Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

on tap chuong 1va 2 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I. Câu 1. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không xảy ra ? A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. M và N nhiễm điện trái dấu. C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện. D. cả M và N không nhiễm điện. Câu 2. Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra ? A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng. Câu 3. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện điện giữa chúng sẽ : A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 4. Môi trường nào dưới đây không chứa các điện tích tự do ? A. nước biển. B. nước sông. C. nước mưa. D. nước cất. Câu 5. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không nhiễm điện do hưởng ứng ? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương. C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm. Câu 6. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do : A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. D. cả ba hiện tương trên. Câu 7. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra ? A. cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng. B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng. C. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng. D. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 8. Muối ăn kết tinh ( NaCl ) là điện môi. Chọn câu đúng : A. trong muối ăn kết tinh có ion dương tự do. B. trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do. C. trong muối ăn kết tinh có electron tự do. D. trong muối ăn kết tinh có ion, electron tự do. Câu 9. Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường ? A. ở bên ngoài gần một quả cầu nhựa nhiễm điện. B. ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện. C. ở bên ngoài gần một quả cầu kim loại nhiễm điện. D. ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện. Câu 10. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường : A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. D. cả ba đều đúng. Câu 11. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì không phụ thuộc vào ? A. vị trí của các điểm M và N. B. hình dạng của đường đi. C. độ lớn của q. D. độ lớn của q và cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 12. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng? A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm. C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau. Câu 13. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 > 0. B. q1< 0 và q2 < 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 14. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu Câu 15. Công thức của định luật Culông là A.. F=k. q1 q2 r. |q1 q2|. F=. k . r2. 2. B.. |q1 q2|. F=. r. 2. C.. F=k. |q1 q2| r. 2. D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16. Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm Câu 17. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 8 lần. D. không đổi. Câu 18. Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10 -5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau A. 1cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm Câu 19. Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N B. 9.10-5N C. 8.10-9N D. 9.10-6N Câu 20. Hai điện tích điểm q1 = 10-9C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 -5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Câu 21. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là. q 1,3.10  9 C. q 2.10  9 C. q 2,5.10  9 C. A. B. C. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường? A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 23. Cường độ điện trường là đại lượng A. véctơ B. vô hướng, có giá trị dương. C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. Câu 24. Véctơ cường độ điện trường ⃗ E tại một điểm trong điện trường luôn A. cùng hướng với lực ⃗ F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. ngược hướng với lực ⃗ F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. C. cùng phương hướng với lực ⃗ F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.. D.. q 2.10  8 C. D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. Câu 25. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường. C. mặt tác dụng lực D. năng lượng. Câu 26. Điện trường đều là điện trường có A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau B. véctơ ⃗ E tại mọi điểm đều bằng nhau C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi Câu27. Chọn câu sai A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường. B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng. C. Véc tơ cường độ điện trường ⃗ E có hướng trùng với đường sức D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. Câu 28. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng? A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 30. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A.. E=9. 109. Q 2 r. B.. E=− 9 .10 9. Q r. C.. E 9.109. Q r D.. E=− 9 .10 9. Q 2 r.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu31. Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính, vô hạn có hằng số điện môi bằng 2,5. Tại điểm M cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.10 5V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q? A. q= - 4C B. q= 4C C. q= 0,4C D. q= - 0,4C Câu 32. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là A. 105V/m B.104V/m C. 5.103V/m D. 3.104V/m -6 -6 Câu 33. Hai điện tích q1 = -10 C; q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m -6 -6 Câu 34. Hai điện tích điểm q1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m -9 Câu 35. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m Câu 36. Một electron ( -e = - 1,6.10-19 C ) bay từ bản điện dương sang bản điện âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện một góc 60 0. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000V/m. Công của lực điện trường trong dịch chuyển này là : A. + 2,77.10-18 J. B. – 2,77.10-18 J. C. - 1,6.10-18J. D. + 1,6.10-18J. Câu 37. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu ? A. – 2,5J. B. – 5J. C. 5J. D. 0 Câu 38. Một điện tích q = + 4.10-8C di chuyển trong môt điện trường đều có CĐĐT là 100V/m theo một đường gấp khúc ABC. Đoạn AB dài 20cm và vectơ độ dời làm với các đường sức điện một góc 30 0. Đoạn BC dài 40cm và vectơ độ dời làm với các đường sức điện một góc 1200. Công của lực điện là : A. – 0,108.10-6J. B. + 0,108.10-6J. C. – 0,180.10-6J. D. + 0,180.10-6J. Câu 39. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn ? A. qEd. B. qE. C. Ed. D. AIt. Câu 40. Thế năng của electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là – 32.10 -19J. Điện tích của electron là – e = là – 1,6.10-19C. Điện thế tại M bằng : A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. – 20V. Câu 41. Một electron (– e = là – 1,6.10-19C ) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100V. Công mà lực điện sinh ra bằng : A. – 1,6.10-17 J. B. – 1,6.10-19 J. C. - 1,6.10-18J. D. + 1,6.10-19J. Câu 42. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động : A. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. Câu 43. Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 40V. Chọn câu đúng : A. điện thế ở M là 40V. B. điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. C. điện thế ở N bằng 0. D. điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V. Câu 44. Chọn câu SAI : A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào cả hiệu điện thế và điện tích giữa hai bản của nó. D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào hiệu điện thế và điện tích giữa hai bản của nó. Câu 45. Chọn câu đúng : A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ điện tích của nó. B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế và điện tích giữa hai bản của nó. Câu 46. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì : A. chúng phải có cùng điện dung. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn nhỏ. Câu 47. Đơn vị của điện dung là : A. Culoong. B. Vôn. C. Fara. D. Vôn trên mét.  Câu 48. Một tụ điện có điện dung 20 F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của tụ là :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 8.10-4C. B. 8.10-3C. C. 8.10-2C. D. 8.10-1C. Câu 49. Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000pF và khoảng cách giữa hai bản là 1mm. Tích điện cho tụ dưới hiệu điện thế 60V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện là : A. -6.10-8C; 6.10-4V/m. B. 6.10-8C; 6.10-4V/m. C. 8.10-8C; 6.10-4V/m. D. 6.10-8C. 8.10-4V/m. Câu 50. Công thức của định luật Culoong trong điện môi đồng tính :. F k .. q1.q2  .r. F k ..  q1.q2 r. F k .. q1.q2  .r 2. F k .. q1.q2  .r. A. B. C. D. Câu 51. Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm và ON = 20cm. Chỉ ra đẳng thức đúng ? A. VM < VN < 0 B. VN < VM < 0 C. VM > VN > 0 D. VN > VM > 0 Câu 52.Biểu thức nào dưới đây là biểu thức của định nghĩa điện dung của tụ điện ?. F A. q. U B. d. AM  C. q. Q D. U. Câu 53. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. Hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế U MN càng nhỏ. Câu 54. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức : A. I = q2/t. B. I = q.t. C. I = q 2.t D. I = q/t. Câu 55. Điều kiện để có dòng điện là : A. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có nguồn điện. Câu 56. Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu điện trở 10  trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là : A. 200C. B. 20C. C. 2C. D. 0,2C. Câu 57. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng : A. tạo ra điện tích dương trong 1s. B. tạo ra các điện tích trong 1s. C. thực hiện công của nguồn trong 1s. D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 58. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn : A. hai mảnh đồng. B. hai mảnh nhôm. C. hai mảnh tôn. D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. Câu 59. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua một dây tóc bóng đèn là 0,273A. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút : A. 16,38C. B . 17,38C. C. 18,38C. D. 16,38F. Câu 60. Suật điện động của một acqui là 6V, công của lực lạ khi dịch chuyển điện lượng 0,8C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là : A. 4,5J. B. 0,25J. C. 4,8J. D. 5,6J. -2 Câu 61. Lực lạ thực hiện một công là 840mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện là A. 9V. B. 10V. C. 11V. D. 12V. Câu 62. Đối với mạch kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện trong mạch : A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. Câu 63. Hiện tượng đoảm mạch của dòng điện xảy ra khi : A. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện. B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. C. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín. ĐỀ BÀI DÙNG CHO CÁC CÂU 39,40,41 :Cho nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong không đáng kể, mắc nối tiếp với ba điện trở mạch ngoài lần lượt có điện trở bằng 3  , 4  và 5  . 39. Cường độ dòng điện chạy trong mạch : A. 4A. B. 3A. C. 2A. D. 1A. 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 : A. 4V. B. 3V. C. 2V. D. 1V. 41. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R 3 : A. 7200J; 50W. B. 720J; 5W. C. 7200J; 5W. D. 72000J; 0,5W.  42. Khi mắc điện trở R1 = 4 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch là 0,5A. Khi mắc điện trở R 2 = 10  thì dòng điện trong mạch là 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là : A. 2V; 2  . B. 2V; 3  . C. 3V; 2  . D. 3V; 3  ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 43. Khi mắc điện trở R1 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở r = 4  thì dòng điện trong mạch là 1,2A. Khi mắc thêm điện trở R2 = 2  nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện trong mạch là 1A. Giá trị của điện trở R 1 là : A. 6  . B. 5  . C. 4  . D. 3  . 44. Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động là 1,5V để tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn là : A. 12V; 2  . B. 1,2V; 1  . C. 12V; 1  . D. 1,2V; 2  .  45. Một dây hợp kim có điện trở R = 5 mắc vào hai cực của một pin điện hóa có suất điện động 1,5V và điện trở trong 1  . Điện trở của dây nối là rất nhỏ. Lượng hóa năng được chuyển thành điện năng trong 5 phút là : A. 111,5J. B. 112J. C. 112,5J. D. 113J CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI *************************** Câu1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. Câu2.Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện. D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật. Câu3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm. B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó. Câu4. Điện tích của êlectron là - 1,6.10 -19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018. Câu5. Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu6. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 200 (). B. RTM = 300 (). C. RTM = 400 (). D. RTM = 500 (). Câu7.Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). Câu8. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc song song với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 75 (). B. RTM = 100 (). C. RTM = 150 (). D. RTM = 400 ()..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu9. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Câu10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trờng làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c ường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật. D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian. Câu11. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phơng cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu13. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. Câu14. Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1. C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1. Câu15. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:. R1 1  R 2 2 A.. R1 2  R 1 2 B.. R1 1  R 4 2 C.. R1 4  R 1 2 D.. Câu16. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (). B. R = 150 (). C. R = 200 (). D. R = 250 (). Câu17. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu18. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c ường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật. Câu19. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () đợc mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). Câu20. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). Câu21. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi c ường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 (V); r = 4,5 (). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (). C. E = 4,5 (V); r = 0,25 (). D. E = 9 (V); r = 4,5 (). Câu22. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 6 (). Câu23. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 () và R2 = 8 (), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 (). B. r = 3 (). C. r = 4 (). D. r = 6 (). Câu24. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (). B. R = 4 (). C. R = 5 (). D. R = 6 (). Câu25. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 (). Câu26. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 () đến R2 = 10,5 () thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7,5 (). B. r = 6,75 (). C. r = 10,5 (). D. r = 7 (). Câu27. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 (). Câu 28. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 (). Câu 29. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cờng độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I. Câu30. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I. Câu31. Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì A. độ sụt thế trên R2 giảm B. dòng điện qua R1 không thay đổi. C. dòng điện qua R1 tăng lên. D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm. Câu32. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 (). Câu33. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). Câu34. Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 5 (W). B. 10 (W). C. 40 (W). D. 80 (W). Câu35. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (). B. R = 2 (). C. R = 3 (). D. R = 4 (). Câu 36. Có hai điện trở ghi 2-1W và 5-2W. Khi mắc nối tiếp thành bộ thì công suất tỏa nhiệt lớn nhất của bộ điện trở là A. 3,5 W. B. 3 W. C. 2,5 W. D. 2,8 W. Câu 37. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức đèn 1 bằng ½ hiệu điện thế định mức đèn 2. Tỉ số điện trở của chúng R1/R2 bằng A. 2. B. 1/4. C. 4. D. 1/2 Câu 38. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0,5. Công suất mạch ngoài lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp là A. 9W. B. 36W. D. 72W. D. 18W. Câu 39. Một nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động x, điện trở mạch ngoài là R thay đổi được. Chọn R bằng bao nhiêu thì công suất trên mạch cực đại? A. R=r. B. R=r/2. C. R=2r. D. R=(R=r)/2. Câu 40. Hai dây dẫn cùng chiều dài và cùng tiết diện, một dây bằng đồng và một dây bằng thép được mắc song song với nhau. Khi hai dây này được mắc vào nguồn điện thì dây dẫn nào tỏa nhiệt nhiều hơn? A. Dây đồng. B. Dây thép. C. Như nhau. D. Không so sánh được. Câu 41. Cho mạch điện kín, nguồn điện có x=60 V, r=5 , điện trở mạch ngoài R=15 . Hiệu suất của nguồn điện là A. 75%. B.60%. C. 33,33%. D. 25%. Câu 42. Hai ắcquy có suất điện động x1=x2=x0. Ắcquy thứ nhất có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là 20 W. Ắcquy thứ hai có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là 10 W. Hai ắcquy ghép nối tiếp thì sẽ có thể cung cấp công suất cực đại cho mạch ngoài là A. 80/3 W. B. 30 W. C. 10 W. D. 25 W. Câu 43. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là 10 W, nếu các điện trở này mắc song song với nhau và mắc vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 5 W. B. 10 W. C. 20 W. D. 40 W. Câu 44. Có các pin giống nhau (1,5 V; 0,02 ). Muốn có một bộ nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,03  thì cần tối thiểu là A. 6 pin. B. 3 pin. C. 4 pin. D. 2 pin. Câu 45. Một nguồn điện được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở đến 14  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10,5 V và khi điện trở của biến trở là 18  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10,8 V. Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là A. 0,08 V; 1 . B. 12 V; 2 . C. 11,25 V; 1 . D. 8 V; 0,51 . Câu 46. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở ngoài. Câu 47: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài tăng hai lần thì c/đ dòng điện trong mạch chính: A. giảm hai lần. B. tăng hai lần. C. không đổi. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 48: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tăng rất lớn. B. giảm về 0. C. tăng giảm liên tụC. D. không đổi so với trướC. Câu 49. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 được mắc với một điện trở 2,4 thành mạch kín thì hiệu điện thế mạch ngoài bằng 12V. Tìm suất điện động của nguồn điện này? A. 14,6V B. 144V C. 13V D. 25V Câu 50. Một nguồn điện có điện trở trong 1 được mắc với mạch ngoài điện trở 15. Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là 7,5V; hãy tìm công suất của nguồn điện? A. 17,3W B. 4W C. 4,4W D. 18W.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×