tiết từng câu.  Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham khảo hay khác cập nhật liên tục. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các xem thử và cách đăng ký trọn bộ. Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.. Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch (RLC) xảy ra càng rõ nét khi A. cuộn dây có độ tự cảm càng nhỏ. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. D. tần số riêng của mạch càng lớn.   x1 A1cos  t   3  thì cơ năng là  Câu 11: Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình x A 2cos  t  W1. Kích thích vật m dao động điều hòa với phương trình 2 thì cơ năng là W2 9W1. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là A. W = 13W1. B. W = 9W2. C. W = 9W1. D. W = 13W2. Câu 12: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00 s; 2,05 s; 2,00 s; 2,05 s; 2,05 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = 2,03  0,02 s. B. T = 2,04  0,04 s. C. T = 2,04  0,01 s. D. T = 2,03  0,03 s. Câu 13: Cho 3 hộp kín X, Y, Z, trong mỗi hộp chỉ chứa một trong các linh kiện L, C, R. Mắc nối tiếp các hộp kín với nhau rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f, khi đó điện áp hai đầu hộp X và Y vuông pha nhau, điện áp trên X và Z ngược pha nhau. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu hộp Z. Theo thứ tự các hộp X, Y, Z lần lượt chứa các linh kiện A. L, C, R. B. L, R, C. C. R, L, C. D. C, R, L. Câu 14: Sóng cơ là A. một dạng chuyển động của môi trường. B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. dao động của mọi điểm trong một môi trường..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. sự lan truyền các phần tử trong một môi trường. x Acos  t    , Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình trong đó A và ω các hằng số dương. Đại lượng A được gọi là A. tần số góc của dao động. B. biên độ của dao động. C. chu kì của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 16: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 dưới tác dụng của trọng 2 lực. Ở thời điểm t , vật nhỏ của con lắc có li độ góc α và tốc độ dài v. Lấy g 10 m / s . Li độ 0. cong của con lắc tại thời điểm t0 được xác định theo công thức lv 2 v 2 v 2 v2 s  s   s   s   g   02   2  g   20   2  g   2   02  g   02   2  A. B. C. D. C  5 Câu 17: Cho mạch dao động LC lí tưởng có điện dung pF. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 10 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 5 V thì cường độ 3 dòng trong mạch là 2 i. Điện tích cực đại trên tụ bằng A. 5 5 pC. B. 25 pC. C. 125 pC. D. 25 2 pC. Câu 21: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở R1 nối tiếp R2. B. Điện trở R nối tiếp với cuộn cảm L. C. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện D. Điện trở R nối tiếp tụ điện C. Câu 22: Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nhánh âm thoa, đầu dưới gắn cố định. Dao động của âm thoa tạo ra sóng dọc có tần số 50 Hz truyền theo trục lò xo. Khi đó, trên lò xo có một hệ sóng dừng và chỉ có một nhóm vòng của lò xo dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên lò xo là A. 120 m/s. B. 60 m/s. C. 240 m/s. D. 480 m/s. P  UI cos  Câu 23: Công suất của dòng xoay chiều đặc trưng cho sự biến đổi A. năng lượng giữa nguồn với điện trường. B. năng lượng giữa nguồn với từ trường. C. điện năng thành các dạng năng lượng khác. D. năng lượng giữa điện trường và từ trường. Câu 26: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ?. A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 27: Một người xách một xô nước đi đều trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 75 cm/s.. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s. u U 0 cos  2f    Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào 2 hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết các giá trị R, L, C không đổi và thỏa 2L  CR . f f 0 f 0, 75f 0 Khi thì đoạn mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 250 W. Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại; khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 141 W. B. 180 W. C. 126 W. D. 200 W. Câu 29: Hai con lắc đơn có khối lượng như nhau, cùng dao động điều hòa với biên độ nhỏ trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song nhau. Biết chu kì con lắc thứ nhất gấp 2 lần chu kì con lắc thứ hai, biên độ của con lắc thứ hai gấp 3 lần biên độ của con lắc thứ nhất. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc ở vị trí cân bằng của chúng. Tại một thời điểm nào đó, hai con lắc có cùng li độ, đồng thời động năng con lắc thứ nhất gấp 3 lần thế năng của nó. Tỉ số giữa tốc độ của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất tại thời điểm đó bằng 35 140 140 35 . . 3 A. 3 . B. 3 . C. 3 D. Câu 30: Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này gặp tầng điện li, bị phản xạ rồi trở lại gặp mặt đất tại điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán R 6400 R 6500 kính lần lượt là 1 km và 2 km. Bỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây? A. 201 km. B. 402 km. C. 420 km. D. 102 km. R 2R 2 Câu 31: Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. Biết 1 . Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số L1 L 2 bằng A. 1,0. B. 0,5. C. 4,0. D. 2,0. Câu 32: Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn có chu kì dao động riêng là T. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, tích điện q cho quả nặng rồi bật một điện trường đều có các đường sức điện nằm dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian ∆t. Nếu t 0, 01T thì người ta thấy con lắc dao động điều hòa và đo được tốc độ cực đại của vật là v1. Nếu t 50T thì người v1 ta thấy con lắc dao động điều hòa và đo được tốc độ cực đại của vật là v . Tỉ số v 2 bằng 2. 0, 04.. B. 0, 01.. C. 0, 02.. D. 0, 03. A. Câu 33: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba linh kiện: tụ điện, điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết biểu thức của điện áp là u 30 cos(100t) V và cường độ dòng điện   i 0,5sin  100t   A. 6  Trong mạch có các linh kiện C và R với ZC 30  ; R 30 3 . B. L và R với ZL 30 3  ; R 30 . A. C. L và R với ZL 30  ; R 30 3 . D. C và R với ZC 30 3  ; R 30 . ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 34: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t 2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 19 cm . B. 20 cm . C. 21 cm . D. 18 cm . Câu 35: Một con lắc đơn có vật nhỏ bằng sắt nặng 10 g đang dao động điều hòa. Đặt dưới con lắc một nam châm thì vị trí cân bằng con lắc không đổi nhưng chu kì dao động bé thay đổi 0,1% so với khi không có nam châm. Xem từ trường do nam châm gây ra trong không gian dao động của vật là từ trường đều. Lấy g 10 m/s2. Lực hút của nam châm tác dụng lên vật dao động có độ lớn là A. 2.10-4 N.. B. 2.10-3 N.. C. 2.10-1 N.. D. 2.10-2 N. f 2 Câu 36: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng biên độ, có tần số lần lượt là 1 Hz và f 2 6 v 3v1 Hz. Tại thời điểm nào đó, chúng có tốc độ là v 1 và v2 với 2 thì tỉ số độ lớn gia tốc a1 tương ứng a 2 bằng 1 1 A. 9 . B. 4. C. 4 . D. 9. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Mạch đang cộng hưởng, ta tăng f một ít từ giá trị cộng hưởng, phát biểu nào sau đây không chính xác? A. UC giảm. B. UR giảm. C. I giảm. D. UL giảm. Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau: cuộn dây thuần cảm L = 1 mH; điện trở thuần R; tụ điện C = 10 µF. Biết uLR vuông pha với uRC. Giá trị của điện trở R là A. 0,10 Ω. B. 100,00 Ω . C. 10,00 Ω. D. 0,01 Ω. Câu 39: Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Ban đầu góc xoay là 800, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải A. xoay ngược lại một góc 7,320. B. xoay thêm một góc 7,320 . 0 C. xoay thêm một góc 72,68 . D. xoay ngược lại một góc 72,680. Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 2  1    U  2  u 2  i 2  L   .  C      A.. 2. 1   U  u  2i  L   .  C   B. