Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT TRÀ ÔN TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN. ĐỀ KIỂM TRA DỰ THẢO HK I HÓA HỌC 8 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 60 phút. I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho các hiện tượng sau đây: 1. Sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh. 2. Hòa tan đường vào nước được nước đường. 3. Đốt cháy một mẫu giấy. 4. Cho một mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là. A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O → ? NaOH. Hệ số của NaOH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho hóa trị của nitơ là IV. Công thức nào sau đây là phù hợp: A. NO2 B. NO C. N2O D.N2O3 Câu 4: Cho d A / H =32 . Vây khí A là gì ? A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 5: Cho dung dịch bari clorua tác dụng với dụng dịch axit sunfuric tạo thành chất rắn màu trắng bari sunfat và axit clohiđric. Dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng xảy ra là : A. Không có dấu hiệu; B. Có bọt khí xuất hiện; C. Có chất màu trắng xuất hiện; D. Một dấu hiệu khác. Câu 6: Nguyên tử được tạo thành từ những loại hạt nào ? A. Proton, nơtron. B. Electron, proton, nơtron. C. Electron, proton, hạt nhân. D. Proton, nơtron, hạt nhân. Câu 7: Khối lượng của 0,2 mol Fe2O3 là: A. 0,32(g) B. 3,2(g) C. 32(g) D. 61(g) t0 Câu 8: Cho phương trình : 2KClO3   2KCl + 3O2 . Cho biết chất nào là chất phản ứng? A. KCl , O2 B. KClO3, O2 C. O2 D. KClO3 t0 Câu 9: Chọn hệ số thích hợp để hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H4 + O2   CO2 + H2O A. 1 : 3 : 2 : 2 B. 2 : 2 : 2 : 2 C. 1 : 1 : 1 : 1 D. Một tỉ lệ khác. Câu 10: Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng của Pb (II) và SO4 (II). A. Pb3(SO4)2 B. Pb2(SO4)3 C. Pb2SO4 D. PbSO4 Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Al(OH) 3 + HNO3 Al(NO3)3 + H2O. Tỉ lệ phân tử Al(OH)3 và HNO3 trong phương trình trên là: A. 3 : 1 B. 2 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 1 Câu 12: 1, 5 mol Oxi ở đktc có thể tích là: A. 0,336(lit) B. 33,6(lit) C. 3,36(lit) D. 336(lit) II. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1: (2 điểm ) Lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng hóa học sau : a. Na + O2 Na2O b. ZnO + HCl ZnCl2 + H2O c. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +HCl d. ZnO + HNO3 Zn(NO3)2 + H2O Câu 2: (2 điểm ) Lập công thức hóa học các hợp chất tạo bởi: a. P (V) và O (II). b. Ba (II) và CO3 (II). 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: (3 điểm ) Khối lượng Oxi đã dùng để đốt cháy Mêtan CH4 có trong gas là 6,4 gam thu được 8 gam hỗn hợp gồm khí cacbonic và hơi nước. Hãy : a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên. c. Tính khối lượng Mêtan có trong gas đã cháy. - Hết -. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án D B A B C B C D II. TỰ LUẬN : (7 điểm ) Câu 1 : (2 điểm ) Mỗi phương trình hóa học lập đúng đạt được 0,5 điểm: ⃗ 2Na2O a. 4Na + O2 ❑ ⃗ ZnCl2 + H2O b. ZnO + 2HCl ❑ ⃗ BaSO4 + 2HCl c. BaCl2 + H2SO4 ❑ ⃗ Zn(NO3)2 + H2O d. ZnO + 2HNO3 ❑ Câu 2 : (2 điểm ) a. Công thức : PxOy Theo quy tắc hóa trị, ta có : V.x = II.y x II 2 = = ⇒ x=2;y=5 Tỉ lệ : y V 5 Vậy công thức hóa học cần lập là : P2O5. b. Công thức : Bax (CO3)y Theo quy tắc hóa trị, ta có : II.x = II.y x II 1 = = ⇒ x=1;y=1 Tỉ lệ : y II 1 Vậy công thức hóa học cần lập là : BaCO3 Câu 3 : (3 điểm ) t0 a. Phương trình hóa học: CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng , ta có: mCH + mO =mCO +m H O mCH =mCO +m H O − mO c. = 8 – 6,4 = 1,6 (g). A. D. C. B. 4. 4. 2. 2. 2. 2. 3. 2. 2. 4. 5. 6. 7. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (1,0 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×