Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 7 Hoa 8 Tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiêt : 14. Ngày soạn: 02/10/2017 Ngay dạy : 04/10/2017. BÀI 10: HOÁ TRỊ (TT ) I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải: 1. Kiến thức: Biết được: Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố A xBy thì: a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 nguyên tố A, B) (Quy tắc hóa trị đúng với cả khi A hay B là nhóm nguyên tử) 2. Kỹ năng : - Tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết CTHH của hợp chất và hóa trị của nguyên tố kia ( nhóm nguyên tử ). - Biết cách lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của hai nguyên tố hóa học hoặc nhóm nguyên tử tạo nên chất. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: - Cách lập CTHH của một chất dựa vào hóa trị. 5. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : Bảng 1,2 trang 42 ,43 SGK . b. Học sinh: Thuộc hoá trị của một số nguyên tố ở bảng 1SGK /tr 42, 43. 2. Phương pháp: Làm mẫu bắt chước, làm việc nhóm, hỏi đáp, làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định lớp (1’): 8A1:............................................................................................................. 8A2:............................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): Hoá trị là gì? Hãy nêu quy tắc hoá trị? 3. Vào bài mới: * Giới thiệu bài :(1') Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Hoá tri là con số biểu thị khả năng đó. Biết được hoá trị ta sẽ hiểu và viết đúng cũng như lập được công thức hoá học của hợp chất.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu cách tính hoá trị của một nguyên tố(10’) - GV: Hướng dẫn HS cách - HS: Thực hiện các bước II. QUY TẮC HOÁ TRỊ: tính hoá trị của Fe trong theo hướng dẫn của GV. 2. Vận dụng : hợp chất FeCl3 . a. Tính hoá trị của một nguyên - GV: Yêu cầu HS xác định - HS: Ghi đề bài tập. tố: hoá trị của C trong hợp chất Ví dụ: Tính hoá trị của Fe trong CO2. hợp chất FeCl3, Cl(I) - GV: Hướng dẫn các bước - HS: Làm BT * Gọi hoá trị của Fe là a tương tự như tính hoá trị Gọi a là hoá trị của C 1.a = 3. I 2.II 3.I của Fe a 4 a 3  1.a = 2 . II   1 1  Fe là hoá trị III  Ccó hóa trị IV - GV: Nhận xét và bổ sung - HS: Làm bài tập vào vở..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2. Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị(20’) - GV: Hướng dẫn HS lập - HS: Theo dõi và thực hiện b. Lập công thức hóa học của công thức hoá học của hợp theo các bước GV hướng hợp chất theo hoá trị: chất tạo bởi nitơ IV và oxi. dẫn: Ví dụ : Lập công thức hoá học IV II IV II của hợp chất tạo bởi nitơ IV và N O N O 1- x y +Gọi CTTQ: x y oxi 2- IV.x = II.y +Ap dụng quy tắc hoá trị: N IV O II x II 1 a.x = b.y 1- Gọi CTTQ: x y    IV. x = II . y. 2- Ap dụng QTHT: a.x = b.y y IV 2 3x II 1 => IV. x = II . y =>x, y => công thức đúng. . . x. II. 1. => y IV 2 =>x =1; y = 2.   y IV 2 => x =1; y = 2. => Công thức đúng: NO2 => - GV: Dựa vào VD hãy nêu - HS: Nêu các bước giải. =>Công thức cần lập : NO2. các bước giải - HS: Ghi vở. * Các bước lập công thức hoá - GV: Nhận xét học - GV: Lập công thức hoá - HS: Làm BT vào vở. Aa B b 1- Gọi CTTQ: x y III II học của hợp chất gồm: Al ( SO4 ) y 1Gọi CTTQ: x 2-Ap dụng QTHT: a.x = b.y *Nhôm (III) và nhóm x b b' 2.Áp dụng QTHT:III.x= II.y   SO4(II) x II 2 y a a' 3Lập tỷ lệ:   - GV: Cho HS lên bảng 3. y III 3 =>x = 2, y = 3 =>x, y => CT đúng cần tìm. sữa. 4.Vậy công thức: Al2(SO4)3 - HS:Sữa bài vào vở. - GV: Nhận xét - GV: Lưu ý một số vấn đề - HS : Lắng nghe và ghi vở. một số trường hợp đặc biệt học sinh có thể dễ dàng nhận biết. 4. Củng cố:(7’) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a. Canxi(II) và oxi(II). b. Canxi (II) và PO4(III). c. Lưu huỳnh(IV) và oxi(II). 5. Nhận xét và dặn dò:(1') - Nhận xét khả năng tiếp thu bài và vận dụng kiến thức vào bài tập - Làm bài tập 5,6,7,8 SGK/ 38, ôn tập lại kiến thức chuẩn bị luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×