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 1 2 2 1   U   u  i  L   . 2  C    C.. 2. 1   U  u  i  L   .  C   D. 2. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. B Câu 11 A Câu 21 A Câu 31 D. B Câu 12 D Câu 22. B Câu 13 D Câu 23. C Câu 14 B Câu 24. Câu 15 B Câu 25. Câu 32 C. Câu 33 B. Câu 34 C. Câu 35 A. 2. Câu 7. Câu 8. Câu 9. Câu 16 A Câu 26. Câu 17 D Câu 27. Câu 18 D Câu 28. Câu 19 C Câu 29. Câu 36 A. Câu 37 A. Câu 38 C. Câu 39 A. Câu 10 A Câu 20 C Câu 30 A Câu 40 C. GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng pha A A1  A 2  Đáp án B Câu 2: Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thì u luôn sớm pha hơn i  Đáp án B Câu 3: Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz  Đáp án B Câu 4 : Giá trị của von kế và ampe kế nhiệt cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều  Đáp án C Câu 5: Các khoảng thời gian đo được ứng với hiệu thời gian ánh sáng truyền đi với thời gian âm thanh truyền đi trên cùng quãng đường. Từ giả thuyết bài toán ta có:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  22,8.103 22,8.103  70,3  3.108  v1   3 3 22,8.10 22,8.10   68,9  3.108  v2  Đáp án A Câu 6:. 1 v  v2  v1 324,3m.s  v 1 327, 6  1 2 v  330,9m.s   2. m/s. Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và chu kì  Đáp án D Câu 7: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian  Đáp án B Câu 8:  Đáp án A. . v f. (1) Anten thu (2) Mạch chọn sóng (3) Mạch tách sóng (4) Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần (5) Loa Câu 9: Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định  2 l n  n   l 2  Đáp án C Câu 17: Trong mạch dao động LC thì điện áp trên hai bản tụ luôn vuông pha với dòng điện trong mạch, công thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha  10  2  i  2      1  U 0   I0   U 0 5 2V  2 2  5  3  i      1   U 0  4  I0  Điện áp cực đại trên hai bản tụ Q0 CU 0 5.5 2 25 2V  Đáp án D Câu 18:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chu kì của dao động t 60 T   2s N 30 Biên độ của dao động bằng một nửa chiều dài quỹ đạo. Tốc độ cực đại của dao động là 2 L 2 10 v max   5 T 2 2 2 cm/s  Đáp án D Câu 19: Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại trên bản tụ q I0 q 0   0 LC  Đáp án A Câu 20: Tần số dao động của con lắc g 1   1 g 2 2 f1  l1  2 l1  2  f1 1 g   f     2 l f  1 g l  g 1  2 2 l  2  2  2 f 22 2   1 1 1 1 1 1 l l1  l2  2  2  2  2  2  2  f 2, 4s f f1 f 2 f 3 4 Tương tự như vậy ta có  Đáp án C Câu 21: Đoạn mạch chứa điện trở luôn có hệ số công suất cực đại bằng 1  Đáp án A Câu 22: Một nhóm vòng lò xo dao động với biên độ cực đại  chỉ có 1 bụng sóng  v l    v 2lf 2.1, 2.50 120 2 2f m/s  Đáp án A Câu 23: Công suất đặc trưng cho sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác  Đáp án C Câu 24: Tăng tần số dòng điện làm tăng cảm kháng của ống dây do vậy dòng qua bóng đèn giảm làm đèn sáng yếu đi  Đáp án D Câu 25: Điều kiện để cho cực tiểu giao thoa MS  MS2 1 13  MS1  MS2  k       1  1 2 k  0,5  k 2 Đối chiếu các kết quả bài toán ta thấy rằng với với  26cm thì k không nguyên.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Đáp án A Câu 26: Dung kháng tỉ lệ nghịch với tần số f  đồ thị là một nhánh hypebol  Đáp án C Câu 27: Nước trong xô dao động mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động riêng của mạch bằng với tần số các bước đi. Khi đó vận tốc của người là s 50 v   50 t 1 cm/s  Đáp án C Câu 28: Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán tần số góc biến thiên Hệ số công suất của mạch khi UCmax 2 L R2  4  16 2 n     cos   C C2  3  9 1  n với Công suất tiêu thụ của mạch khi đó U2 2 P  cos 2  Pmax cos 2  250 180W 16 R 1 9  Đáp án B Ghi chú: Mối liên hệ giữa URmax, URLmax, URCmax khi ω thay đổi Các giá trị của ω để điện áp trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm cực đại lần lượt là: 1 X 1 R  RL  RC  LC , L và XC X. L R2  C 2. Với  Thứ tự tăng dần của các giá trị này là: RC  R  RL Để đơn giản các kết quả trong quá trình tính toán, ta tiến hành chuẩn hóa, khi đó các đại lượng tương ứng sẽ được thể hiện ở bảng chuẩn hóa phía dưới Sự biến thiên của UR, UL, UC theo ω.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Các mối liên hệ  C p  RL Y 2 RC L Đặt Khi URL cực đại  Z C p  RL  L Y 2 RC ZC L R ZL p p 2p  2. Bảng chuẩn hóa Khi UC cực đại. p ZC 1. R p 2p  2. Điện áp UCmax hoặc ULmax U U RL,RC max  2 1   p Câu 29: Ta có 1  1  2 2  S 3S 01  02 Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì 2  S 1 3 s1  01  v1  1    1S01  1S01 2 2   2  2  S01 S02 35 1   v 2  1    1S01  1S01 s 2 s1  2 6 6 6  T1 2T2   S02 3S01. RL ZC C  Y 2 RC ZL L ZL 1. ZC p.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 35 2 A 02 v2 140 6   v1 3 3 1A 01 2 Tỉ số  Đáp án D Câu 30: Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có 6500 6400    44,1250 0 0 sin  90  45  sin  Vậy góc hợp bởi giữa bán kính OM với OI là  1800  1350  44,1250 0,8750 Độ dài cung MN 0,8750 MN 2R 2.6400.  195, 47km 1800  Đáp án A. Câu 31: Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng trên các phần tử khi hai phần tử đó cùng pha với nhau Z Z Z R L tan   L1  L2  L1  1  1 2 R1 R2 ZL2 R 2 L2  Đáp án D Câu 32:. + Khi bật điện trường thì con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ qE A k + Khi thời gian là t 50T  con lắc về lại vị trí bật điện trường (đây là vị trí lò xo không giãn cũng là vị trí biên của dao động). Ta ngắt điện trường con lắc sẽ đứng yên do vậy tốc độ cực đại của quá trình là.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> v 2 A + Với thời gian là 0, 01T , con lắc đi đến vị trí có   x 0 0,998A  x 0 Acos  .0, 01T     2  v 0 0, 0623A   v 0  1  cos  .0, 01T . v1 v 0 Vật trong khoảng thời gian trên tốc độ cực đại của con lắc là v1 0, 0623 v2  Đáp án C Câu 33: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch     i 0,5sin  100t   0,5cos  100t   6 3   Dòng trong mạch chậm pha hơn điện áp  mạch chứa cuộn cảm và điện trở   Z tan  tan    L  ZL  3R  3 R Tổng trở của mạch  R 30 U 30 Z  Z2L  R 2 2R  0  60   I0 0,5  ZL 30 3  Đáp án B Câu 34: Phương trình dao động của hai phần tử M, N là u N 4 cos  t      u M 4 cos  t  3     3 1 t1  T 0, 05  T  s   30 4 15 Ta thấy rằng khoảng thời gian rad/s Độ lệch pha giữa hai sóng  2x  vT 10     x   cm 3  6 6 3 5 17 t 2 T  T  s 12 180 khi đó điểm M đang có li độ băng 0 và li độ của điểm N là Thời điểm 17   u N 4 cos  t  4cos  30   2 3cm 180   Khoảng cách giữa hai phần tử MN 2.  10  d  x  u      2 3  3  Đáp án C 2. 2. . . 2. . 4 13 cm 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 35: Chu kì dao động của con lắc nếu chịu thêm tác dụng của lực F nam châm l T g 999 10 T 2      F 2.10 4 N F F F T 1000 0 g g 10  m m 10.10 3  Đáp án A Câu 36:  v 02 3v01 2 31   a 02 9v01 Trong dao động điều hòa thì vận tốc và gia tốc luôn vuông pha nhau, với hai đại lượng vuông pha ta có công thức độc lập 2. 2.  v   a       1  v0   a 0  Theo giả thuyết bài toán ta có  v  2  a  2  v  2  a  2 1 1 1      1    1 v a v a  01   01   01   01     2 2 2 2    v 2   a 2   v 2  1 a2    1      1  v a v 81 a  01   02   02   01 . 2. 2.  a1  1  a2  a1 1        a2 9  a 01  81  a 01 .  Đáp án A Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của các điện áp vào tần số. Mạch xảy ra cộng hượng ứng với vị trí giảm  Đáp án A Câu 38: uRL vuông pha với uRC ta có.  R . nếu tăng tần số góc một lượng nhỉ thì UC sẽ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Z L ZC L 1.10 3 1  R  ZL ZC   10 R R C 10.10 6 Ω  Đáp án C Câu 39: Điện dung của tụ xoay biến thiên theo quy luật 10 C0 C C 0  a    a 2 0 370 10  a.180 1  2 99,9  1 10  2.800 10  2.800  104,5   0 f        72, 68 1 10  2.  99,9 C0   104,5   10  2. Vậy ta phải quay ngược lại một góc 7,30  Đáp án A Câu 40: Với đoạn mạch chứa L, C thì điện áp và dòng điện luôn vuông pha nhau 2 2  u   i  1 1   U 0 U 2   U   u 2  i 2  L       1   U  0 I0  2 C     U 0   I0  1    L  C  .  Đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×